A.Cách dùng:
- chỉ hành động đang tiến hành ở hiện tại
- chỉ hành động đnag tiến hành cùng 1 lúc ở hiện tại với 1 hành động khác
- chỉ hành động tương lai đã dự trù trước
B. Cấu trúc và các thể
1/ thể khẳng điinhj, xác định
- cấu trúc
I + Am +V_ing
He, she, it...+ is+ V_ing
WE, you, they + are +V_ing
2/ Thể nghi vấn
- Cấu trúc
Am +I +V_ing?
Is+He, she, it...+V_ing?
Are+ we, you, they +V_ing?
3/ thể phủ định
I + am not+ V_ing
He, she, it + isn't + V_ing
We, you, they +aren't +v_ing
C. các từ nhận diện
- At present: hiện tại
- At the moment: Hiện giờ
- Now
- At the present time : vào thời điểm hiện tại
Ex: i am learning E at 7 o'clock this morning
- listen
- right now
- Look
- While và when ở thì hiện tai đơn
Ex: i am learning E while my mother is cooking
I am staying when he comes
Chú ý:
+ Sau when là 1 hiện tại đơn thì mệnh đề còn lại là hiện tại tiếp diễn
+ Sau while là 1 hiện tại tiếp diễn thì mệnh đề còn lại là hiện tại tiếp diễn
p/s: có mấy cái mình ko nhớ chính xác nên ko rõ lắm