Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Bài 3:Chứng minh
3) (x-y)[tex]^{2}[/tex] - (x+y)[tex]^{2}[/tex]= -4xy
4) (7x+1)[tex]^{2}[/tex] -(x+7)[tex]^{2}[/tex]=48(x[tex]^{2}[/tex]-1)
5)Cho a[tex]^{2}[/tex]+b[tex]^{2}[/tex]+c[tex]^{2}[/tex]-ab-ac-bc=0
Chứng minh a=b=c
6)a[tex]^{2}[/tex]-b[tex]^{2}[/tex]=4c[tex]^{2}[/tex].Chứng minh (5a-3b+8c)(5a-3b-8c)=(3a-5b)[tex]^{2}[/tex]
Bài 4:Rút gọn
1) (a+2)[tex]^{2}[/tex]-(a+2)(a-2)
2) (4x[tex]^{2}[/tex]+y[tex]^{2}[/tex])(2x+y)(2x-y)
3) (3x+4)[tex]^{2}[/tex]-10x-(x-4)(x+4)
4) (a+1)(a+2)(a[tex]^{2}[/tex]+4)(a-1)(a[tex]^{2}[/tex]+1)(a-2)
5) (3a+1)[tex]^{2}[/tex]+(2-3a)(2+3a)
Bài 5:Rút gọn rồi tính
1) A=25x[tex]^{2}[/tex]-30x+9 tại x=2
B=4x[tex]^{2}[/tex]-28x+49 tại x+4
C=4m-(m+3)[tex]^{2}[/tex]+(m-3)(m+3) với m=2,4
D=(x+3)[tex]^{2}[/tex]-(x+3)(x-3)-2(x+2)(x-4) tại [tex]x=\frac{-1}{2}[/tex]
Bài 6:
a) Cho a [tex]\epsilon[/tex] N,a chia cho 7 dư 3.Chứng minh a[tex]^{2}[/tex] chia cho 7 dư 2
b) Cho a [tex]\epsilon[/tex] N,a chia cho 11 dư 4.Chứng minh a[tex]^{2}[/tex] chia cho 11 dư 5
c) Chứng minh (7n-2)[tex]^{2}[/tex]-(2n-7)[tex]^{2}[/tex] luôn chia hết cho 9 với mọi giá trị của n [tex]\epsilon[/tex] Z
d) Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số nguyên liên tiếp là 1 số lẻ
Bài 7:Chứng minh các biểu thức sau có giá trị dương
A=x[tex]^{2}[/tex]-8x+20
B=x[tex]^{2}[/tex]-2x+3
C=x[tex]^{2}[/tex]+x+1
D=x[tex]^{2}[/tex]-2x+y[tex]^{2}[/tex]+4y+6
Bài 8:Chứng minh các biểu thức sau có giá trị âm
A=12-4x[tex]^{2}[/tex]-11
B=x-x[tex]^{2}[/tex]-1
Bài 9:Tìm GTNN của
A=x[tex]^{2}[/tex]+2x+3
B=x[tex]^{2}[/tex]-4x+5
C=4x[tex]^{2}[/tex]-20x+26
Bài 10:Tìm GTNN của
A=-x[tex]^{2}[/tex]+6x+1
B=2+x-x[tex]^{2}[/tex]
3) (x-y)[tex]^{2}[/tex] - (x+y)[tex]^{2}[/tex]= -4xy
4) (7x+1)[tex]^{2}[/tex] -(x+7)[tex]^{2}[/tex]=48(x[tex]^{2}[/tex]-1)
5)Cho a[tex]^{2}[/tex]+b[tex]^{2}[/tex]+c[tex]^{2}[/tex]-ab-ac-bc=0
Chứng minh a=b=c
6)a[tex]^{2}[/tex]-b[tex]^{2}[/tex]=4c[tex]^{2}[/tex].Chứng minh (5a-3b+8c)(5a-3b-8c)=(3a-5b)[tex]^{2}[/tex]
Bài 4:Rút gọn
1) (a+2)[tex]^{2}[/tex]-(a+2)(a-2)
2) (4x[tex]^{2}[/tex]+y[tex]^{2}[/tex])(2x+y)(2x-y)
3) (3x+4)[tex]^{2}[/tex]-10x-(x-4)(x+4)
4) (a+1)(a+2)(a[tex]^{2}[/tex]+4)(a-1)(a[tex]^{2}[/tex]+1)(a-2)
5) (3a+1)[tex]^{2}[/tex]+(2-3a)(2+3a)
Bài 5:Rút gọn rồi tính
1) A=25x[tex]^{2}[/tex]-30x+9 tại x=2
B=4x[tex]^{2}[/tex]-28x+49 tại x+4
C=4m-(m+3)[tex]^{2}[/tex]+(m-3)(m+3) với m=2,4
D=(x+3)[tex]^{2}[/tex]-(x+3)(x-3)-2(x+2)(x-4) tại [tex]x=\frac{-1}{2}[/tex]
Bài 6:
a) Cho a [tex]\epsilon[/tex] N,a chia cho 7 dư 3.Chứng minh a[tex]^{2}[/tex] chia cho 7 dư 2
b) Cho a [tex]\epsilon[/tex] N,a chia cho 11 dư 4.Chứng minh a[tex]^{2}[/tex] chia cho 11 dư 5
c) Chứng minh (7n-2)[tex]^{2}[/tex]-(2n-7)[tex]^{2}[/tex] luôn chia hết cho 9 với mọi giá trị của n [tex]\epsilon[/tex] Z
d) Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số nguyên liên tiếp là 1 số lẻ
Bài 7:Chứng minh các biểu thức sau có giá trị dương
A=x[tex]^{2}[/tex]-8x+20
B=x[tex]^{2}[/tex]-2x+3
C=x[tex]^{2}[/tex]+x+1
D=x[tex]^{2}[/tex]-2x+y[tex]^{2}[/tex]+4y+6
Bài 8:Chứng minh các biểu thức sau có giá trị âm
A=12-4x[tex]^{2}[/tex]-11
B=x-x[tex]^{2}[/tex]-1
Bài 9:Tìm GTNN của
A=x[tex]^{2}[/tex]+2x+3
B=x[tex]^{2}[/tex]-4x+5
C=4x[tex]^{2}[/tex]-20x+26
Bài 10:Tìm GTNN của
A=-x[tex]^{2}[/tex]+6x+1
B=2+x-x[tex]^{2}[/tex]