T
thanhiklm
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
hoa nek!!!!!!!@@@@@
Câu 1: Cho 4,4g một hỗn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp và đều thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với axit HCl dư thì thu được 3,36 dm3 khí hidro ở đktc. Hãy xác định hai kim loại
Câu 2: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị: ; ; . Cacbon có hai đồng vị là: ; . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic hợp thành từ các đồng vị trên? Viết CTPT và tính phân tử khối của chúng.
Câu 3: Cho một dd chứa 8,19g muối NaX tác dụng một lượng dư dd AgNO3 thu được 20,09g kết tủa.
a) Tìm nguyên tử khối và gọi tên X
b) X có hai đồng vị, giả sử số nguyên tử của đồng vị thứ nhất nhiều gấp 3 lần số nguyên tử của đồng vị thứ hai. Hạt nhân đồng vị thứ nhất có ít hơn hạt nhân đồng vị thứ hai 2 nơtron. Tìm số khối của mỗi đồng vị.
>- >- >- @};- @};- @};- @};- @};- @};- @};- >- >- >- >-
Bài 1 : A,B là hai ng tố cùng 1 nhóm va ở 2 chu kì liên tiếp nhau của bth . Tổng số proton trong hạt nhân của 2 ng tử A và B =32 . Xác định 2 ng tố đó
Bài 2 : cho hidroxit một kim loại nhóm IIA t/d vừa đủ vs dd H2SO4 20% thì thu được 1 dđ muối có nồng độ 21,9%
a)Xác điịnh tên kim lọaj đó
b) viết cấu hjnh e của ion X2+ của kl đó
Bài 3: ng tố X có 34 hạt ở nhóm IA
a) xác định X
B) cho 4,6g x vào 500g dd H2SO4 20% tính V khí bay hơi ở đktc và C% đung dịch thu dc
bài 4: cho 11,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm A,B ở 2 chu ki lien tiếp vào 200 ml dung dịch H2O thu được 4,48l khí (dktc) và dung dich E
a) xác định A,B
c)tính C% các chất trong dung dich E
c) để trung hòa đ E trên cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 1M
bài 5 : ng tố X là kl kiềm hidroxit của R chứa 57,5% khối lượng R
a) xác định R cho biết vị trí của R trong bth
b) tính thể tích của dung dịch H2SO4 cần trung hòa hết 120 g dung dịch ROH 10% trên
bài 6 : R có công thức R2Oy trong đó õi chiếm 47,06% biết phân tử khối của R là 102
a) xác định R vị trí của R trong bảng tuần hoàn
b) hòa tan 3,06 g oxit này vào trong 10 ml dung dịch H2SO4 1,5M . tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng
Bài 7: Viết phương trình tạo thành các ion từ các nguyên tử tương ứng: Fe2+ ; Fe3+ ; K+ ; N3- ; O2- ; Cl- ; S2- ; Al3+ ; P 3-
Bài 8: Viết công thức cấu tạo và công thức electron của: CH4 ; NH3 ; N2 ; CO2 ; HCl ; H2S ;
C2H6 ; C2H4 ; C2H2.
bài 1: hòa tan 1,8 g muối sunfat của kim loại nhóm IIA VÀO h2O rồi pha loãng thành 50 ml dung dịch B. để pư hết vs 50 mlđung dịch B cần 20 ml dung dịch BaCl2 0,75M
a)xác định kim loại A,xác định kim loại A trong bảng tuần hoàn
b)tính nồng độ mol của dung dịch B?
bài 2: cho 17g 1 oxit kim loại A nhóm III vào dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được 57g muối xác định kim loại A tính khối lượng H2SO4 10% đã dùng
bài 3: cho 10,08 hh hai muối cacbonat của 2 kl kế tiếp nhau trog nhóm IIA t/d vs dung dịch H2SO4 loãng dư chất khí thu dk cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu dk 23,64 g kết tủa.xác định công thứ 2 muối?
:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*
Bài 1: Viết phương trình tạo thành các ion từ các nguyên tử tương ứng: Fe2+ ; Fe3+ ; K+ ; N3- ; O2- ; Cl- ; S2- ; Al3+ ; P 3-
Bài 2: Viết công thức cấu tạo và công thức electron của: CH4 ; NH3 ; N2 ; CO2 ; HCl ; H2S ;
C2H6 ; C2H4 ; C2H2.
Bài 3: Dựa vào hiệu độ âm điện hãy xác định loại liên kết trong các phân tử sau: H2S, NH3, CsCl, CaS, H2O, BaF2, Cl2. Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần của độ phân cực.
Câu 1 (3điểm). Công thức hợp chất với hiđro của nguyên tố R là RH4. Trong công thức oxit cao nhất của nguyên tố R chiếm 27,273% R về khối lượng. Tìm tên nguyên tố R?
Câu 2 (2điểm). Cho 13,8g kim loại nhóm IA vào nước thu được 6,72 lít H2 (đktc). Xác định tên kim loại đó?
Câu 3 (2điểm). Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron, nơtron bằng 34, biết rằng số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm là 1. Viết cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X từ đó xác định vị trí của X trong BTH?
Câu 1: Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Trong công thức Oxit cao nhất của R với Oxi, R chiếm 43,66% khối lượng.
a. Xác định R.
b. Cho biết tính chất hóa học cơ bản của đơn chất R và tính chất của hơp chất Oxit, Hiđroxit do R tạo nên.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 3,45g kim loai A thuộc nhóm IA trong 100g nước. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 1,68 lít khí H2 ở đktc và dung dịch B.
a. Xác định kim loại A.
b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,25M để trung hòa dung dịch B.
c. Tính nồng độ % của dung dịch B.
Câu 17. Cho 13,8g một kim loại M nhóm IA tan hoàn toàn trong nước, được 500ml dung dịch A và 6,72 lit khí
H2 (đktc).
a.Viết PTPƯ dạng tổng quát.
b.Xác định tên kim loại đã dùng.
c.Tính nồng độ mol của dung dịch A.
bài 1: cho 11,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm A,B ở 2 chu ki lien tiếp vào 200 ml dung dịch H2O thu được 4,48l khí (dktc) và dung dich E
a) xác định A,B
c)tính C% các chất trong dung dich E
c) để trung hòa đ E trên cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 1M
bài 2 : ng tố X là kl kiềm hidroxit của R chứa 57,5% khối lượng R
a) xác định R cho biết vị trí của R trong bth
b) tính thể tích của dung dịch H2SO4 cần trung hòa hết 120 g dung dịch ROH 10% trên
bài 3 : R có công thức R2Oy trong đó õi chiếm 47,06% biết phân tử khối của R là 102
a) xác định R vị trí của R trong bảng tuần hoàn
b) hòa tan 3,06 g oxit này vào trong 10 ml dung dịch H2SO4 1,5M . tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứn
Câu 2:Oxy có ba đồng vị ; ; . Tính nguyên tử khối trung bình của oxy, biết % các đồng vị là x1, x2, x3 trong đó x1 = 15 x2 và x1- x2 =21 x3 .
Câu 1 : Cho 3 nguyên tố M, X, R trong đó R là đồng vị .
-Trong nguyên tử M có hiệu số : số n - số p = 3.
-Trong nguyên tử M có hiệu số : số p trong M - số p trong X = 6.
-Tổng số n trong nguyên tử của M và X là 36.
-Tổng số khối các nguyên tử trong phân tử MCl là 76.
Tính số khối của M, X. Hãy nêu tính chất hóa học cơ bản của M,X, R.
Câu 1 :Một hợp chất có công thức MX. Tổng số các hạt trong hợp chất là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng số các hạt trong X nhiều hơn trong M là 12. Xác định công thức MX, viết cấu hình e của M,
Câu 2 :Cho 14,7994g muối clorua của kim lọai M tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 30,3072 g kết tủa AgCl (hiệu suất của phản ứng là 96%).
a.Viết ptpư xảy ra và tính khối lượng nguyên tử M, biết MM <90.
b.Nguyên tố M có đồng vị là X và Y, có tổng số khối là 128. Số nguyên tử của đồng vị X bằng 0,37 lần số nguyên tử của đồng vị Y.Tính số khối của mỗi đồng vị.
Câu 3 :X có 2 đồng vị X1 và X2 .Tổng số hạt không mang điện X1 và X2 là 90.Nếu cho 1,2 g Canxi Y tác dụng với một lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 g hợp chất YX2. Biết tỉ lệ số nguyên tử X1: X2 =605: 495. Tính MX và số khối của X1, X2 .
Câu 5:Khối lượng nguyên tử trung bình của antimon là 121,76. Antimon có 2 đồng vị, biết và . Tính thành phần % của mỗi đồng vị .
Câu 6 :Khối lượng nguyên tử trung bình của antimon là 121,76. Antimon có 2 đồng vị, biết chiếm 62 %. Tìm đồng vị thứ hai.
Câu 7:Cho 4,12 g muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 7,52 g kết tủa.
a.Tính khối lượng nguyên tử của X.
b.Nguyên tố X có 2 đồng vị, biết đồng vị thứ 2 có số notron trong hạt nhân nhiều hơn số notron trong
Câu 1: Cho 4,4g một hỗn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp và đều thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với axit HCl dư thì thu được 3,36 dm3 khí hidro ở đktc. Hãy xác định hai kim loại
Câu 2: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị: ; ; . Cacbon có hai đồng vị là: ; . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic hợp thành từ các đồng vị trên? Viết CTPT và tính phân tử khối của chúng.
Câu 3: Cho một dd chứa 8,19g muối NaX tác dụng một lượng dư dd AgNO3 thu được 20,09g kết tủa.
a) Tìm nguyên tử khối và gọi tên X
b) X có hai đồng vị, giả sử số nguyên tử của đồng vị thứ nhất nhiều gấp 3 lần số nguyên tử của đồng vị thứ hai. Hạt nhân đồng vị thứ nhất có ít hơn hạt nhân đồng vị thứ hai 2 nơtron. Tìm số khối của mỗi đồng vị.
>- >- >- @};- @};- @};- @};- @};- @};- @};- >- >- >- >-
Bài 1 : A,B là hai ng tố cùng 1 nhóm va ở 2 chu kì liên tiếp nhau của bth . Tổng số proton trong hạt nhân của 2 ng tử A và B =32 . Xác định 2 ng tố đó
Bài 2 : cho hidroxit một kim loại nhóm IIA t/d vừa đủ vs dd H2SO4 20% thì thu được 1 dđ muối có nồng độ 21,9%
a)Xác điịnh tên kim lọaj đó
b) viết cấu hjnh e của ion X2+ của kl đó
Bài 3: ng tố X có 34 hạt ở nhóm IA
a) xác định X
B) cho 4,6g x vào 500g dd H2SO4 20% tính V khí bay hơi ở đktc và C% đung dịch thu dc
bài 4: cho 11,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm A,B ở 2 chu ki lien tiếp vào 200 ml dung dịch H2O thu được 4,48l khí (dktc) và dung dich E
a) xác định A,B
c)tính C% các chất trong dung dich E
c) để trung hòa đ E trên cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 1M
bài 5 : ng tố X là kl kiềm hidroxit của R chứa 57,5% khối lượng R
a) xác định R cho biết vị trí của R trong bth
b) tính thể tích của dung dịch H2SO4 cần trung hòa hết 120 g dung dịch ROH 10% trên
bài 6 : R có công thức R2Oy trong đó õi chiếm 47,06% biết phân tử khối của R là 102
a) xác định R vị trí của R trong bảng tuần hoàn
b) hòa tan 3,06 g oxit này vào trong 10 ml dung dịch H2SO4 1,5M . tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng
Bài 7: Viết phương trình tạo thành các ion từ các nguyên tử tương ứng: Fe2+ ; Fe3+ ; K+ ; N3- ; O2- ; Cl- ; S2- ; Al3+ ; P 3-
Bài 8: Viết công thức cấu tạo và công thức electron của: CH4 ; NH3 ; N2 ; CO2 ; HCl ; H2S ;
C2H6 ; C2H4 ; C2H2.
bài 1: hòa tan 1,8 g muối sunfat của kim loại nhóm IIA VÀO h2O rồi pha loãng thành 50 ml dung dịch B. để pư hết vs 50 mlđung dịch B cần 20 ml dung dịch BaCl2 0,75M
a)xác định kim loại A,xác định kim loại A trong bảng tuần hoàn
b)tính nồng độ mol của dung dịch B?
bài 2: cho 17g 1 oxit kim loại A nhóm III vào dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được 57g muối xác định kim loại A tính khối lượng H2SO4 10% đã dùng
bài 3: cho 10,08 hh hai muối cacbonat của 2 kl kế tiếp nhau trog nhóm IIA t/d vs dung dịch H2SO4 loãng dư chất khí thu dk cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu dk 23,64 g kết tủa.xác định công thứ 2 muối?
:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*:-*
Bài 1: Viết phương trình tạo thành các ion từ các nguyên tử tương ứng: Fe2+ ; Fe3+ ; K+ ; N3- ; O2- ; Cl- ; S2- ; Al3+ ; P 3-
Bài 2: Viết công thức cấu tạo và công thức electron của: CH4 ; NH3 ; N2 ; CO2 ; HCl ; H2S ;
C2H6 ; C2H4 ; C2H2.
Bài 3: Dựa vào hiệu độ âm điện hãy xác định loại liên kết trong các phân tử sau: H2S, NH3, CsCl, CaS, H2O, BaF2, Cl2. Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần của độ phân cực.
Câu 1 (3điểm). Công thức hợp chất với hiđro của nguyên tố R là RH4. Trong công thức oxit cao nhất của nguyên tố R chiếm 27,273% R về khối lượng. Tìm tên nguyên tố R?
Câu 2 (2điểm). Cho 13,8g kim loại nhóm IA vào nước thu được 6,72 lít H2 (đktc). Xác định tên kim loại đó?
Câu 3 (2điểm). Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron, nơtron bằng 34, biết rằng số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm là 1. Viết cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X từ đó xác định vị trí của X trong BTH?
Câu 1: Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Trong công thức Oxit cao nhất của R với Oxi, R chiếm 43,66% khối lượng.
a. Xác định R.
b. Cho biết tính chất hóa học cơ bản của đơn chất R và tính chất của hơp chất Oxit, Hiđroxit do R tạo nên.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 3,45g kim loai A thuộc nhóm IA trong 100g nước. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 1,68 lít khí H2 ở đktc và dung dịch B.
a. Xác định kim loại A.
b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,25M để trung hòa dung dịch B.
c. Tính nồng độ % của dung dịch B.
Câu 17. Cho 13,8g một kim loại M nhóm IA tan hoàn toàn trong nước, được 500ml dung dịch A và 6,72 lit khí
H2 (đktc).
a.Viết PTPƯ dạng tổng quát.
b.Xác định tên kim loại đã dùng.
c.Tính nồng độ mol của dung dịch A.
bài 1: cho 11,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm A,B ở 2 chu ki lien tiếp vào 200 ml dung dịch H2O thu được 4,48l khí (dktc) và dung dich E
a) xác định A,B
c)tính C% các chất trong dung dich E
c) để trung hòa đ E trên cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 1M
bài 2 : ng tố X là kl kiềm hidroxit của R chứa 57,5% khối lượng R
a) xác định R cho biết vị trí của R trong bth
b) tính thể tích của dung dịch H2SO4 cần trung hòa hết 120 g dung dịch ROH 10% trên
bài 3 : R có công thức R2Oy trong đó õi chiếm 47,06% biết phân tử khối của R là 102
a) xác định R vị trí của R trong bảng tuần hoàn
b) hòa tan 3,06 g oxit này vào trong 10 ml dung dịch H2SO4 1,5M . tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứn
Câu 2:Oxy có ba đồng vị ; ; . Tính nguyên tử khối trung bình của oxy, biết % các đồng vị là x1, x2, x3 trong đó x1 = 15 x2 và x1- x2 =21 x3 .
Câu 1 : Cho 3 nguyên tố M, X, R trong đó R là đồng vị .
-Trong nguyên tử M có hiệu số : số n - số p = 3.
-Trong nguyên tử M có hiệu số : số p trong M - số p trong X = 6.
-Tổng số n trong nguyên tử của M và X là 36.
-Tổng số khối các nguyên tử trong phân tử MCl là 76.
Tính số khối của M, X. Hãy nêu tính chất hóa học cơ bản của M,X, R.
Câu 1 :Một hợp chất có công thức MX. Tổng số các hạt trong hợp chất là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng số các hạt trong X nhiều hơn trong M là 12. Xác định công thức MX, viết cấu hình e của M,
Câu 2 :Cho 14,7994g muối clorua của kim lọai M tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 30,3072 g kết tủa AgCl (hiệu suất của phản ứng là 96%).
a.Viết ptpư xảy ra và tính khối lượng nguyên tử M, biết MM <90.
b.Nguyên tố M có đồng vị là X và Y, có tổng số khối là 128. Số nguyên tử của đồng vị X bằng 0,37 lần số nguyên tử của đồng vị Y.Tính số khối của mỗi đồng vị.
Câu 3 :X có 2 đồng vị X1 và X2 .Tổng số hạt không mang điện X1 và X2 là 90.Nếu cho 1,2 g Canxi Y tác dụng với một lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 g hợp chất YX2. Biết tỉ lệ số nguyên tử X1: X2 =605: 495. Tính MX và số khối của X1, X2 .
Câu 5:Khối lượng nguyên tử trung bình của antimon là 121,76. Antimon có 2 đồng vị, biết và . Tính thành phần % của mỗi đồng vị .
Câu 6 :Khối lượng nguyên tử trung bình của antimon là 121,76. Antimon có 2 đồng vị, biết chiếm 62 %. Tìm đồng vị thứ hai.
Câu 7:Cho 4,12 g muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 7,52 g kết tủa.
a.Tính khối lượng nguyên tử của X.
b.Nguyên tố X có 2 đồng vị, biết đồng vị thứ 2 có số notron trong hạt nhân nhiều hơn số notron trong
Last edited by a moderator: