Giải dùm một số câu trong đè thi thư cua thầy sơn năm ngoái

G

guest

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 01
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
ĐỀ TỰ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 01 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút

đề này ko có đáp án. mọi người kiểm tra đáp án và giải thích dum những câu mình yêu cầu .
Câu 48: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Hỗn hợp NO và N2O sinh ra có tỉ khối hơi so với H2 là 18,5 thì hệ số của Mg và HNO3 trong phản ứng trên lần lượt là A. 7 và 8. B. 11 và 26. C. 11 và 28. D. 11 và 8.

Câu 4: Có ba lọ đựng 3 hỗn hợp: Fe + FeO, FeO + Fe2O3, Fe + Fe2O3. Chỉ sử dụng một hoá chất nào dưới đây có thể nhận biết 3 hỗn hợp trên? (giải thích dùm)
A. Dung dịch CuSO4. B. Dung dịch HNO3. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch AgNO3
Câu 6: Cho ba lá Zn giống nhau vào ba dung dịch (lấy dư) được đánh số thứ tự 1, 2, 3 có nồng độ mol và thể tích như nhau. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy ba lá Zn ra cân thấy: lá Zn thứ nhất không thay đổi khối lượng, lá Zn thứ hai có khối lượng giảm đi, lá Zn thứ ba có khối lượng tăng lên. Ba dung dịch 1, 2, 3 lần lượt là (giải thích dùm)
A. FeSO4, NaCl, Cr(NO3)3. B. MgCl2, FeCl2, AgNO3.
C. Pb(NO3)2, NiSO4, MgCl2. D. AlCl3, CuCl2, FeCl2.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn muối sunfua của kim loại M được chất rắn X, hòa tan X trong dung dịch HCl được dung dịch Y không màu. Sục NH3 dư vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa, thếm tiếp dung dịch NaOH vào thấy kết tủa tan. Vậy kim loại M là:
A. Zn. B. Cr. C. Al. D. Mg.
Câu 17: Có bao nhiêu đồng phân lưỡng tính có công thức phân tử C3H7O2N (không tính các chất có liên kết -NH-CO-)? (giải thích dùm)
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 22: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính khử: S, SO2, H2S, Br2, Cl2 A. Br2 < Cl2 < H2S < S < SO2. B. H2S < S < SO2 < Br2 < Cl2.
C. Cl2 < Br2 < SO2< S < H2S. D. SO2< S < H2S < Cl2 < Br2
Câu 23: Cho các chất sau: anilin, phenol, amoniac, metylamin, natri hiđroxit, amoni clorua, 2,3-đimetylpropanoic, glyxin, natri axetat. Số chất mà dung dịch của chúng làm đổi màu quỳ tím thành xanh là A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. (giải thích dùm)
Câu 25: Cho các chất sau: metanol, anilin, etyl benzoat, phenol, axit butiric, natri phenolat, phenylamoni clorua, etylen glicol, allyl bromua, o-metylphenol. Hỏi có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường hoặc đun nóng)?
A. 6. B. 4. C. 7. D. 3. (giải thích dùm)
Câu 32: SO2 và SO3 cùng phản ứng được với dung dịch
A. BaCl2. B. Br2. C. Na2CO3. D. NaCl. (giải thích dùm)
Câu 33: Dãy gồm các chất đều có tính lưỡng tính là
A. ZnO, Al2O3, Fe2O3, Pb(OH)2. B. Mg(OH)2, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2.
C. HCO3-, HSO4-, HS-, Al(OH)3. D. HCO3-, H2O, Cu(OH)2, Cr2O3.
Câu 37: Dãy chất nào được sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit
A. HCl, H2S, NH3. B. HI, HBr, HCl.
C. H3PO4, H2SiO3, H2SO4. D. HClO2, HClO3, HClO4
Câu 39: Kết luận nào không đúng về metylamin A. để hai lọ đựng dung dịch HCl và metylamin đặc cạnh nhau thấy có khói trắng.(giải thích dùm)
B. sục metylamin vào dung dịch Fe(NO3)3 xuất hiện kết tủa đỏ nâu, sau đó kết tủa tan. C. metylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac nhưng yếu hơn etylamin.
D. cho dung dịch metylamoni clorua phản ứng với NaOH thấy có khí mùi khai thoát ra.
Câu 42: Cho các chất sau: Cu, CuO, Cu(OH)2, CuS, CuCl2. Sơ đồ dãy chuyển hóa nào dưới đây là hợp lí (mỗi mũi tên là 1 phản ứng)
A. Cu Cu(OH)2 CuO CuCl2 CuS. B. Cu CuS CuCl2 Cu(OH)2 CuO.
C. Cu(OH)2 CuO Cu CuCl2 CuS. D. CuCl2 Cu CuS CuO Cu(OH)2.
Câu 44: Để làm sạch một mẫu Ag có lẫn Zn, Sn, Pb, Cu mà không làm thay đổi khối lượng Ag, người ta cho mẫu Ag này phản ứng với dung dịch (giải thích dùm)
A. CuSO4. B. HgSO4. C. Fe(NO3)3. D. AgNO3.

Câu 45: Để phân biệt bốn dung dịch glucozơ, anđehit fomic, etanol, etylen glicol, có thể dùng chất nào sau đây:(giải thích dùm)
A. Br2/H2O. B. AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2/NaOH. D. CuO

Câu 50: Có một mẫu hợp kim Cu-Ag, cho biết hợp kim này có thể tan trong những dung dịch nào sau đây A. Fe(NO3)3. B. H2SO4 loãng. C. AgNO3. D. Au(NO3)3.(giải thích dùm)
 
Top Bottom