Ngoại ngữ giải bài tập

TamOanhPham

Học sinh mới
Thành viên
8 Tháng bảy 2017
25
1
6
21
Quảng Nam
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. chọn từ cs cách phát âm khác vs các từ còn lại
A. box B. clocks C. class D. relics
2. what do you think of the film we've watched?
A. It's breeze B. No kidding !
B. I've seen better C. None of your business !
3. When the university suggested ....... , the student union protested vigorously.
A. tuition be raised B. to raise tuition
C. on raising tuition D. that tuition should raise
4. ......... one after another, parallel computers perform groups of operations at the same time.
A. Conventional computers, by handling tasks
B. Since tasks being handled by conventional computers
C. Whereas conventional computers handle tasks
D. While tasks handle by conventional computers
5. ......... the Christmas shopping season begins
A. That is after Thanksgiving B. After Thanksgiving it is
C. It is after Thanksgiving that C. It is Thanksgiving that
6. Dave, I really appreciate ........ me. But I think I could manage it myself.
A. you to help B. you helped C. your helping D. that you would help
7. One of the solutiions ..... by environmentalists is to ban vehicles from the city center .
A. are suggested B. is suggetsted C. suggesting D. suggested
8. To resist corrosion ........ for today's car to prevent havoc caused by road salts, gravel and other materials.
A. have new coatings been developed B. new coating developing
C. development of new coatings D. new coatings have been developed
mấy câu trên sao lại chọn như v ? giải thích giúp mk vs JFBQ001660702027A
9. He delayed writing the book until he had a lot of research.
-> Only ...............
 

joon_young#1

Học sinh tiến bộ
Thành viên
23 Tháng hai 2017
639
894
254
21
Nam Định
THPT Lê Quý Đôn
1. chọn từ cs cách phát âm khác vs các từ còn lại
A. box B. clocks C. class D. relics
A. /bɑːks/ B. /klɑːks/ C. /klæs/ D. /ˈrel.ɪks/
2. what do you think of the film we've watched?
A. It's breeze B. No kidding !
B. I've seen better D. None of your business !
A. Nghĩa đen: Đó là 1 cơn gió nhẹ; Nghĩa bóng: Nó quá dễ dàng
B. Không đùa đâu!
C. Tôi chưa bao giờ xem phim nào hay hơn
D. Không phải chuyện của bạn

3. When the university suggested ....... , the student union protested vigorously.
A. tuition be raised B. to raise tuition
C. on raising tuition D. that tuition should raise
Cấu trúc: Suggest Sb do sth: Đề nghị ai làm gì
= Suggest Sth be done
D. tuition (học phí) không thể tự tặng được, phải có người tăng học phí chứ. Phải là: that tuition should be raised

4. ......... one after another, parallel computers perform groups of operations at the same time.
A. Conventional computers, by handling tasks
B. Since tasks being handled by conventional computers
C. Whereas conventional computers handle tasks
D. While tasks handle by conventional computers
Câu A: dấu "," Được dùng để bổ sung thông tin, nếu vậy, ta viết: Conventional computers parallel computers perform groups of operations at the same time. Có 2 noun đứng canh nhau mà ko có từ nối => loại
Câu B: since + clause. Trong câu trên lại thiếu verb => loại
Câu C: whereas +clause. Clause đủ Subject (conventional computers), Verb (handle) => chọn
Câu D: Câu trên dùng cấu trúc bị động (có by) nhưng verb lại chia ở thể chủ đông (handle) => loại

5. ......... the Christmas shopping season begins
A. That is after Thanksgiving B. After Thanksgiving it is
C. It is after Thanksgiving that C. It is Thanksgiving that
Cấu trúc bị dộng đặc biệt: It is sb who/ sth that + clause : Đó là ....... người mà/ cái mà.........
6. Dave, I really appreciate ........ me. But I think I could manage it myself.
A. you to help B. you helped C. your helping D. that you would help
Cấu trúc: Tính từ sở hữu + Verb-ing: Việc làm..... của ai
7. One of the solutions ..... by environmentalists is to ban vehicles from the city center .
A. are suggested B. is suggetsted C. suggesting D. suggested
Câu này dùng cấu trúc quá khứ phân từ, do có verb chính (is)
8. To resist corrosion ,........ for today's car to prevent havoc caused by road salts, gravel and other materials.
A. have new coatings been developed B. new coating developing
C. development of new coatings D. new coatings have been developed
Câu này thiếu verb chính, hay thiếu mệnh đề chính [caused by: quá khứ phân từ (do ko có tobe đứng trước)]

9. He delayed writing the book until he had done a lot of research. (do research: nghiên cứu, ko có have research)
-> Only after he had done a lot of research did he delay writing the book
 
Last edited:
Top Bottom