English THCS Give the correct form of the verbs to complete the passage

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
20
Nghệ An
Thi Thanh1. purify (v) làm sạch
2. suspiciously (adv) một cách nghi ngờ
3. differ (+sth from sth )(v) phân biệt
4. inactive (adj) không hoạt động
5. foreseeable (adj) có thể nhìn thấy/đoán được
6. inhuman (adj) tàn bạo
7. commercialisation (n) sự thương mại hóa
8. upcoming (adj) sắp tới
9. underpaid (adj) lương thấp
10. immobilize (v) làm tắc nghẽn
Chúc bạn học tốt, click vào đây để học thêm nhiều từ mới nhé:
Word formation 1 & Word formation 2 & Word formation 3
 
  • Love
Reactions: 14101311

14101311

Học sinh
Thành viên
21 Tháng mười một 2020
165
176
46
17
Bình Định
HOCMAI FOURM
1. purify (v) làm sạch
2. suspiciously (adv) một cách nghi ngờ
3. differ (+sth from sth )(v) phân biệt
4. inactive (adj) không hoạt động
5. foreseeable (adj) có thể nhìn thấy/đoán được
6. inhuman (adj) tàn bạo
7. commercialisation (n) sự thương mại hóa
8. upcoming (adj) sắp tới
9. underpaid (adj) lương thấp
10. immobilize (v) làm tắc nghẽn
Chúc bạn học tốt, click vào đây để học thêm nhiều từ mới nhé:
Word formation 1 & Word formation 2 & Word formation 3
Trần Ngọc ftuCâu 8 dùng forthcoming được không chị?:Tonton12
 

_dm.ttt

Cựu TMod Anh
Thành viên
7 Tháng sáu 2017
664
2
1,195
176
Đắk Lắk
FTU2
Câu 8 dùng forthcoming được không chị?:Tonton12
Thi ThanhSử dụng 'upcoming' cho những sự kiện đã được lên kế hoạch trước.
Sử dụng 'forthcoming' cho những sự kiện/kết quả mong đợi sẽ được tạo ra/ tiến hành.

Câu của em không sử dụng forthcoming được vì các hoạt động đã được lên kế hoạch từ trước (các sự kiện cho mùa thu đang được lên kế hoạch và chuẩn bị tại thời điểm nói)

Chúc em học tốt!
 
Top Bottom