[ hoá 10 ] nhận biết

L

lollipop_9x

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1) Dùng 1 thuốc thử nhận biết các chất sau:
a,Na2S, Na2SO4, NaNO3, NaBr.
b,FeCl2, FeS04, Fe2(SO4)3, CuCl2, Al2(SO4)3
c, Na3PO4, Na2S, Na2SO3, NaNO3
2)a, H2SO4, Na2SO4, NaOH, Na2SO3, Na3PO4
b, BaCL2, Ba(N03)2, Na2SO4, Na2S

GIÚP MÌNH NHÁ

Chú ý: [ hoá 10 ] +tiêu đề lần 1
 
Last edited by a moderator:
S

socviolet

1) Dùng 1 thuốc thử nhận biết các chất sau:
a,Na2S, Na2SO4, NaNO3, NaBr.
b,FeCl2, FeS04, Fe2(SO4)3, CuCl2, Al2(SO4)3
c, Na3PO4, Na2S, Na2SO3, NaNO3
a) Thuốc thử: dd AgNO3. Hiện tượng:
- Na2S: có kt đen xuất hiện: Na2S + 2AgNO3 ---> Ag2S + 2NaNO3
- Na2SO4: có kt trắng: Na2SO4 + 2AgNO3 ---> Ag2SO4 + 2NaNO3
- NaNO3: không có hiện tượng.
- NaBr: có kt vàng nhạt: NaBr + AgNO3 ---> AgBr + NaNO3
b) Thuốc thử: dd Ba(OH)2. Hiện tượng:
- FeCl2: kt trắng xanh, hoá nâu đỏ ngoài không khí:
FeCl2 + Ba(OH)2 ---> Fe(OH)2 + BaCl2
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O ---> 4Fe(OH)3
- FeSO4: kt trắng, 1 phần hoá nâu đỏ ngoài không khí:
FeSO4 + Ba(OH)2 ---> Fe(OH)2 + BaSO4
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O ---> 4Fe(OH)3
- Fe2(SO4)3: kt nâu đỏ xen trắng: Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 ---> 2Fe(OH)3 + 3BaSO4
- CuCl2: kt xanh: CuCl2 + Ba(OH)2 ---> Cu(OH)2 + BaCl2
- Al2(SO4)3: kt keo trắng bị tan trong kiềm dư:
Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 ---> 2Al(OH)3 + 3BaSO4
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 ---> Ba(AlO2)2 + 4H2O
c) Thuốc thử: dd AgNO3. Hiện tượng:
- Na3PO4: có kt vàng xuất hiện: Na3PO4 + 3AgNO3 ---> Ag3PO4 + 3NaNO3
- Na2S: kt đen
- Na2SO3: kt trắng: Na2SO3 + 2AgNO3 ---> Ag2SO3 + 2NaNO3
- NaNO3: không có hiện tượng.
 
Top Bottom