Giúp em bài tập của thầy Sơn, em giải lâu lắm mà vẫn không được

D

dkhoa94

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

bảo toàn khối lượng
câu 11
câu 13
câu 18 nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí. Hàm lượng % CaCO3 trong X là bao nhiêu
câu 21
câu 24
tăng giảm khối lượng
câu 8
câu 9
câu 14
câu 15
câu 17

thầy giải hộ em, em lâu lắm mà vẫn không ra. cảm ơn thầy
 
H

hocmai.hoahoc

Gợi ý làm bài:

Bảo toàn khối lượng:
Câu 11:
Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe, Cu
Bảo toàn e: 3x+2y=0,5. Mặt khác: 56x+64y =12 \Rightarrow x=y=0,1.
n HNO3 = n (NO3- trong muối) + n NO2 = 0,5+0,5 = 1 mol \Rightarrow m dd HNO3 = 100g.
m dung dịch sau phản ứng = m kim loại + m dd HNO3 - m NO2 = 89 g.
C% Fe(NO3)3 = 27,19 % , C% Cu(NO3)2 = 21,12 %.
Câu 13: Em tham khảo link nhé
http://diendan.hocmai.vn/archive/index.php/t-135297.html
nK+ trong K2CO3 = 0,36
mB = mA - mO2 = 58,72
nCaCl2 (B) = 0,18 => mKCl (B) = 58,72 - 111.0,18 = 38,74
=> nKCl (B) = 0,52
=> nKCl (D) = 0,52 + 0,36 = 0,88
=> nKCl (A) = 0,88 . 3/22 = 0,12
nKCl (B) = 0,52 = nKCl (A) + nKCl (t0 KClO3)
=> nKCl (t0 KClO3) = 0,4
=> nKClO3 = 0,4
=> %KClO3 = 0,4.122,5/83,68 . 100% = 58,55%.
Câu 18:
CaCO3 \Rightarrow CaO + CO2.
0,1 <---- 0,1 <---- 0,1 mol.
m CaO + m Na2CO3 = 11,6 \Rightarrow m Na2CO3 = 6 g.
\Rightarrow % m CaCO3 = 10*100%/ 16 = 62,5 %.
Câu 21:
M trung bình của 2 khí = 35,6. Hai khí không màu hóa nâu trong không khí \Rightarrow một khí là NO \Rightarrow Khí còn lại không màu và PTK > 35,6 \Rightarrow N2O.
Áp dụng đường chéo:
NO.... 30.....................8,4
.....................35,6
N2O...44.....................5,6
Mà tổng số mol 2 khí = 0,75 mol \Rightarrow n NO = 0,45 ; n N2O = 0,3 mol
Tổng số mol N+5 nhận = 0,45*3 + 0,3*8 = 3,75.
Gọi n là hóa trị của M \Rightarrow 3,75*M/n = 33,75 \Rightarrow M/n = 9 \Rightarrow M là Al.
b. n HNO3 = 3,75 + 0,45 + 0,3*2 = 4,8 mol.
n HNO3 thực tế cần lấy = 4,8 + 4,8*25% = 6 mol \Rightarrow V = 6/2 = 3 lít.
Câu 24:
n H2O = n H2SO4 = n CO2 = 0,2 mol.
Bảo toàn khối lượng:
m B = 180 + 0,2*98 - 0,2*44 - 20 - 0,2*18 = 167,2 g.
m B1 = 167,2 - 0,5*44 = 145,2 g.
 
H

hocmai.hoahoc

Gợi ý làm bài:

Câu 8:
Zn + Cu2+ \Rightarrow Zn2+ + Cu
x <----- x ------> x ---> x mol
Zn + 2 Ag+ \Rightarrow Zn2+ + 2 Ag.
x/2 <--- x -------> x/2 ----> x
m tăng = 108x - 65*x/2 - (65 x - 64 x) = 74,5x = 14,9 \Rightarrow x = 0,2 mol.
n Zn2+ = 1,5x = 0,3 mol \Rightarrow nồng độ = 0,3/2 = 0,15 lít.
Câu 9:
1 mol hỗn hợp muối tham gia phản ứng khối lượng tăng = 108 - 23 = 85 g.
Theo đề khối lượng tăng = 8,61 - 6,03 = 2,58 g.
\Rightarrow n hỗn hợp muối = 2,58/ 85 = 0,03 mol \Rightarrow M trung bình = 6,03/0,03 = 201
\Rightarrow X, Y là I, At \Rightarrow loại vì At là nguyên tố điều chế bằng phương pháp phóng xạ, không tồn tại trong tự nhiên.
\Rightarrow Trường hợp khác: X là F và Y là Cl. Chất kết tủa duy nhất là AgCl; n NaCl =n AgCl = 8,61/ 143,5 = 0,06 (mol). % NaCl = 0,06.58,5/6,03 = 58,2 %. Vậy: %NaF = 41,8%.
Câu 14:
n Al = 0,14 mol.

Khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm = khối lượng lượng thanh kim loại tăng
\Rightarrow (X- 27)*0,14 = 4,06 \Rightarrow X = 56 \Rightarrow FeCl3.
Câu 15:
2 NaHCO3 \Rightarrow Na2CO3 + H2O + CO2.
2x <------------------------ x -------> x.
x*(18+44) = 100 - 69 \Rightarrow x = 0,5 mol
\Rightarrow n NaHCO3 = 0,1 mol \Rightarrow % m NaHCO3 = 84%.
Câu 17:

khối lượng thanh sắt tăng thêm = m dung dịch giảm = 0,8 g
\Rightarrow m dung dịch = 3.28 - 0,8 = 2,48g.
 
Top Bottom