giúp tớ với

P

phanvan4

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

nhân tiện mình có cái đề kiểm tra đăng lên để mọi người cùng làm trao đổi kiến thức với nhau cũng là để các bạn giúp đỡ mình(*)

KIỂM TRA
Môn: Sinh học 10
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là
A. các đại phân tử . B. tế bào. C. mô. D. cơ quan.
Câu 2. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì
A. có khả năng thích nghi với môi trường. B. thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
C. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. D. phát triển và tiến hoá không ngừng.
Câu 3. Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước
A. rất nhỏ. B. có xu hướng liên kết với nhau.
C. có tính phân cực. D.dễ tách khỏi nhau.
Câu 4. Các bon hyđrát gồm các loại
A.đường đơn, đường đôi. B.đường đôi, đường đa.
C.đường đơn, đường đa D.đường đôi, đường đơn, đường đa.
Câu 5. Một phân tử mỡ bao gồm
A- 1 phân tử glxêrôl với 1 axít béo B- 1 phân tử glxêrôl với 2 axít béo.
C- 1 phân tử glxêrôl với 3 axít béo. D- 3 phân tử glxêrôl với 3 axít béo.
Câu 6. Phốtpho lipit cấu tạo bởi
A.1 phân tử glixêrin liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
B. 2 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
C. 1 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
D. 3 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat
Câu 7. Đơn phân của prôtêin là
A- glucôzơ. B- axít amin. C- nuclêôtit. D- axít béo.
Câu 8. Chức năng không có ở prôtêin là
A. cấu trúc. B. xúc tác quá trình trao đổi chất.
C. điều hoà quá trình trao đổi chất. D. truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 9. Đơn phân của ADN là
A- nuclêôtit. B- axít amin. C- bazơ nitơ. D- axít béo.
Câu 10. Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm
A- đường pentôzơ và nhóm phốtphát. B- nhóm phốtphát và bazơ nitơ.
C- đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ. D- đường pentôzơ và bazơ nitơ.
Câu 11. Chức năng của ADN là
A. cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein. B. truyền thông tin tới riboxôm.
C. vận chuyển axit amin tới ribôxôm. D. lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 12. Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng
A. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.
B. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn.
C. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện. D. tiêu tốn ít thức ăn.
Câu 13. Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của
A. thành tế bào. B. màng. C. vùng tế bào. D. vùng nhân.
Câu 14. Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
A.thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy. B.màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
C. màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất.
D. thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi.
Câu 15. Chất tế bào của vi khuẩn không có
A.tương bào và các bào quan có màng bao bọc.
B.các bào quan không có màng bao bọc, tương bào.
C.hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc.
D.hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc.
Câu 16. Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là
A.lạp thể. B.ti thể. C.bộ máy gôngi. D.ribôxôm.
Câu 17. Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi
A.các phân tử prôtêin và axitnuclêic. B.các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic.
C.các phân tử prôtêin và phôtpholipit. D.các phân tử prôtêin.
Câu 18. Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là nhờ
A- màng sinh chất có " dấu chuẩn ". B- màng sinh chất có prôtêin thụ thể.
C- màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường. D- cả A, B và C.
Câu 19. Không bào trong đó chứa các chất khoáng, chất tan thuộc tế bào
A. lông hút của rễ cây B. cánh hoa. C.đỉnh sinh trưởng.
D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.
Câu 20. Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật là
A. ti thể. B. trung thể. C. lục lạp. D. lưới nội chất hạt.
Câu 21. Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm
A. nhân, ribôxôm, lizôxôm. B. nhân, ti thể, lục lạp
C. ribôxôm, ti thể, lục lạp . D. lizoxôm, ti thể, peroxixôm
Câu 22. Các bào quan có axitnucleic là
A. ti thể và không bào. B. không bào và lizôxôm.
C. lạp thể và lizôxôm. D. ti thể và lạp thể.
Câu 23. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là
A. riboxom. B. bộ máy gongi. C. lưới nội chất. D. ti thể.
Câu 24. Trong tế bào, protein được tổng hợp ở
A. nhân tế bào. B. riboxom. C. bộ máy gôngi. D. ti thể.
Câu 25. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì
A. nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào.
B. nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
C. nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
D. nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất.
 
T

thaoteen21

đây là bài làm của mình .mình ko chắc là nó đúng hết.mong giúp đc cho bạn...
1.B 2.B 3.C 4.D 5.C 6.A 7.B 8.D 9.A 10.C
11.D 12.B 13.A 14.B 15.D 16.A 17.C 18.A 19.C 20.C
21.B 22.B 23.D 24.B 25.B
thân...
 
H

hochoidieuhay

1.b 2.b 3.c 4.d

5.c 6.a 7.b 8.c

9.a 10.c 11.d 12.b

13.a 14.b 15.d 16.b

17.c 18.a 19.b 20.c

21.b 22.a 23.d 24.b

25.b
 
Top Bottom