hay hay

Z

zotahoc

+Danh từ chỉ người, vật, sự việc..................
Vd: Book, ruler ...
Danh từ đứng sau tính từ, trước động từ
+Đồng từ chỉ hoạt động
Vd: go, cry...
Động từ đứng sau danh từ, trước trạng từ.

Nói tóm lại bạn cứ nhớ là:
Tính-Danh-Động-Trạng (thứ tự của chúng trong câu)
:)
 
K

kitty.sweet.love

Cho mình xin vài cách dùng của danh động từ và vị trí đứng của nó trong các loại từ

:)>- b-( :p ;) :D :confused: :mad:

Dạng động từ: V_ing (Gerund)
+) LÀm chủ ngữ
Learning English very easy.
+) Dùng sau tính từ sở hữu
I hate her behaving.
+) Dùng làm bổ ngữ của danh từ
My hobby is reading book.



Chú ý:[/COLOR] Present Pasticiple: V_ing ( having + V_fân từ II)
+) Sử dụng trong cấu trúc:
spend/waste + time/money + V_ing...
hoặc find/catch sb(O) + V_ing...
--> có thể được sử dụng để thay thế cho 1 mệnh đề chỉ thời gian hoặc nguyên nhân điều kiện chủ ngữ ở 2 mệnh đề fải giống nhau
Eg: Because I was tired, I couldn't go to school.
\Rightarrow Being tired, I couldn't go to school.

+) Khj 2 hành động có cùng chủ thể, hành động nào xảy ra trước thì sử dụng ở dạng fân từ (having + V_fân từ II: ám chỉ hành động trong quá khứ)
Eg: I finished my homework, I went to bed.
\Rightarrow Having finished my homework, I went to bed.

+) Sử dụng trong các mệnh đề quan hệ rút gọn
Eg: The road which leads to my village is being widened.
\Rightarrow the road ledding to my village....



(*)V_ing theo sau 1 số động từ
like, love, enjoy, hate, dislike, avoid, fancy, pratise, keep, finish, suggest, mind, preper, deny, permit, busy, imagine, delay, admit, consider, miss(lỡ, trượt), trouble, can't bear, can't help, can't stand, would prefer, postpone, worth, dare, risk, ....


(*) V_ing theo sau các giới từ:
in, on, of, from, by, with, without, at, give up, look..., forward to, no point in...


(*) Trong 1 số cấu trúc:
It's no good/use + V_ing
be/get used to + V_ing
Be accustomed to V/V_ing
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom