V
vuhung2105
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Mình đang làm bài ôn tập để kiểm tra 1 tiết. Có 18 câu mình không biết cách làm , mong các bạn giải giúp và hướng dẫn cách làm cho mình. Có cả trường hợp cô soạn đề sai nên các bạn nói mình dùm và câu đó...khỏi giải! Coi như làm 1 bài kiểm tra nho nhỏ luôn, mọi người giúp mình nha! Cám ơn lắm lắm!
1. Kí hiệu của nguyên tử [TEX]^39_19K[/TEX] sẽ có cấu hình electron là:
A. [TEX]1s^2 2s^22p^63s^23p^64s^13^2[/TEX]
B. [TEX]1s^2 2s^22p^63s^23p^63d^3d^2[/TEX]
C. [TEX]1s^2 2s^22p^63s^23^64s^23d^1[/TEX]
D. [TEX]1s^2 2s^22p^63s^23p^63d^14s^2[/TEX]
2. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Điện tích hạt nhân của X là:
A. 18
B. 17
C. 15
D. 16
3. Nguyên tử một đồng vị của nguyên tố X có tổng số ba loại hạt là 52, có số khối là 35. Số nơtron trong hạt nhân X là:
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
4. Tỉ số về khối lượng của proton so với electron là:
A. [TEX]5,446x10^{-4}[/TEX]
B. [TEX]1,836x10^{-4}[/TEX]
C. [TEX]1,836x10^4[/TEX]
D. [TEX]5,446x10^4[/TEX]
5. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và:
A. Không mang điện
B. Mang điện tích âm
C. Mang điện tích dương
D. Có thể mang điện hoặc không mang điện
6. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Cấu hình electron của R là:
A. [TEX]1s^2 2s^22p^63s^2[/TEX]
B. [TEX]1s^2 2s^22p^63s^1[/TEX]
C. [TEX]1s^2 2s^22p^63s^23p^1[/TEX]
D. [TEX]1s^2 2s^22p^63s^23p^2[/TEX]
7. Tổng số p,n,e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tố X là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
8. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Cấu hình electron ngoài cùng của ion [TEX]X^{2+}[/TEX] là:
A. [TEX]3s^23p^6[/TEX]
B. [TEX]3d^64s^2[/TEX]
C. [TEX]3d^6[/TEX]
D. [TEX]3d^10[/TEX]
9. Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị và nguyên tử khối trung bình là 107,88. Đồng vị thứ nhất có số khối là 109, chiếm 48,2%. Số khối đồng vị thứ 2 là:
A. 108
B. 107
C. 106
D. 109
10. Số obitan tối đa trên 1 lớp là:
A. [TEX]2n^2[/TEX]
B. [TEX]n^2[/TEX]
C. 2
D. Không xác định được.
11. Cấu hình electron của [TEX]Ca^{2+}[/TEX] là:
A. [TEX]1s^22s^22p^63s^23p^2[/TEX]
B. [TEX]1s^22s^22p^6[/TEX]
C. [TEX]1s^22s^22p^63s^23p^4[/TEX]
D. [TEX]1s^22s^22p^63s^1[/TEX]
12. Cho nguyên tử R có tổng số hạt là 115 hạt, trong đó số hạt không mang điện bằng 64,29% số hạt mang điện. Kí hiệu nguyên tử của R là:
A. [TEX]^{45}_{35}Br[/TEX]
B. [TEX]^{23}_{11}Na[/TEX]
C. [TEX]^{80}_{35}Br[/TEX]
D. [TEX]^{79}_{35}Br[/TEX]
13. Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là:
A. 3+
B. 2-
C. 1+
D. 1-[TEX][/TEX]
14. Đồng có hai đồng vị [TEX]^63Cu[/TEX] và [TEX]^65Cu[/TEX]. Tỉ lệ số phần tử [TEX]^63Cu[/TEX]:[TEX]^65Cu[/TEX] là 146:54. Nguyên tử khối trung bình của Cu là:
A. 63,45
B. 63,54
C. 64,46
D. 64,64
15. Neon có nguyên tử khối trung bình là 20,18. Neon có hai đồng vị bên là [TEX]^{20}Ne[/TEX] chiếm 91% và [TEX]^ANe[/TEX]. Đồng vị thứ hai của Neon có số khối là:
A. 19
B. 21
C. 22
D. 23
16. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các dãy phân lớp electron đã bão hòa:
A. [TEX]s^1, p^3, d^7[/TEX]
B. [TEX]s^2, p^6, d^{10}, f^{12}[/TEX]
C. [TEX]s^2, p^4, d^8, f^{14}[/TEX]
D. [TEX]s^2, p^6, d^{10}, f^{14}[/TEX]
17. Cho các hạt vi mô có thành phần như sau: 1p, 0n, 0e; 9p, 10n, 10e; 10p, 10n, 10e; 11p, 12n, 10e; 13p, 14n, 13e; 13p, 14n, 10e. Có bao nhiêu hạt trung hòa về điện:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
18. Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Cấu hình electron của X là:
A. [TEX]1s^2[/TEX]
B. [TEX]1s^22s^1[/TEX]
C. [TEX]1s^22s^2[/TEX]
D. [TEX]1s^22s^22p^1[/TEX]
1. Kí hiệu của nguyên tử [TEX]^39_19K[/TEX] sẽ có cấu hình electron là:
A. [TEX]1s^2 2s^22p^63s^23p^64s^13^2[/TEX]
B. [TEX]1s^2 2s^22p^63s^23p^63d^3d^2[/TEX]
C. [TEX]1s^2 2s^22p^63s^23^64s^23d^1[/TEX]
D. [TEX]1s^2 2s^22p^63s^23p^63d^14s^2[/TEX]
2. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Điện tích hạt nhân của X là:
A. 18
B. 17
C. 15
D. 16
3. Nguyên tử một đồng vị của nguyên tố X có tổng số ba loại hạt là 52, có số khối là 35. Số nơtron trong hạt nhân X là:
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
4. Tỉ số về khối lượng của proton so với electron là:
A. [TEX]5,446x10^{-4}[/TEX]
B. [TEX]1,836x10^{-4}[/TEX]
C. [TEX]1,836x10^4[/TEX]
D. [TEX]5,446x10^4[/TEX]
5. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và:
A. Không mang điện
B. Mang điện tích âm
C. Mang điện tích dương
D. Có thể mang điện hoặc không mang điện
6. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Cấu hình electron của R là:
A. [TEX]1s^2 2s^22p^63s^2[/TEX]
B. [TEX]1s^2 2s^22p^63s^1[/TEX]
C. [TEX]1s^2 2s^22p^63s^23p^1[/TEX]
D. [TEX]1s^2 2s^22p^63s^23p^2[/TEX]
7. Tổng số p,n,e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tố X là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
8. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Cấu hình electron ngoài cùng của ion [TEX]X^{2+}[/TEX] là:
A. [TEX]3s^23p^6[/TEX]
B. [TEX]3d^64s^2[/TEX]
C. [TEX]3d^6[/TEX]
D. [TEX]3d^10[/TEX]
9. Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị và nguyên tử khối trung bình là 107,88. Đồng vị thứ nhất có số khối là 109, chiếm 48,2%. Số khối đồng vị thứ 2 là:
A. 108
B. 107
C. 106
D. 109
10. Số obitan tối đa trên 1 lớp là:
A. [TEX]2n^2[/TEX]
B. [TEX]n^2[/TEX]
C. 2
D. Không xác định được.
11. Cấu hình electron của [TEX]Ca^{2+}[/TEX] là:
A. [TEX]1s^22s^22p^63s^23p^2[/TEX]
B. [TEX]1s^22s^22p^6[/TEX]
C. [TEX]1s^22s^22p^63s^23p^4[/TEX]
D. [TEX]1s^22s^22p^63s^1[/TEX]
12. Cho nguyên tử R có tổng số hạt là 115 hạt, trong đó số hạt không mang điện bằng 64,29% số hạt mang điện. Kí hiệu nguyên tử của R là:
A. [TEX]^{45}_{35}Br[/TEX]
B. [TEX]^{23}_{11}Na[/TEX]
C. [TEX]^{80}_{35}Br[/TEX]
D. [TEX]^{79}_{35}Br[/TEX]
13. Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là:
A. 3+
B. 2-
C. 1+
D. 1-[TEX][/TEX]
14. Đồng có hai đồng vị [TEX]^63Cu[/TEX] và [TEX]^65Cu[/TEX]. Tỉ lệ số phần tử [TEX]^63Cu[/TEX]:[TEX]^65Cu[/TEX] là 146:54. Nguyên tử khối trung bình của Cu là:
A. 63,45
B. 63,54
C. 64,46
D. 64,64
15. Neon có nguyên tử khối trung bình là 20,18. Neon có hai đồng vị bên là [TEX]^{20}Ne[/TEX] chiếm 91% và [TEX]^ANe[/TEX]. Đồng vị thứ hai của Neon có số khối là:
A. 19
B. 21
C. 22
D. 23
16. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các dãy phân lớp electron đã bão hòa:
A. [TEX]s^1, p^3, d^7[/TEX]
B. [TEX]s^2, p^6, d^{10}, f^{12}[/TEX]
C. [TEX]s^2, p^4, d^8, f^{14}[/TEX]
D. [TEX]s^2, p^6, d^{10}, f^{14}[/TEX]
17. Cho các hạt vi mô có thành phần như sau: 1p, 0n, 0e; 9p, 10n, 10e; 10p, 10n, 10e; 11p, 12n, 10e; 13p, 14n, 13e; 13p, 14n, 10e. Có bao nhiêu hạt trung hòa về điện:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
18. Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Cấu hình electron của X là:
A. [TEX]1s^2[/TEX]
B. [TEX]1s^22s^1[/TEX]
C. [TEX]1s^22s^2[/TEX]
D. [TEX]1s^22s^22p^1[/TEX]
Last edited by a moderator: