[hoá 11] Cách nhận biết một số muối và ion

S

silent_hero

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Đầu tiên là về chất rắn nhé:

*Fe(OH)2 màu trắng xanh
*Fe(OH)3 màu đỏ nâu
*Ag3PO4 (vàng)
*Ag2S màu đen
*AgCl, BaSO4, PbCl2, NaHCO3, CaCO3,...màu trắng
*I2 rắn màu tím thì fải
*dd Br2 có màu da cam hoặc đỏ nâu tùy nồng độ
................
*AgBr vàng nhạt
*AgI vàng
*Ag2S đen
*K2MnO4 : lục thẫm
*KMnO4 :tím
*Mn2+: vàng nhạt
*Zn2+ :trắng
*Al3+: trắng

Màu của muối sunfua:

*Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS
*Hồng: MnS
*Nâu: SnS
*Trắng: ZnS
*Vàng: CdS

------------------

Một số muối khi đốt thì cháy với các ngọn lửa màu khác nhau:

*Muối Ca2+ thì cháy với ngọn lửa màu cam, Na thì ngọn lửa màu vàng, K ngọn lửa màu tím......
Còn một số muối có màu nữa :
*Cu2+ có màu xanh lam
* Cu1+ có màu đỏ gạch
* Fe3+ màu đỏ nâu
* Fe2+ màu trắng xanh
* Ni2+ lục nhạt
* Cr3+ màu lục
* Co2+ màu hồng
* MnO4- màu tím
* CrO4 2- màu vàng

---- Tổng hợp hơn một chút

Chất hoặc ion Thuốc thử Phương trình phản ứng Hiện tượng:

*Fe2+ OH-
Kết tủa màu lục nhạt

*Fe3+ OH-
Kết tủa màu nâu đỏ

*Mg2+ OH-
Kết tủa màu trắng

*Na,Na+ Ngọn lửa đèn cồn Ngọn lửa màu vàng
*K, K+ Ngọn lửa đèn cồn Ngọn lửa màu tím

*Cd2+ S2-
Kết tủa màu vàng

*Ca2+ CO32-
Kết tủa màu trắng

*Al dd OH-
Sủi bọt khí

*Al3+ OH-
Kết tủa màu trắng sau đó tan trong dd OH- dư

*Zn2+ OH-
Kết tủa màu trắng sau đó tan trong dd OH- dư

*Pb2+ S2-
Kết tủa màu đen

*Cu2+ OH-
Kết tủa màu xanh

*Hg2+ I-
Kết tủa màu đỏ

*Ag+ Cl-
Kết tủa màu trắng

*NH4+ OH-
Khí mùi khai

*Ba2+ SO42-
Kết tủa màu trắng

*Sr2+ SO42-
Kết tủa màu trắng

*SO42- Ba2+
Kết tủa màu trắng

*SO3 dd Ba2+
Kết tủa màu trắng

*SO2(Ko màu) tác dụng với dd Brom
dd brom mất màu

*H2S~Pb2+
Kết tủa màu đen

*SO32- dd brom
(hoặc Ba2+,Ca2+ SO32- +Br2+ H2O --> 2H+ +SO42-+2Br-)
Mất màu dd brom


Kết tủa màu trắng

*CO32- Ca2+
Kết tủa màu trắng

*CO2 dd Ca(OH)2
Kết tủa màu trắng

*PO43- Ag+
Kết tủa màu vàng

*I- Ag+
Kết tủa vàng đậm

*Br- Ag+
Kết tủa màu vàng nhạt

*Cl- Ag+
Kết tủa màu trắng

*NH3 Quỳ tím ẩm Làm xanh quỳ tím......
:)>- :)>- :)>- :)>-
 
H

hoahuongduong237

*I- Ag+
Kết tủa vàng đậm
*Br- Ag+
Kết tủa màu vàng nhạt

2 màu vàng này rất khó nhận biết bằng thực tế nên khi tốn tại chúng ta phải dùng 1 hoá chất khác kèm theo
 
H

htuonline

thank các bạn mình đang kém về phần này nhưng nên viết về cả trạng thái vật lý của các chất nữa :
với ankin có nối ba đầu mạch thí sử dụng AgNO3 trong NH3, sẽ có kết tủa màu vàng xuất hiện sau phản ứng...
đối hidroocacbon thơm:
-sử dụng dung dịch KMnO4,trong phản ứng có thêm nhiệt độ,sẽ làm mất màu dung dịch KMnO4.
>Đối với phenol, ta sử dụng dung dịch brom, sẽ thấy có kết tủa trắng sau phản ứng.
:mad:
 
P

phamloan95

hoa 10

moi nguoi oi giup e lam bai hoa nay voi giup voi:-??
: cho m1 gam Mg va Al vao m2 gam dung dich HNO3 24% sau khi cac kl tan het co 8,96 lit hon hop khi X gom NO: N2O; N2 bay ra o dktc va 1 dung dich A . them 1 luong O2 vua du vao X sau pan ung duoc hon hop khi Y dan Y tu tu qua dung dich NaOH du co 4,48 lit hon hop khi Z di ra o dktc ti khoi hoi cua Z voi H2=20 neu cho dung dich NaOH va A de duoc luong ket tua lon nhat thi thu duoc 62,2 gam ket tua
a, viet pt phan ung
b, tinh m1, m2 biet HNO3 da lay du 20% so voi luong can dung
c, tinh C% cac chat trong dung dich A
 
C

cunnice_94

theo mình biết thì benzen cũng là hidrocacbon thơm nhưng không làm mất màu đ KMnO4 ở cả nhiệt độ thường và khi đun nóng nữa.bạn htuonline bổ sung cho rõ hơn nhé.
À mà bạn silent_hero ơi NaHCO3 bạn viết có màu trắng là muối khan hay là gì vậy. Nếu ở dạng muối khan thì NaHCO3 màu trắng à.
 
D

docongvang

Đầu tiên là cách nhận biết NH3
-Dung dich phenolphtalein:Dung dich phenolphtalein từ màu tím hồng chuyển sang không màu

-Qùy tím:Làm xanh giấy quỳ tím

-Giấy tẩm dd HCl: Có khối trắng xuất hiện

NH3 + HCl --> NH4Cl (tinh thể muối)

-Dung dịch muối [TEX]Fe^2^+[/TEX]:Tạo dung dịch có màu trắng xanh do NH3 bị dung dịch muối [TEX]Fe^2^+[/TEX] hấp thụ

Nữa nè
Nhận biết SO3
-Dung dịch BaCl2:Tạo kết tủa trắng, bền , không phân hủy

Nhận biết H2S
-Giấy tẩm Pb(NO3)2:Làm đen giấy tẩm

H2S + Pb(NO3)2 -->PbS + HNO3
 
Top Bottom