English THCS Give the correct form of the verbs in brackets.

Song_Ngu_123

Học sinh chăm học
Thành viên
20 Tháng chín 2021
359
200
76
Hà Nam
THCS Trần Phú
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Give the correct form of the verbs in brackets.
1. If we don’t hurry, all the tickets (1. sell) _______ out by the time we get there.
2. It is crucial that Dido (2. stop) _______ using our music in her performance.
3. The vase broke when it (3. move) _______ to other room.
4. Had it not been for your help, we _______(4. be) in big trouble now.
5. When I entered his room, I saw him (5. sleep) _______in a chair.
6. Hardly he (6. take)______ up the book when the phone (7. ring)________.
7. He resented (8. ask) ________ (9. wait). He had expected the minister to see him at once.
8. I’d rather you (10. not tell) _________ her the truth.
 
  • Like
Reactions: S I M O

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Give the correct form of the verbs in brackets.
1. If we don’t hurry, all the tickets (1. sell) _______ out by the time we get there.
2. It is crucial that Dido (2. stop) _______ using our music in her performance.
3. The vase broke when it (3. move) _______ to other room.
4. Had it not been for your help, we _______(4. be) in big trouble now.
5. When I entered his room, I saw him (5. sleep) _______in a chair.
6. Hardly he (6. take)______ up the book when the phone (7. ring)________.
7. He resented (8. ask) ________ (9. wait). He had expected the minister to see him at once.
8. I’d rather you (10. not tell) _________ her the truth.
Song_Ngu_123
Give the correct form of the verbs in brackets.
1. If we don’t hurry, all the tickets (1. sell) will be sold_______ out by the time we get there.-> câu đk loại 1
2. It is crucial that Dido (2. stop) __stop_____ using our music in her performance.-> thể giả định
-[lý thuyết] câu giả định
3. The vase broke when it (3. move) _was being moved ( đang được đưa tới)______ to other room.
4. Had it not been for your help, we _would have been______(4. be) in big trouble now.B-> Đảo ngữ câu đk loại 3
5. When I entered his room, I saw him (5. sleep) sleeping_______in a chair.
see sb doing sth: Thấy ai làm gì (1 phần của hành động)
see sb do sth: Thấy ai làm gì (toàn bộ hành động)

6. Hardly had he (6. take)__taken____ up the book when the phone (7. ring)_rang_______.-> Câu đảo ngữ
-[lý thuyết ]câu đảo ngữ
7. He resented (8. ask) _being asked to wait_______ (9. wait). He had expected the minister to see him at once.
resent doing sth: bực bội, phẫn hận khi làm gì
aske to do sth: yêu cầu làm gì

8. I’d rather you (10. not tell) __did not tell_______ her the truth.
Would rather + QKĐ: mong muốn

Chúc bạn học tốt, nếu thắc mắc gì hãy hỏi thêm nhé!
Bạn có thể ghé thăm topic của mình nhé:
-Ôn thi theo chủ điểm

-Luyện tập phrasal verbs
Đây là một số kiến thức khác bạn có thể tham khảo nhé:
-Tổng hợp kiến thức các môn
 
  • Like
Reactions: Song_Ngu_123
Top Bottom