[hóa 10] bài tập

S

shibatakeru

$n_{Cu}=0,15 (mol)$
$n_{AgNO_3}=0,02 (mol)$

$Cu+2Ag^+ \rightarrow 2Ag+Cu^{2+}$
$0,01 \ \ \ 0,02 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 0,02$

$m=0,02.108+0,14.64=11,12 (g)$
 
M

monokuru.boo

$n_{Cu}=0,15 (mol)$
$n_{AgNO_3}=0,02 (mol)$

$Cu+2Ag^+ \rightarrow 2Ag+Cu^{2+}$
$0,01 \ \ \ 0,02 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 0,02$

$m=0,02.108+0,14.64=11,12 (g)$

Mình thấy ĐS đúng nhưng sao bạn lại ghi PT là:

$Cu+2Ag^+ \rightarrow 2Ag+Cu^{2+}$

Phải là: Cu +[TEX] 2AgNO_{3}[/TEX] ---> [TEX]Cu(NO{3})_{2}[/TEX] + 2Ag

và tại sao lấy $m=0,02.108+0,14.64=11,12 (g)$
 
N

nho_xinh

Giả sử cho 9,6 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

ta có n Cu = 0,15 (mol)
n AgNO3 = 0,02 (mol)
pt
Cu + 2AgNO3 -> Cu(N03)2 + 2Ag
thep pthh ta có
Cu dư,AgNO3 hết
n Cu dư =0,15- 0,01 = 0,14 (mol)
chất rắn sau phản ứng có 0,14 (m0l) Cu dư và 0,02 (mol) Ag tao ra
=> m = 0,14 x 64 + 0,02 x 108 = 11,12 (g)
 
Top Bottom