H
hoinguyet9
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho các polime: amilozơ; polietilen; novolac; cao su isopren; cao su lưu hóa; tơ nilon-6,6; tơ visco; tơ lapsan; xenlulozơ; tơ olon, tơ axetat. Số polime tổng hợp là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 2: Phản ứng nào dư¬ới đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử glucozơ ?
A. Phản ứng với Na, rồi so sánh tỉ lệ số mol H2 và glucozơ để chứng minh phân tử có 5 nhóm -OH.
B. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức -OH.
C. Phản ứng tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO- để chứng tỏ có phân tử có 5 nhóm -OH.
D. Phản ứng tráng g¬ương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm -CH=O.
Câu 3: Dung dịch A gồm các chất tan FeCl3, AlCl3, NH4Cl, BaCl2, MgCl2, FeCl2, CuCl2 (nồng độ mỗi chất xấp xỉ 0,1 M). Cho H2S lội chậm qua dung dịch A cho đến khi bảo hòa thì được kết tủa. Số chất tác dụng tạo ra kết tủa là
A. 2 B. 4 C. 3. D. 5
Câu 4: E là este 2 lần este của axit glutamic và 2 ancol đồng đẳng no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau, có phần trăm khối lượng của cacbon là 55,30%. Cho 54,25 gam E phản ứng hoàn toàn với 800 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là
A. 124,475 gam. B. 59,6 gam. C. 103,675 gam. D. 105,475 gam.
Câu 5: Cho 47 gam phenol phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp gồm 200 gam dung dịch HNO3 68% và 250 gam dung dịch H2SO4 96% (xúc tác), đun nóng, sản phẩm là axit picric. Nồng độ % của dung dịch HNO3 trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 8,35%. B. 10,85%. C. 12,5%. D. 20%.
Câu 6: Cho các cân bằng sau: (I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); (II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k);
(III) FeO(r) + CO(k)⇄ Fe (r)+CO2(k); (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k);
(V) N2(k)+ 3H2(k)⇄ 2NH3(k); (VI)CO(k)+Cl2(k)⇄ COCl2(k); (VII) N2(k)+O2(k)⇄ 2NO(k).
Khi tăng áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: Ứng với công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu hợp chất mạch hở, bền mà khi tác dụng với H2 (Ni, t0) sinh ra ancol?
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 8: Một hợp chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, O) có khối lượng phân tử là 74. X tác dụng được với dung dịch NaOH. Số chất thoả mãn giả thiết trên là
A. 3 . B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra 178 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao và dẫn sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng (gam) kết tủa tạo thành là bao nhiêu? (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 130 B. 150 C. 180 D. 240
Câu 10: Trộn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe3O4 và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư được V ml (đktc) hỗn hợp khí NO2 và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1 và dung dịch không chứa NH4+. Giá trị của V là
A. 604,8 B. 645,12 C. 806,4 D. 403,2
Câu 11: Nung 316 gam KMnO4 một thời gian còn lại 300 gam chất rắn X. Cho dung dịch HCl dư tác
dụng hoàn toàn với 300 gam chất rắn X thu được V lít khí Cl2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 8,96. B. 89,6. C. 11,2. D. 112.
Câu 12: Có các phát biểu nào sau đây: 1)Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm.
2)Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của gốc C6H5- đến nhóm - NH2.
3)Ảnh hưởng của nhóm - NH2 đến gốc C6H5- làm cho phân tử anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
4)Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
5)Phản ứng chứng minh ảnh hưởng của nhóm -NH2 đến vòng thơm là phản ứng của anilin với dung dịch HCl.
Số nhận định sai là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 13: Chia m gam hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe thành 3 phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng với H2O dư thu được V lít khí. Phần 2 cho tác dụng với NaOH dư thu được 7V/4 lít khí. Phần 3 cho tác dụng với HCl dư thu được 9V/4 lít khí (cùng điều kiện).Thành phần % theo khối lượng của Na trong hỗn hợp X là:
A. 21,2% B. 12,9% C. 21,698% D. 17,29%
Câu 14: Cho các dãy ion sau đây:
1)Na+, Mg2+, OH-, NO3-. 2)HSO4-, Na+, Ca2+, CO32-.
3)OH-, Na+, Ba2+, Cl-. 4)Ag+, H+, Cl-, NO3-. 5)Al3+, NO3-, Cl-, SO42-, S2-.
Số trường hợp các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 15: Phân tích 0,157 gam chất hữu cơ A chứa C, H, Br; thu được 0,005 mol H, 0,001 mol Br, còn lại là cacbon, biết A có khối lượng phân tử nhỏ hơn 200. Từ C2H5OH, chất vô cơ không chứa C, điều kiện phản ứng có đủ, số phương trình phản ứng ít nhất để tạo thành chất A là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: NaX(r) + H2SO4(đ) NaHSO4 + HX (X là gốc axít).
Phản ứng trên dùng để điều chế các axít:
A. HNO3, HCl, HF B. HF, HCl C. HBr, HI, HF D. HNO3, HI, HBr
Câu 17: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Có các kết luận sau đây:
(1) Các axit cacboxilic đều không tham gia phản ứng tráng gương.
(2) Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.
(3) Tất cả các đồng phân ancol của C4H9OH đều bị oxi hoá thành anđehit hoặc xeton tương ứng.
(4) Crezol có tính axit mạnh hơn phenol.
(5) Các este đơn chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) khi thuỷ phân trong môi trư¬ờng kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là muối và ancol.
(6) Trong môi trường kềm, đun nóng, Cu(OH)2 khử glucozơ cho kết tủa đỏ gạch.
Số nhận định sai là:
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 19: Cho bay hơi 2,38 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức ở 136,50C và 1 atm thu được 1,68 lít hơi. Oxi hóa 4,76 gam hỗn hợp X bởi CuO thu được hỗn hợp hai anđehit. Hỗn hợp anđehit tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 30,24 gam Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc dư, thì khối lượng dung dịch NaOH tăng là:
A. 18,54 gam. B. 15,44 gam. C. 14,36 gam. D. 8,88 gam.
Câu 20: Trộn 100ml dung dịch chứa KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và Na2CO3 1M được 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H2SO4 1M và HCl 1M vào 200ml dung dịch X được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào Z thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 39,4. B. 78,8. C. 59,1. D. 82,4.
Câu 21: A là hỗn hợp các muối Al(NO3)3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2. Cho NH3 dư vào dung dịch A thu được kết tủa X. Lọc lấy kết tủa X, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn Y. Cho luồng khí CO dư qua Y nung nóng thu được hỗn hợp rắn Z. Hỗn hợp rắn Z gồm:A. Al2O3, MgO, Fe, Cu B. Al2O3, MgO, Fe C. MgO, Fe D. MgO, Fe, Cu
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được
2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Lấy lượng CxHyCOOH có trong X cho tác dụng hoàn toàn với hỗn hợp có chứa 0,04 mol CH3OH và 0,06 mol C2H5OH, xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Giả sử 2 ancol phản ứng với khả năng như nhau thì khối lượng este tạo thành là:
A. 0,88 gam B. 0,944 gam. C. 1,62 gam. D. 8,6 gam.
Câu 23: Một loại mỡ chứa 50% olein, 30% panmitin và 20% stearin. Khối lượng xà phòng natri 72% điều chế được từ 100 kg loại mỡ trên là
A. 146,68kg B. 134,37kg C. 73,34kg D. 143,41kg
Câu 24: Cho 69,16 gam hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với 0,99 mol hỗn hợp B gồm Mg, Zn và Al thì thu được 105,64 gam hỗn hợp X gồm muối clorua và oxit của 3 kim loại. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 715 ml Ba(OH)2 2M. Số mol Zn có trong B là:
A. 0,3 mol B. 0,25 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol
Câu 25: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và sắt oxit FexOy thu được hỗn hợp chất rắn B1. Cho B1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 0,672 lít khí (đktc), dung dịch C và chất không tan D1. Cho từ từ dung dịch HCl vào C đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất lọc lấy kết tủa, rửa sạch và nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Chất không tan D1 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng (lượng ít nhất). Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch E chứa một muối sắt duy nhất và 2,688 lít khí SO2 (chất khí ở đktc và phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị m là
A. 14,3 B. 11,34 C. 25,9 D. 9,9
Câu 26: Cho 2,4 gam FeS2 tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được V lít khí (ở 0oC; 0,5 atm). Giá trị V là
A. 1,680 B. 3,360 C. 6,720 D. 4,928
Câu 27: Cho Ba dư vào lần lượt các dung dịch: NH4Cl, ZnCl2, Al(NO3)3, FeCl2, FeCl3, K2CO3, CuSO4, AgNO3, NiCl2 (Các quá trình tiến hành trong không khí). Rồi cho tiếp NH3 dư vào. Số hợp chất kết tủa tạo thành cuối cùng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 28: Cho cấu hình electron của các hạt vi mô sau:
X : [Ne] 3s2 3p1 Y2+ : 1s2 2s2 2p6
Z : [Ar] 3d5 4s2 M2- : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 T2+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Hỏi những nguyên tố nào trong các nguyên tố sau X, Y, Z, M, T thuộc chu kì 3 ?
A. X, Y, M. B. X, M, T. C. X, Y, M, T. D. X, T.
Câu 29: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH (lỏng), C2H5NH2, CH3COOH và các dung dịch C6H5ONa, NaOH, HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau điều kiện phù hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là
A. 8 B. 12 C. 10 D. 9
Câu 30: Có các nhận định sau đây:
1)Trong phân tử buta-1,3-đien, tất cả các nguyên tử đều nằm trên một mặt phẳng.
2)Liên kết kim loại và liên kết ion đều hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các phần tử tích điện trái dấu.3)Phân tử AlCl3 có kiểu liên kết cộng hoá trị.
4)Phân tử NH4NO3 chứa cả liên kết ion, liên kết cộng hoá trị có cực và liên kết cho nhận.
5)Độ linh động của hiđro trong HCOOH>CH2=CH-COOH.
Số nhận định đúng là:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 1: Cho các polime: amilozơ; polietilen; novolac; cao su isopren; cao su lưu hóa; tơ nilon-6,6; tơ visco; tơ lapsan; xenlulozơ; tơ olon, tơ axetat. Số polime tổng hợp là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 2: Phản ứng nào dư¬ới đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử glucozơ ?
A. Phản ứng với Na, rồi so sánh tỉ lệ số mol H2 và glucozơ để chứng minh phân tử có 5 nhóm -OH.
B. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức -OH.
C. Phản ứng tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO- để chứng tỏ có phân tử có 5 nhóm -OH.
D. Phản ứng tráng g¬ương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm -CH=O.
Câu 3: Dung dịch A gồm các chất tan FeCl3, AlCl3, NH4Cl, BaCl2, MgCl2, FeCl2, CuCl2 (nồng độ mỗi chất xấp xỉ 0,1 M). Cho H2S lội chậm qua dung dịch A cho đến khi bảo hòa thì được kết tủa. Số chất tác dụng tạo ra kết tủa là
A. 2 B. 4 C. 3. D. 5
Câu 4: E là este 2 lần este của axit glutamic và 2 ancol đồng đẳng no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau, có phần trăm khối lượng của cacbon là 55,30%. Cho 54,25 gam E phản ứng hoàn toàn với 800 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là
A. 124,475 gam. B. 59,6 gam. C. 103,675 gam. D. 105,475 gam.
Câu 5: Cho 47 gam phenol phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp gồm 200 gam dung dịch HNO3 68% và 250 gam dung dịch H2SO4 96% (xúc tác), đun nóng, sản phẩm là axit picric. Nồng độ % của dung dịch HNO3 trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 8,35%. B. 10,85%. C. 12,5%. D. 20%.
Câu 6: Cho các cân bằng sau: (I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); (II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k);
(III) FeO(r) + CO(k)⇄ Fe (r)+CO2(k); (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k);
(V) N2(k)+ 3H2(k)⇄ 2NH3(k); (VI)CO(k)+Cl2(k)⇄ COCl2(k); (VII) N2(k)+O2(k)⇄ 2NO(k).
Khi tăng áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: Ứng với công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu hợp chất mạch hở, bền mà khi tác dụng với H2 (Ni, t0) sinh ra ancol?
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 8: Một hợp chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, O) có khối lượng phân tử là 74. X tác dụng được với dung dịch NaOH. Số chất thoả mãn giả thiết trên là
A. 3 . B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra 178 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao và dẫn sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng (gam) kết tủa tạo thành là bao nhiêu? (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 130 B. 150 C. 180 D. 240
Câu 10: Trộn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe3O4 và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư được V ml (đktc) hỗn hợp khí NO2 và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1 và dung dịch không chứa NH4+. Giá trị của V là
A. 604,8 B. 645,12 C. 806,4 D. 403,2
Câu 11: Nung 316 gam KMnO4 một thời gian còn lại 300 gam chất rắn X. Cho dung dịch HCl dư tác
dụng hoàn toàn với 300 gam chất rắn X thu được V lít khí Cl2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 8,96. B. 89,6. C. 11,2. D. 112.
Câu 12: Có các phát biểu nào sau đây: 1)Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm.
2)Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của gốc C6H5- đến nhóm - NH2.
3)Ảnh hưởng của nhóm - NH2 đến gốc C6H5- làm cho phân tử anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
4)Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
5)Phản ứng chứng minh ảnh hưởng của nhóm -NH2 đến vòng thơm là phản ứng của anilin với dung dịch HCl.
Số nhận định sai là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 13: Chia m gam hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe thành 3 phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng với H2O dư thu được V lít khí. Phần 2 cho tác dụng với NaOH dư thu được 7V/4 lít khí. Phần 3 cho tác dụng với HCl dư thu được 9V/4 lít khí (cùng điều kiện).Thành phần % theo khối lượng của Na trong hỗn hợp X là:
A. 21,2% B. 12,9% C. 21,698% D. 17,29%
Câu 14: Cho các dãy ion sau đây:
1)Na+, Mg2+, OH-, NO3-. 2)HSO4-, Na+, Ca2+, CO32-.
3)OH-, Na+, Ba2+, Cl-. 4)Ag+, H+, Cl-, NO3-. 5)Al3+, NO3-, Cl-, SO42-, S2-.
Số trường hợp các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 15: Phân tích 0,157 gam chất hữu cơ A chứa C, H, Br; thu được 0,005 mol H, 0,001 mol Br, còn lại là cacbon, biết A có khối lượng phân tử nhỏ hơn 200. Từ C2H5OH, chất vô cơ không chứa C, điều kiện phản ứng có đủ, số phương trình phản ứng ít nhất để tạo thành chất A là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: NaX(r) + H2SO4(đ) NaHSO4 + HX (X là gốc axít).
Phản ứng trên dùng để điều chế các axít:
A. HNO3, HCl, HF B. HF, HCl C. HBr, HI, HF D. HNO3, HI, HBr
Câu 17: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Có các kết luận sau đây:
(1) Các axit cacboxilic đều không tham gia phản ứng tráng gương.
(2) Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.
(3) Tất cả các đồng phân ancol của C4H9OH đều bị oxi hoá thành anđehit hoặc xeton tương ứng.
(4) Crezol có tính axit mạnh hơn phenol.
(5) Các este đơn chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) khi thuỷ phân trong môi trư¬ờng kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là muối và ancol.
(6) Trong môi trường kềm, đun nóng, Cu(OH)2 khử glucozơ cho kết tủa đỏ gạch.
Số nhận định sai là:
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 19: Cho bay hơi 2,38 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức ở 136,50C và 1 atm thu được 1,68 lít hơi. Oxi hóa 4,76 gam hỗn hợp X bởi CuO thu được hỗn hợp hai anđehit. Hỗn hợp anđehit tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 30,24 gam Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc dư, thì khối lượng dung dịch NaOH tăng là:
A. 18,54 gam. B. 15,44 gam. C. 14,36 gam. D. 8,88 gam.
Câu 20: Trộn 100ml dung dịch chứa KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và Na2CO3 1M được 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H2SO4 1M và HCl 1M vào 200ml dung dịch X được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào Z thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 39,4. B. 78,8. C. 59,1. D. 82,4.
Câu 21: A là hỗn hợp các muối Al(NO3)3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2. Cho NH3 dư vào dung dịch A thu được kết tủa X. Lọc lấy kết tủa X, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn Y. Cho luồng khí CO dư qua Y nung nóng thu được hỗn hợp rắn Z. Hỗn hợp rắn Z gồm:A. Al2O3, MgO, Fe, Cu B. Al2O3, MgO, Fe C. MgO, Fe D. MgO, Fe, Cu
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được
2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Lấy lượng CxHyCOOH có trong X cho tác dụng hoàn toàn với hỗn hợp có chứa 0,04 mol CH3OH và 0,06 mol C2H5OH, xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Giả sử 2 ancol phản ứng với khả năng như nhau thì khối lượng este tạo thành là:
A. 0,88 gam B. 0,944 gam. C. 1,62 gam. D. 8,6 gam.
Câu 23: Một loại mỡ chứa 50% olein, 30% panmitin và 20% stearin. Khối lượng xà phòng natri 72% điều chế được từ 100 kg loại mỡ trên là
A. 146,68kg B. 134,37kg C. 73,34kg D. 143,41kg
Câu 24: Cho 69,16 gam hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với 0,99 mol hỗn hợp B gồm Mg, Zn và Al thì thu được 105,64 gam hỗn hợp X gồm muối clorua và oxit của 3 kim loại. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 715 ml Ba(OH)2 2M. Số mol Zn có trong B là:
A. 0,3 mol B. 0,25 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol
Câu 25: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và sắt oxit FexOy thu được hỗn hợp chất rắn B1. Cho B1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 0,672 lít khí (đktc), dung dịch C và chất không tan D1. Cho từ từ dung dịch HCl vào C đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất lọc lấy kết tủa, rửa sạch và nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Chất không tan D1 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng (lượng ít nhất). Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch E chứa một muối sắt duy nhất và 2,688 lít khí SO2 (chất khí ở đktc và phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị m là
A. 14,3 B. 11,34 C. 25,9 D. 9,9
Câu 26: Cho 2,4 gam FeS2 tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được V lít khí (ở 0oC; 0,5 atm). Giá trị V là
A. 1,680 B. 3,360 C. 6,720 D. 4,928
Câu 27: Cho Ba dư vào lần lượt các dung dịch: NH4Cl, ZnCl2, Al(NO3)3, FeCl2, FeCl3, K2CO3, CuSO4, AgNO3, NiCl2 (Các quá trình tiến hành trong không khí). Rồi cho tiếp NH3 dư vào. Số hợp chất kết tủa tạo thành cuối cùng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 28: Cho cấu hình electron của các hạt vi mô sau:
X : [Ne] 3s2 3p1 Y2+ : 1s2 2s2 2p6
Z : [Ar] 3d5 4s2 M2- : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 T2+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Hỏi những nguyên tố nào trong các nguyên tố sau X, Y, Z, M, T thuộc chu kì 3 ?
A. X, Y, M. B. X, M, T. C. X, Y, M, T. D. X, T.
Câu 29: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH (lỏng), C2H5NH2, CH3COOH và các dung dịch C6H5ONa, NaOH, HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau điều kiện phù hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là
A. 8 B. 12 C. 10 D. 9
Câu 30: Có các nhận định sau đây:
1)Trong phân tử buta-1,3-đien, tất cả các nguyên tử đều nằm trên một mặt phẳng.
2)Liên kết kim loại và liên kết ion đều hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các phần tử tích điện trái dấu.3)Phân tử AlCl3 có kiểu liên kết cộng hoá trị.
4)Phân tử NH4NO3 chứa cả liên kết ion, liên kết cộng hoá trị có cực và liên kết cho nhận.
5)Độ linh động của hiđro trong HCOOH>CH2=CH-COOH.
Số nhận định đúng là:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Last edited by a moderator: