Ngoại ngữ Giải thích

Yun KM

Học sinh tiến bộ
Thành viên
11 Tháng mười một 2017
563
697
156
Hà Nội
1. Break into many pieces
Vỡ thành nhiều phần
Example: The plate BROKE UP when he dropped it on the floor.
Cái dĩa vỡ thành từng mảnh khi anh ta thả nó xuống sàn nhà
2. Close an educational institution for the holidays
Đóng một tổ chức giáo dục cho các ngày lễ
Example: Schools BREAK UP at the end of June for the summer holidays.
Các trường học đóng cửa vào cuối tháng 6 cho những ngày nghỉ hè.
3. Finish a relationship
Kết thúc mối quan hệ
Example: We should break up, she said.
Chúng ta nên dừng lại, cô ấy nói
4. Become inaudible over the telephone because of interference
Không thể nghe qua điện thoại vì nhiễu
Example: You’re BREAKING UP; I’ll call you back in a minute and see if we get a better connection.
Bạn đang bị nhiễu; Tôi sẽ gọi lại cho bạn trong một phút và xem liệu chúng ta có được kết nối tốt hơn hay không.
5. To scatter; disperse
Phân tán; giải tán
The crowd broke up after the game.
Đám đông đã giải tán sau trận đấu.
6. To cease to function or cause to stop functioning as an organized unit or group
Ngừng hoạt động hoặc chấm dứt hoạt động như một đơn vị, tổ chức có tổ chức
His jazz band broke up.
Ban nhạc jazz của anh tan rã.
7. To bring or come to an end
Mang theo hoặc đi đến kết thúc
They argued, and their friendship broke up.
Họ tranh cãi, và tình bạn của họ đã tan vỡ.
8. To stop.
Ngừng lại.
I had to break up the party.
Tôi đã phải ngừng lại bữa tiệc.
- GG
 
  • Like
Reactions: Thiên Thuận

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
21
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
break up : chia tay
Bạn chú ý nha : mean là động từ thường, không đi với "is" , thay vào đó bạn dùng does/ do.
Khi hỏi về nghĩa của 1 từ nào đó thì bạn cần có dấu ngoặc kép
Cụ thể:
what does "break up" mean?
 
Top Bottom