H
hoang_tu_van_hau
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu 34:Cho chuỗi phản ứng (với X2 là halogen ):
X2 + NaOH --> (A) +(B) +H2O
(A) + (B) + HCl --> NaCl +H2O +(D)
(D) +Ag t --> (E) trắng
(E) + 2NH3 --> (F) tan Xác đinh (A),(B),(C),(D),(E),(F)
A.X2 =Cl2 ; (A)=NaCl ; (B)=NaClO ; (D) =Cl2 ;(E) =AgCl ; (F) =[Ag(NH3)]2Cl
B.X2 =Br2 ; (A)=NaBr ; (B)=NaBrO ; (D) =Cl2 ;(E) =AgCl ; (F) =[Ag(NH3)]2Cl
C.X2 =Cl2 ; (A)=NaCl ; (B)=NaClO ; (D) =O2 ;(E) =Ag2O ; (F) =Ag(OH)2
D.X2 =F2 ; (A)=NaF ; (B)=NaFO; (D) =Cl2 ;(E) =AgCl ; (F) =[Ag(NH3)]2Cl
Câu 35:Điện phân nóng chảy 11,9 gam muối NaX thu được 2,24 lit khí X2 bên anôt (1atm ,273 0 C ) .Xác định công thức của muối AX.A.KCl B.KBr C.NaF D.NaCl
Câu 36:Nung 24,5 gam KClO3 .Khí thu được tác dụng hết với Cu (lấy dư) .Phản ứng cho ra chất rắn có khối lựong lớn hơn khối lượng Cu dùng khi đầu là 4,8 gam .Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân KClO3
A.75% B.80% C.50% D.100%
Câu 37:Cho hấp thụ hết 2,24lit khí Cl2 (đktc) trong 210 gam dung dịch NaOH 4% (d= 1,05 g/ml) .Tính nồng độ mol của các chất thu được sau phản ứng biết rằng phản ứng giữa Cl2 và NaOH hoàn toàn .Thể tích dung dịch được xem như ko thay đổi .A.CNaCl =0,5M ,CNaClO = 0,5 M B.CNaCl =CNaClO = 0,475 M ; CNaOH dư= 0,0476M
C.CNaCl =CNaClO = 0,6 M ; CNaOH dư= 0,06M D.CNaCl =CNaClO = 0,5 M ; CNaOH dư= 0,05M
Câu 38:25,6 gam một hỗn hợp X gồm 2 halogen A2 ,B2 (thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH) tác dụng hết với Ag cho ra hỗn hợp 2 muốicó khối lượng là 133,6g .Xác định A,B và khối lượng A2 ,B2 chứa trong hỗn hợp X .A.Cl,Br ,mCl2 =14,2g ,mBr2 =11,4g B. F ,Cl, mF2 =5,7g ,mCl2 =19,9g
C. F,Cl,mCl2 =11,4g ,mCl2 =14,2g D.Cl,Br ,mCl2 =7,1g ,mBr2 =18,5g
39. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng:
A. 8,96
B. 13,44
C. 5,60
D. 11,2
40. Dung dịch A là NaAlO2 a (M), dung dịch B là HCl b(M). 0,25 lít dung dịch A trộn với 50ml dung dịch B có 3,9g kết tủa. 0,25lít dung dịch A trộn với 125ml dung dịch B có 5,85 g kết tủa. Giá trị a, b là:
A. 0,25 và 0,5
B. 0,3 và 0,9
C. 0,35 và 1
D. 0,4 và 1,2
X2 + NaOH --> (A) +(B) +H2O
(A) + (B) + HCl --> NaCl +H2O +(D)
(D) +Ag t --> (E) trắng
(E) + 2NH3 --> (F) tan Xác đinh (A),(B),(C),(D),(E),(F)
A.X2 =Cl2 ; (A)=NaCl ; (B)=NaClO ; (D) =Cl2 ;(E) =AgCl ; (F) =[Ag(NH3)]2Cl
B.X2 =Br2 ; (A)=NaBr ; (B)=NaBrO ; (D) =Cl2 ;(E) =AgCl ; (F) =[Ag(NH3)]2Cl
C.X2 =Cl2 ; (A)=NaCl ; (B)=NaClO ; (D) =O2 ;(E) =Ag2O ; (F) =Ag(OH)2
D.X2 =F2 ; (A)=NaF ; (B)=NaFO; (D) =Cl2 ;(E) =AgCl ; (F) =[Ag(NH3)]2Cl
Câu 35:Điện phân nóng chảy 11,9 gam muối NaX thu được 2,24 lit khí X2 bên anôt (1atm ,273 0 C ) .Xác định công thức của muối AX.A.KCl B.KBr C.NaF D.NaCl
Câu 36:Nung 24,5 gam KClO3 .Khí thu được tác dụng hết với Cu (lấy dư) .Phản ứng cho ra chất rắn có khối lựong lớn hơn khối lượng Cu dùng khi đầu là 4,8 gam .Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân KClO3
A.75% B.80% C.50% D.100%
Câu 37:Cho hấp thụ hết 2,24lit khí Cl2 (đktc) trong 210 gam dung dịch NaOH 4% (d= 1,05 g/ml) .Tính nồng độ mol của các chất thu được sau phản ứng biết rằng phản ứng giữa Cl2 và NaOH hoàn toàn .Thể tích dung dịch được xem như ko thay đổi .A.CNaCl =0,5M ,CNaClO = 0,5 M B.CNaCl =CNaClO = 0,475 M ; CNaOH dư= 0,0476M
C.CNaCl =CNaClO = 0,6 M ; CNaOH dư= 0,06M D.CNaCl =CNaClO = 0,5 M ; CNaOH dư= 0,05M
Câu 38:25,6 gam một hỗn hợp X gồm 2 halogen A2 ,B2 (thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH) tác dụng hết với Ag cho ra hỗn hợp 2 muốicó khối lượng là 133,6g .Xác định A,B và khối lượng A2 ,B2 chứa trong hỗn hợp X .A.Cl,Br ,mCl2 =14,2g ,mBr2 =11,4g B. F ,Cl, mF2 =5,7g ,mCl2 =19,9g
C. F,Cl,mCl2 =11,4g ,mCl2 =14,2g D.Cl,Br ,mCl2 =7,1g ,mBr2 =18,5g
39. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng:
A. 8,96
B. 13,44
C. 5,60
D. 11,2
40. Dung dịch A là NaAlO2 a (M), dung dịch B là HCl b(M). 0,25 lít dung dịch A trộn với 50ml dung dịch B có 3,9g kết tủa. 0,25lít dung dịch A trộn với 125ml dung dịch B có 5,85 g kết tủa. Giá trị a, b là:
A. 0,25 và 0,5
B. 0,3 và 0,9
C. 0,35 và 1
D. 0,4 và 1,2