N
ngaomeo


mình có các đề thi kèm đáp án mà chưa có bài giải về phần này, mong các bạn đọc và cho mình lời giải chi tiết (càng rõ càng tốt nhé)!!
KHỐI A 2007 MÃ ĐỀ 285
[FONT="] [/FONT]1.[FONT="] [/FONT]Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là (cho H = 1, C = 12)
[FONT="] [/FONT]A. C2H2 và C4H6. B. C2H2 và C4H8. C. C3H4 và C4H8. D. C2H2 và C3H8.
[FONT="] [/FONT]2.[FONT="] [/FONT]Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắc xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:
[FONT="] [/FONT]A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
[FONT="] [/FONT]3.[FONT="] [/FONT]Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40)
[FONT="] [/FONT]A. 20. B. 40. C. 30. D. 10.
[FONT="] [/FONT]4.[FONT="] [/FONT]Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
[FONT="] [/FONT]A. C3H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H8.
[FONT="] [/FONT]5.[FONT="] [/FONT]Hiđrat hóa chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
[FONT="] [/FONT]A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
[FONT="] [/FONT]C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
[FONT="] [/FONT]
[FONT="][/FONT].
[FONT="] [/FONT]7.[FONT="] [/FONT]Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
[FONT="] [/FONT]A. (CH3)3COH. B. CH3OCH2CH2CH3.
[FONT="] [/FONT]C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH.
[FONT="] [/FONT]8.[FONT="] [/FONT]Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (Ag2O) trong dung dịch NH3 là:
[FONT="] [/FONT]A. andehit axetic, but-1-in, etilen B. andehit axetic, axetilen, but-2-in
[FONT="] [/FONT]C. axit fomic, vinylaxetilen, propin D. andehit fomic, axetilen, etilen
[FONT="] [/FONT]9.[FONT="] [/FONT]Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
[FONT="] [/FONT]A. C3H8. B. C3H6. C. C4H8. D. C3H4.
KHỐI B 2007 MÃ ĐỀ 285
[FONT="] [/FONT]1.[FONT="] [/FONT]Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước có thể thu được sản phẩm trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thõa mãn tính chất trên là
[FONT="] [/FONT]A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
[FONT="] [/FONT]2.[FONT="] [/FONT]Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là
[FONT="] [/FONT]A. C2H4O2 B. CH2O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2
[FONT="] [/FONT]3.[FONT="] [/FONT]Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
[FONT="] [/FONT]A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
[FONT="] [/FONT]4.[FONT="] [/FONT]Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
[FONT="] [/FONT]A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
[FONT="]Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là[/FONT]
[FONT="] [/FONT]A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
[FONT="] [/FONT]C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
[FONT="] [/FONT]2.[FONT="] [/FONT]Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng của CO2 nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
[FONT="] [/FONT]A. C2H5C6H4OH B. HOCH2C6H4COOH
[FONT="] [/FONT]C. HOC6H4CH2OH D. C6H4(OH)2
[FONT="] [/FONT]3.[FONT="] [/FONT]Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
[FONT="] [/FONT]A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan.
[FONT="] [/FONT]C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan.
[FONT="] [/FONT]4.[FONT="] [/FONT]Oxi hóa 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohidrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là
[FONT="] [/FONT]A. 70% B. 50% C. 60% D. 80%
còn tiếp
KHỐI A 2007 MÃ ĐỀ 285
[FONT="] [/FONT]1.[FONT="] [/FONT]Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là (cho H = 1, C = 12)
[FONT="] [/FONT]A. C2H2 và C4H6. B. C2H2 và C4H8. C. C3H4 và C4H8. D. C2H2 và C3H8.
[FONT="] [/FONT]2.[FONT="] [/FONT]Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắc xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:
[FONT="] [/FONT]A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
[FONT="] [/FONT]3.[FONT="] [/FONT]Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40)
[FONT="] [/FONT]A. 20. B. 40. C. 30. D. 10.
[FONT="] [/FONT]4.[FONT="] [/FONT]Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
[FONT="] [/FONT]A. C3H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H8.
[FONT="] [/FONT]5.[FONT="] [/FONT]Hiđrat hóa chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
[FONT="] [/FONT]A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
[FONT="] [/FONT]C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
[FONT="] [/FONT]
[FONT="][/FONT].
[FONT="] [/FONT]7.[FONT="] [/FONT]Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
[FONT="] [/FONT]A. (CH3)3COH. B. CH3OCH2CH2CH3.
[FONT="] [/FONT]C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH.
[FONT="] [/FONT]8.[FONT="] [/FONT]Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (Ag2O) trong dung dịch NH3 là:
[FONT="] [/FONT]A. andehit axetic, but-1-in, etilen B. andehit axetic, axetilen, but-2-in
[FONT="] [/FONT]C. axit fomic, vinylaxetilen, propin D. andehit fomic, axetilen, etilen
[FONT="] [/FONT]9.[FONT="] [/FONT]Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
[FONT="] [/FONT]A. C3H8. B. C3H6. C. C4H8. D. C3H4.
KHỐI B 2007 MÃ ĐỀ 285
[FONT="] [/FONT]1.[FONT="] [/FONT]Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước có thể thu được sản phẩm trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thõa mãn tính chất trên là
[FONT="] [/FONT]A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
[FONT="] [/FONT]2.[FONT="] [/FONT]Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là
[FONT="] [/FONT]A. C2H4O2 B. CH2O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2
[FONT="] [/FONT]3.[FONT="] [/FONT]Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
[FONT="] [/FONT]A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
[FONT="] [/FONT]4.[FONT="] [/FONT]Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
[FONT="] [/FONT]A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
[FONT="]Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là[/FONT]
[FONT="] [/FONT]A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
[FONT="] [/FONT]C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
[FONT="] [/FONT]2.[FONT="] [/FONT]Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng của CO2 nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
[FONT="] [/FONT]A. C2H5C6H4OH B. HOCH2C6H4COOH
[FONT="] [/FONT]C. HOC6H4CH2OH D. C6H4(OH)2
[FONT="] [/FONT]3.[FONT="] [/FONT]Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
[FONT="] [/FONT]A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan.
[FONT="] [/FONT]C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan.
[FONT="] [/FONT]4.[FONT="] [/FONT]Oxi hóa 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohidrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là
[FONT="] [/FONT]A. 70% B. 50% C. 60% D. 80%
còn tiếp