Hóa 11 - đề thi HK II

B

binbon249

I- Phần chung:

Câu 1:

gif.latex


Câu 2:

gif.latex


Câu 3:

n[CO2] = 0.2 mol < n[H2O] = 0.25 mol --> X là ancol no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1OH (1)

a)
gif.latex


b)
gif.latex


c) X ko bị oxi hóa bởi CuO nên X là ancol bậc 3:

gif.latex

2- metylpropan-2-ol hoặc ancol tertbutylic​

II - Phần riêng:


A. Chương trình chuẩn:

CH3COOH + K --> CH3COOK + 1/2H2

C6H5OH + K --> C6H5OK + 1/2H2

- n[H2] = 0.1 mol --> n[X] = 0.2 mol

- n[Br2] = 0.3 mol --> n[C6H5OH] = 0.1 mol --> m[C6H5OH] = 9.4 gam

--> n[CH3COOH] = 0.2 - 0.1 = 0.1 mol --> m[CH3COOH] = 6 gam

--> %[C6H5OH] = (9.4*100)/(9.4+6) = 61.04% --> %CH3COOH = 38.96%

B. Chương trình nâng cao:

CxHy --> xCO2 + y/2H2O

x:y/2 = 2 --> x = y --> (CH)n

a) dX/H2 = 2.69 --> M[X] = 78 --> n = 6 --> C6H6.

b)

gif.latex
 
P

phamthimai146


B. Chương trình nâng cao:

CxHy --> xCO2 + y/2H2O

x:y/2 = 2 --> x = y --> (CH)n

a) dX/H2 = 2.69 --> M[X] = 78 --> n = 6 --> C6H6.

b)

gif.latex


$C_6H_{6-k} \to\ C_6H_{6-k}Ag_k$ với k là số nối ba đầu mạch
Phân tử lượng muối = 78 + 107k = 29,2/0.1 = 292 ==> k = 2
CHoC-CH2-CH2-CoCH hoặc CHoC-CH(CH3)-CoCH

nối ba -CoCH
 
Top Bottom