G
gervie


1. Tỉ lệ thể tích CO2:H2O (hơi) khi đốt cháy hoàn toàn đồng đẳng X của axit aminoaxetic là 6:7. Trong pứ cháy sinh ra Nitơ. Các công thức cấu tạo thu gọn có thể có của X là
A. H2N[CH2]3COOH ; CH3-CH(NH2)-CH2COOH
B. H2N[CH2]4COOH ; H2NCH(NH2)[CH2]2COOH
C. H2N[CH2]5COOH ; H2NCH(NH2)[CH2]4COOH
D. CH3-CH(NH2)-COOH ; H2NCH2-CH2-COOH
2. Cho 11,8g amin đơn chức Y tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu đc dd A. Làm bay hơi dd A đc 19.1 g muối khan. Số CTCT ứng với CTPT của X là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
3. Cho 8.85g 1 ankyl amin A tác dụng với dd FeCl3 thu đc 5.35g kết tủa. CTPT của amin A là
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. CH5N
4. Cho 26,7g hh A gồm axit 3-amino propanoic và axit 2-amino propanoic tác dụng với V ml dd KOH 1M thu đc dd B. Biết dd B tác dụng vừa đủ với 250ml dd HCl 2M. Giá trị V là
A. 100ml
B. 300ml
C. 200ml
D. 50ml
5. Cho 44.3g hh 2 muối NH2CH2CH2COONa và NH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 245g dd H2SO4 20%. Sau pứ cô cạn dd thì lượng chất rắn thu đc là
A. 45.66g
B. 93.3g
C. 65.46g
D. Kết quả khác
A. H2N[CH2]3COOH ; CH3-CH(NH2)-CH2COOH
B. H2N[CH2]4COOH ; H2NCH(NH2)[CH2]2COOH
C. H2N[CH2]5COOH ; H2NCH(NH2)[CH2]4COOH
D. CH3-CH(NH2)-COOH ; H2NCH2-CH2-COOH
2. Cho 11,8g amin đơn chức Y tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu đc dd A. Làm bay hơi dd A đc 19.1 g muối khan. Số CTCT ứng với CTPT của X là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
3. Cho 8.85g 1 ankyl amin A tác dụng với dd FeCl3 thu đc 5.35g kết tủa. CTPT của amin A là
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. CH5N
4. Cho 26,7g hh A gồm axit 3-amino propanoic và axit 2-amino propanoic tác dụng với V ml dd KOH 1M thu đc dd B. Biết dd B tác dụng vừa đủ với 250ml dd HCl 2M. Giá trị V là
A. 100ml
B. 300ml
C. 200ml
D. 50ml
5. Cho 44.3g hh 2 muối NH2CH2CH2COONa và NH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 245g dd H2SO4 20%. Sau pứ cô cạn dd thì lượng chất rắn thu đc là
A. 45.66g
B. 93.3g
C. 65.46g
D. Kết quả khác