giải hộ mấy bài hoá 10 hay nek!

T

thanhiklm

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

B1: X lá 1 kim loại có tổng n,p,e của ng tử nguyên tố X lá 58
a)Xác định A,Z của ng tử
b)Viết cấu hình e của ng tử
c)để đạt đến cấu hình chủa khí hiếm gần nhất thì ng tử R nhường hay nhận bao nhiêu e?:)>-

B2: R có 2 loại đồng vị R1 và R2 . tổng số hạt trong R1 là 54 hạt và trong R2 là 52 hạt . biết R1 chiếm 25% và R2 chiếm 75%, tính khối lượng ng tử trung bình của R;)

B3: ng tử Au có bán kính và khối lượng mol ng tử lần lượt là 1,44A^o và 197g/mol biết khối lượng riêng của Au là 19,36g?cm^3. hỏi các ng tử Au chiếm bao nhiêu % thể tích trong tinh thể:khi (80)::khi (80)::khi (80)::khi (80)::khi (80):
B4:ng tử Al có bán kính 1,43A^0 và khối lượng ng tử là 27 đvc
a) tính khối lượng riêng của Al
b) trong thực tế thể tích thật chiếm bởi các ng tử chỉ 74% của tinh thể, còn lại là các khe trống định khối lượng riêng đúng của Al biết thể tích hình cầu V=4/3.(3,14).R^3
 
T

thjenthantrongdem_bg

B1: X lá 1 kim loại có tổng n,p,e của ng tử nguyên tố X lá 58
a)Xác định A,Z của ng tử
b)Viết cấu hình e của ng tử
c)để đạt đến cấu hình chủa khí hiếm gần nhất thì ng tử R nhường hay nhận bao nhiêu e?:)>-

Ta có :

[TEX]2p+n=58\Rightarrow n=58-2p[/TEX]

Áp dụng cấu hình bền nguyên tử:

[TEX]p\leq n\leq 1,52p\Rightarrow p\leq 58-2p\leq 1,52p[/TEX]

[TEX]\Leftrightarrow 16,48\leq p\leq 19,33[/TEX]

[TEX]\Rightarrow p\in 17,18,19[/TEX] ( Do p nguyên dương)


Từ đây tính ra luôn a, b,c nhé :)
 
N

nguyenvanut_73

B1: X lá 1 kim loại có tổng n,p,e của ng tử nguyên tố X lá 58
a)Xác định A,Z của ng tử
b)Viết cấu hình e của ng tử
c)để đạt đến cấu hình chủa khí hiếm gần nhất thì ng tử R nhường hay nhận bao nhiêu e?

Ta có: [TEX]2p + n = 58[/TEX]

Mà: [TEX]1 \leq \frac {n}{p} < 1,5 => 16,5 < p < 19,33[/TEX]

+ p = 17 => [TEX]1s^2 2s^22p^63s^23p^5[/TEX] => X thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm VIIA => loại

+ p = 18 => [TEX]1s^2 2s^22p^63s^23p^6[/TEX] => X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIII (khí hiếm) => loại

+ p = 19 => [TEX]1s^2 2s^22p^63s^23p^64s^1[/TEX] => X thuộc chu kỳ 4, nhóm IA => X là Kali

[TEX]Z = 19[/TEX], [TEX]A = 39[/TEX]

Để đạt cấu hình bền của khí hiếm thì X sẽ cho 1 e.

B2: R có 2 loại đồng vị R1 và R2 . tổng số hạt trong R1 là 54 hạt và trong R2 là 52 hạt . biết R1 chiếm 25% và R2 chiếm 75%, tính khối lượng ng tử trung bình của R.

Ta có: [TEX]2p + n1 = 54[/TEX] ; [TEX]2p + n2 = 52[/TEX]

[TEX]=> P = 17 => n_1 = 20 => n_2 = 18[/TEX]

[TEX]=> R = 0,25*37 + 0,75*35 = 35,5[/TEX]

B3: ng tử Au có bán kính và khối lượng mol ng tử lần lượt là 1,44A^o và 197g/mol biết khối lượng riêng của Au là 19,36g?cm^3. hỏi các ng tử Au chiếm bao nhiêu % thể tích trong tinh thể

[TEX]M = V.d => V = \frac {197}{19,36} = 10,176cm^3[/TEX]

[TEX]k = \frac {N_A*4*3,14R^3*100}{3V} = \frac {6,02.10^{23}*4*3,14*(10^{-8})^3.100}{3*10,176} = 74% [/TEX]


B4:ng tử Al có bán kính 1,43A^0 và khối lượng ng tử là 27 đvc
a) tính khối lượng riêng của Al
b) trong thực tế thể tích thật chiếm bởi các ng tử chỉ 74% của tinh thể, còn lại là các khe trống định khối lượng riêng đúng của Al biết thể tích hình cầu V=4/3.(3,14).R^3

[TEX]V = \frac {N_A*4*3,14R^3}{3} = \frac {6,02.10^{23}*4*3,14*(1,43.10^{-8})^3}{3} = 7,37cm^3 => d = \frac {27}{7,37} = 3,66gam/cm^3[/TEX]

[TEX]V = \frac {7,37*100}{74} = 9,96 => d = \frac {27}{9,96} = 2,71gam/cm^3[/TEX]
 
Top Bottom