English THPT Grammar: Present perfect and past simple

Phạm Ngọc Lann

Học sinh
Thành viên
16 Tháng tư 2020
44
13
21
18
Hà Nội
THCS Trung Hòa

Attachments

  • 7D936607-B685-46D5-BB74-74E7744B44B3.jpeg
    7D936607-B685-46D5-BB74-74E7744B44B3.jpeg
    113.3 KB · Đọc: 24
  • 723B346B-99E4-4868-9AF0-32FA99AC710F.jpeg
    723B346B-99E4-4868-9AF0-32FA99AC710F.jpeg
    73.1 KB · Đọc: 250
  • 3361EF27-35E5-42B7-98D6-142A366CF959.jpeg
    3361EF27-35E5-42B7-98D6-142A366CF959.jpeg
    79.4 KB · Đọc: 20
  • 1117BCCA-A0BF-444E-94CE-003745D12E8D.jpeg
    1117BCCA-A0BF-444E-94CE-003745D12E8D.jpeg
    95 KB · Đọc: 18
  • 8D7E8E47-9095-4F5F-9906-60FCE7DE6ECF.jpeg
    8D7E8E47-9095-4F5F-9906-60FCE7DE6ECF.jpeg
    81.9 KB · Đọc: 16
  • 636E5148-0CCD-44EF-895A-5C104FB588F0.jpeg
    636E5148-0CCD-44EF-895A-5C104FB588F0.jpeg
    94.6 KB · Đọc: 19
  • B6EAE138-6B62-4174-B062-63D292FB16BA.jpeg
    B6EAE138-6B62-4174-B062-63D292FB16BA.jpeg
    88.4 KB · Đọc: 19
  • B789326D-983F-4E4A-9423-63B2AAD194A8.jpeg
    B789326D-983F-4E4A-9423-63B2AAD194A8.jpeg
    92.9 KB · Đọc: 19
  • 146367B2-B455-48D0-9574-74C25E5B9EAC.jpeg
    146367B2-B455-48D0-9574-74C25E5B9EAC.jpeg
    89.3 KB · Đọc: 22
  • 1BED23C3-1E81-4B3F-ABD9-C79132C59790.jpeg
    1BED23C3-1E81-4B3F-ABD9-C79132C59790.jpeg
    56 KB · Đọc: 20
  • 81A7EE37-3B54-4A54-B5F8-92BCBAA9643A.jpeg
    81A7EE37-3B54-4A54-B5F8-92BCBAA9643A.jpeg
    72.6 KB · Đọc: 21

Nguyễn Hoàng Vân Anh

Học sinh tiến bộ
Thành viên
20 Tháng tám 2021
726
2,730
276
17
Long An
Trường THCS Đông Thành
Ỏ ỏ, bài dài quá hò, mình giúp bạn exercise 1 huii nhó;)
1. have already eaten
2. got
3. have been
4. have had
5. finished
6. has been; have had
7. have met
8. looked
9. has been
10. have been
11. graduated
12. have ever been
13. has been
14. have played
15. had
16. have just heard
17. haven't received
18. Have you ever thought
19. Have you used
20. were you
21. have you read
22. did you buy
23. Have you seen
24. began; haven't finished
Thì hiện tại hoàn thành (PRESENT PERFECT): Diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và tiếp tục thực hiện trong tương lai.
  • Công thức:
Loại câuCấu trúc và ví dụ minh họa
Khẳng địnhS + have/has + V3/ed + O
Ex: He has studied English for ten years.
(Anh ấy đã học tiếng Anh được 10 năm.)
Phủ địnhS + have/has + not + V3/ed + O
Ex: I haven’t seen her for a month.
(Tôi đã không nhìn thấy cô ta trong một tháng.)
Nghi vấnHave/Has + S + V3/ed + O?
Ex: Have you completed the test?
(Cậu đã làm xong bài kiểm tra chưa?)
[TBODY] [/TBODY]
  • Cách dùng:
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ở hiện tại hoặc tương lai.
Ex: I have learned English for over ten years.
- Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ nhưng không nói rõ thời gian xảy ra.
Ex: My bicycle has been stolen
- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra.
Ex: She has just broken up with her boyfriend.
- Nói về kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó.
Ex: My last volunteer has been the best moment that I’ve ever had.
Dấu hiệu nhận biết: since (từ mốc thời gian), for (khoảng thời gian), already (đã, rồi), recently (gần đây), just (vừa mới), never (chưa từng), before (đã từng), so far = until now = up to now = up to the present (cho đến bây giờ)…
a. Thì quá khứ đơn (SIMPLE PAST): Diễn tả hành động, sự việc đã diễn ra và đã kết thúc trong quá khứ.
Công thức:
Loại câuĐộng từ thườngĐộng từ tobe (was/were)
Khẳng địnhS + V2/ed + O
Ex: I saw Trang last night.
(Tối qua tôi đã nhìn thấy Trang.)
S + was/were + O
Ex: I was very happy.
(Tôi đã rất hạnh phúc.)
Phủ địnhS + didn’t + V0 + O
Ex: I didn’t read book yesterday.
(Hôm qua tôi đã không đọc sách.)
S + was/were + not + O
Ex: He was not come yesterday.
(Hôm qua anh ấy đã không đến.)
Nghi vấnDid + S + V0 + O?
Ex: Did you see me?
(Bạn đã nhìn thấy tôi à?)
Was/Were + S + V0 + O?
Ex: Were you tired last night?
(Tối qua bạn mệt phải không?)
[TBODY] [/TBODY]
Dấu hiệu nhận biết: ago, yesterday, last night, last month, in + thời gian quá khứ,...
b. Thì quá khứ tiếp diễn (PAST CONTINUOUS): Diễn tả hành động, sự việc đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
Công thức:
Loại câuCấu trúc và ví dụ minh họa
Khẳng địnhS + was/were + V_ing + O
Ex: I was listening to music at 9 p.m last night.
(Tối hôm qua lúc 9 giờ tôi đang nghe nhạc.)
Phủ địnhS + was/were + not + V_ing + O
Ex: Phuc wasn’t finding his documents at this time last weekend.
(Vào giờ này cuối tuần trước Phúc không tìm tài liệu của mình.)
Nghi vấnWas/Were + S + V_ing + O?
Ex: Was she sleeping at 12 a.m yesterday?
(Cô ấy ngủ vào lúc 12 giờ ngày hôm qua phải không?)
[TBODY] [/TBODY]
Cách dùng:
-
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ex: I was eating a bread at 7 a.m yesterday.
- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào (hành động xen vào thường được chia ở quá khứ đơn).
Ex: I was working when the phone rang.
- Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.
Ex: I was eating, and she was drinking.
Dấu hiệu nhận biết: while, when, at + thời gian + thời gian trong quá khứ.
Chúc bạn học tốt!~:rongcon32
 

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
Chào bạn, bạn tham khảo
- Bạn nắm vững lí thuyết về 2 thì này
Present Perfect SimplePast Simple
Unfinished actions that started in the past and continue to the present:
  • I've known Julie for ten years (and I still know her).
Finished actions:
  • I knew Julie for ten years (but then she moved away and we lost touch).
A finished action in someone's life (when the person is still alive: life experience):
  • My brother has been to Mexico three times.
A finished action in someone's life (when the person is dead):
  • My great-grandmother went to Mexico three times.
A finished action with a result in the present:
  • I've lost my keys! (The result is that I can't get into my house now).
A finished action with no result in the present:
  • I lost my keys yesterday. It was terrible! (Now there is no result. I got new keys yesterday).
With an unfinished time word (this week, this month, today):
  • I've seen John this week.
With a finished time word (last week, last month, yesterday):
  • I saw John last week.
[TBODY] [/TBODY]

( source: perfect English grammar)

- Hướng dẫn cách làm:
Exercise 1
Câu 4: "Up to now" ( cho đến tận bây giờ ) là dấu hiệu để chia thì hiện tại hoàn thành
==> HAVE HAD

Câu 12: Nói về trải nghiệm THIS IS THE FIRST/SECOND/THIRD.... TIME +S +HAVE/HAS + VED/3
==>HAVE BEEN

Exercise 4
Câu 43: " last Sunday" là dấu hiệu dùng thì quá khứ đơn
==>B

Câu 44: "recently" là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành
==>A
Nếu có thắc mắc gì bạn có thể đặt câu hỏi
Mời bạn tham khảo thêm

+ Chinh phục kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
+ Level up your Vocabulary
+ IDIOMS theo chủ đề
+ Dịch thuật -Word order
+ Luyện nghe Tiếng Anh Magic Ears
Chúc bạn học tốt!
 
  • Like
Reactions: iwasyourfriend
Top Bottom