[Hoá 11] bai tap pu oxihoa khu

N

namliquid

Last edited by a moderator:
H

hoan1793

1. Trong các câu sau đây, câu nào không đúng :
A. Chất khử là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.
B. Sự oxi hoá 1 chất là sự làm tăng số oxi hoá của chất đó.
C. Sự oxi hoá 1 chất là sự làm giảm số oxi hoá của chất đó.
2. Trong các câu nêu sau đây câu nào không đúng :
A. Qúa trình đốt cháy Na trong khí Clo là 1 phản ứng oxi hoá khử.
B. Qúa trình hoà tan Fe(OH)3 trong axit H2SO4 đặc nóng oxi là 1 phản ứng oxi hoá khử.
C. Khi tác dụng với NH3, CuO là chất oxi hoá.
D. CO vừa có thể là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
3. Cho bi ết ph ản ứng : Fe3O4 + HNO3 ->… + NO + …
Số phân từ HNO3 đóng vai trò chất oxi hoá trong phản ứng trên là :
A. 28 B. 16 C. 6 D. 1
4. Tính oxi hoá của các hợp chất sau đây được xếp theo thứ tự giảm dần là :
A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4 B. HClO2, HClO, HClO3, HClO4
C. HClO4, HClO3, HClO, HClO2 D. HClO4, HClO3, HClO2, HClO
5. Phản ứng giữa đồng và axít H2SO4, thuộc loại phản ứng :
A. Phân huỷ B. hoá hợp C. Thế D. Oxi hoá - khử
6. Cho các phản ứng :
2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3 (1) 2 Al(OH)3 -> Al2O3 + 3H2O (2)
CaSO3 + H2SO4 -> CaSO4 + H2O + SO2 (3)
Cu + 2H2SO4 -> CuSO4 + SO2 + 2H2O (4) SO3 + H2O -> H2SO4 (5)
Các phản ứng oxi hoá - khử là :
A. (1) và (4) B. (2) và (4) C. (4) và (5) D. (1)và (5)
7. Cho phản ứng: 3NO2 + H2O -> 2HNO3 + NO
Trong phản ứng trên, NO2 đóng vai trò
A. là chất oxi hoá B. là chất khử
C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D. không là chất oxi hoá, không là chất khử
8. Cho quá trình sau: Fe3+ + 1e -> Fe2+
Kết luận nào sau đây đúng ?
A.Qúa trình trên là quá trình oxi hoá. B.Trong quá trình trên Fe3+ đóng vai trò là chất khử
C. Trong quá trình trên Fe 2+ dóng vai trò là chất oxi hoá. D. Qúa trình trên là quá trình khử
9. Hãy chỉ nhận xét không đúng ?
A. Bất cứ chất oxi hoá nào gặp chất khử cũng đều có phản ứng hoá học xảy ra
B. Nguyên tố ở mức oxi hoá trung gian vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
C. Trong phản ứng oxi hoá - khử, sự oxi hoá và sự khử bao giờ cũng xảy ra đồng thời.
D. Sự oxi hoá là quá trình nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron.
10. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò chất oxi hoá
A. 4HCl + MnO2 -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. 4HCl + 2Cu + O2 -> 2 CuCl2 + 2H2O
C. 2HCl + Fe -> FeCl2 + H2 D. 16HCl + 2KMnO4 -> 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
11. Dãy gồm các chất và ion vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là
A. NaOH, SO2, Fe, KmnO4 B. Fe2+, NH3, Na2SO3, H2SO4
C. SO¬2, FeO, CO, NaCrO2 D. Fe3O4, Na2SO3, NO2, HNO3.
12. Khi cho từng chất KmnO4, MnO2, KclO3, K2Cr2O7 có số mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thì chất cho lượng khí lo ít nhất là
A. KClO3 B. KMnO4 C. K2Cr2O7 D. MnO2
13. Trong phản ứng : NaClO + KI + H2SO¬4 -> I2 + NaCl + K2SO4 + H2O
H2SO4 đóng vai trò
A. Chỉ là môi trường B. Chỉ là chất khử
C. Chỉ là chất oxi hoá D. Vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường
14. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo khí N2O. Tổng các hệ số trong phuơng trình hoá học là
A. 18 B. 13 C. 24 D. 10
15. Cho 26 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu đuợc 8,96 lít hỗn hợp khí NO và NO2 ( đktc ). Số mol HNO3 có trong dung dịch là
A. 0,4 B. 0,8 C. 1,2 D. 0,6
16. Cho 1,92 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thể tích khí NO sinh ra là
A. 448 ml B. 44,8 ml C. 224 ml D. 22,4 ml
17. Cho 0,8 mol nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 thu đuợc 0,3 mol khí X ( không có sản phẩm khử nào khác ). Khí X là :
A. NO2 B. NO C. N2O D. N¬¬2
18. Cho 0,015 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,04 mol HNO¬3 thấy thoát ra khí NO duy nhất. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối luợng muối thu đuợc bằng :
A. 2,42 gam B. 2,70 gam C. 3,63 gam D. 5,12 gam
19. Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu đuợc 8,96 lít (đktc ) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối luợng là 15,2 gam. Giá trị cảu m là :
A. 25,6 B. 16 C. 2,56 D. 8
20. Hoà tan hoàn toàn 4,34 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Zn trong dung dịch HCl thu đuợc 1,792 lít hidro ( đktc ). Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đuợc số gam muối khan là :
A. 9,67 gam B. 11,32 gam C. 11 gam D.10,02 gam
21. Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO¬3 thu đuợc hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối luợng muối tạo thành trong dung dịch là :
A. 5,690 gam B. 4,450 gam C. 5,070 gam D. 2,485 gam
 
Top Bottom