Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu 34: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
Câu 35: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng:
A. THANHTIEN=SOLUONG*DONGIA.B. [THANHTIEN]= SOLUONG*DONGIA
C. TIENTHUONG:[LUONG]*0.2D. {TIENTHUONG}:LUONG*0.2
Câu 36: Đặc điểm của Mẫu hỏi là:
A. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.
B. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.D. Dùng để lưu dữ liệu.
Câu 37: Một hệ cơ sở dữ liệu gồm
A. 3 phầnB. 4 phầnC. 2 phầnD. 5 phần
Câu 39: Sau khi khởi động Access, thành phần Blank Access database dùng để:
A. Mở một tập tin đã tồn tại.
B. Cho phép sửa đổi tập tin cơ sở dữ liệu Access đã có.
C. Cho phép tạo mới tập tin cơ sở dữ liệu Access trắng rỗng.
D. Cho phép thiết kế một Form mới.
Câu 40: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
Câu 41: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng ?
A. Insert/ColumnsB. Record/Sort/Sort Descending
C. Edit/Delete RowsD. Record/Sort/Sort Ascending
Câu 42: Dữ liệu trong một cơ sở dữ liệu được lưu trong bộ nhớ.
A. Đĩa CDB. NgoàiC. ROMD. RAM
Câu 43: Đặc điểm của Báo cáo là:
A. Dùng để lưu dữ liệu.B. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.
C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
D. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
Câu 44: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :
A. Data TypeB. Field PropertiesC. DescriptionD. Field Type
Câu 45: Mục đích của việc tạo lập hồ sơ là:
A. Khai thác thông tinB. Tìm kiếm, trích lọc hay truy xuất
C. Lưu trữ thông tinD. Tẩt cả các mục trên
Câu 46: Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là :
A. Nhấp đúpB. Create Table in Design View
C. Create Table entering dataD. File/New/Blank Database
Câu 47: Đặc điểm của bảng là:
A. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.B. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.
C. Dùng để lưu dữ liệu.D. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
Câu 48: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:
A. Autonumber
B. Text
C. Yes/No
D. Number
Câu 49: Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là
A. .XLS
B. .DOC
C. .MDB
D. .PAS
Câu 50: Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây
A. Tools – Relationships
B. Insert – Relationships
C. Edit – Relationships
D. File – Relationships
Câu 51: Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào?
A. Chế dộ biểu mẫu B. Chế dộ thiết kế C. Chế độ trang dữ liệuD. Chế độ xem trước
Câu 52: Trong cơ sở dữ liệu, đối tượng nào dùng để lưu trữ dữ liệu
A. Biểu mẫu.B. Mẫu hỏi.C. Bảng.D. Báo cáo.
Câu 53: Để là việc với mẫu hỏi, ta chọn đối tượng nào trong cac đối tượng sau
A. FORMB. TABLEC. QUERYD. REPO
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
Câu 35: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng:
A. THANHTIEN=SOLUONG*DONGIA.B. [THANHTIEN]= SOLUONG*DONGIA
C. TIENTHUONG:[LUONG]*0.2D. {TIENTHUONG}:LUONG*0.2
Câu 36: Đặc điểm của Mẫu hỏi là:
A. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.
B. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.D. Dùng để lưu dữ liệu.
Câu 37: Một hệ cơ sở dữ liệu gồm
A. 3 phầnB. 4 phầnC. 2 phầnD. 5 phần
Câu 39: Sau khi khởi động Access, thành phần Blank Access database dùng để:
A. Mở một tập tin đã tồn tại.
B. Cho phép sửa đổi tập tin cơ sở dữ liệu Access đã có.
C. Cho phép tạo mới tập tin cơ sở dữ liệu Access trắng rỗng.
D. Cho phép thiết kế một Form mới.
Câu 40: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
Câu 41: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng ?
A. Insert/ColumnsB. Record/Sort/Sort Descending
C. Edit/Delete RowsD. Record/Sort/Sort Ascending
Câu 42: Dữ liệu trong một cơ sở dữ liệu được lưu trong bộ nhớ.
A. Đĩa CDB. NgoàiC. ROMD. RAM
Câu 43: Đặc điểm của Báo cáo là:
A. Dùng để lưu dữ liệu.B. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.
C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
D. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
Câu 44: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :
A. Data TypeB. Field PropertiesC. DescriptionD. Field Type
Câu 45: Mục đích của việc tạo lập hồ sơ là:
A. Khai thác thông tinB. Tìm kiếm, trích lọc hay truy xuất
C. Lưu trữ thông tinD. Tẩt cả các mục trên
Câu 46: Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là :
A. Nhấp đúpB. Create Table in Design View
C. Create Table entering dataD. File/New/Blank Database
Câu 47: Đặc điểm của bảng là:
A. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.B. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.
C. Dùng để lưu dữ liệu.D. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
Câu 48: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:
A. Autonumber
B. Text
C. Yes/No
D. Number
Câu 49: Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là
A. .XLS
B. .DOC
C. .MDB
D. .PAS
Câu 50: Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây
A. Tools – Relationships
B. Insert – Relationships
C. Edit – Relationships
D. File – Relationships
Câu 51: Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào?
A. Chế dộ biểu mẫu B. Chế dộ thiết kế C. Chế độ trang dữ liệuD. Chế độ xem trước
Câu 52: Trong cơ sở dữ liệu, đối tượng nào dùng để lưu trữ dữ liệu
A. Biểu mẫu.B. Mẫu hỏi.C. Bảng.D. Báo cáo.
Câu 53: Để là việc với mẫu hỏi, ta chọn đối tượng nào trong cac đối tượng sau
A. FORMB. TABLEC. QUERYD. REPO