A
amaranth


» Mansion « - » World « - Library - » Market « - » Hall Of Frame «
Thư viện tham khảo
Amaranth.[SG] Thủ thư chấp bút!
Trật tự trong phát biểu đơn [I.1.A]
a. Một phát biểu nói lên một điều gì đó. Tất cả các câu trong >> đoạn văn này << đều là những phát biểu. Mỗi phát biểu đó hàm chứa một ý tưởng. Những phát biểu nào chỉ hàm chứa một ý tưởng, được gọi là những phát biểu đơn (Simple Statement).
b. Trật tự trong một phát biểu đơn rất quan trọng, vì nó quyết định ý nghĩa của phát biểu.
vd: A mouse eats a cat. >/< A cat eats a mouse.
c. Một phát biểu đơn thường có 6 phần, (nhưng không phải lúc nào cũng đủ 6 phần đó) riêng phần "thời gian" có 2 vị trí, cụ thể như sau:
Thời gian - Chủ thể - Hành động - Đối thể - Nhận xét - Địa điểm - Thời gian
vd:
Last week - I - went - o - o - to the theatre - o
o - I - had - a very good seat - o - o - o
o - A young man - was sitting - o - o - behind me - o
o - He - was talking - o - loudly - o - o
Bài dịch [I.1.A]
Từ vựng [I.1.A]
private (a) riêng tư, cá nhân
private (n) binh nhì (trong quân đội)
privacy (n) sự riêng tư
-> live in privacy (v) sống xa lánh mọi người
conversation (n) cuộc nói chuyện
-> change the conversation (v) đổi đề tài, nói qua chuyện khác
converse [with s.o. about sth.] (v) nói chuyện với ai đó về việc gì đó (đó, cái đó đó nó thế đó
))
converse (a) ngược lại, trái ngược
-> converse theorem (n) định lý đảo
theatre / theater (n) nhà hát, hí viện, hí trường
-> go to the theate (v) đi coi hát, coi kịch, coi phim…
-> theater-goer (n) người hay đi xem hát
-> theater-of-war (n) đấu trường, nơi giao đấu
play (n) vở kịch, vở diễn
play (v) chơi (trò gì đó), nô đùa
-> play foul (v) chơi xấu
-> play a trick upon s.o. (v) chơi xỏ, chơi khăm ai đó
behind (adv) phía sau
-> behind the time (adj / adv) lạc hậu với thời cuộc
talk (v) nói chuyện
-> talk rubbish (v) ăn nói vớ vẩn bậy bạ
bear (v) chịu đựng; mang vác
bear (n) con gấu (rất yêu dấu nên nhìn… không thấy xấu
)
stand (v) đứng; chống chịu được
suffer (v) cam chịu, chịu đựng một nỗi đau đnớ / khó chịu nào đó
It's none of your business! => Không phải việc của anh!
Don't poke your nose into my business! => Đừng chõ mũi vào chuyện của tôi.
Thư viện tham khảo
Amaranth.[SG] Thủ thư chấp bút!
Trật tự trong phát biểu đơn [I.1.A]
a. Một phát biểu nói lên một điều gì đó. Tất cả các câu trong >> đoạn văn này << đều là những phát biểu. Mỗi phát biểu đó hàm chứa một ý tưởng. Những phát biểu nào chỉ hàm chứa một ý tưởng, được gọi là những phát biểu đơn (Simple Statement).
b. Trật tự trong một phát biểu đơn rất quan trọng, vì nó quyết định ý nghĩa của phát biểu.
vd: A mouse eats a cat. >/< A cat eats a mouse.
c. Một phát biểu đơn thường có 6 phần, (nhưng không phải lúc nào cũng đủ 6 phần đó) riêng phần "thời gian" có 2 vị trí, cụ thể như sau:
Thời gian - Chủ thể - Hành động - Đối thể - Nhận xét - Địa điểm - Thời gian
vd:
Last week - I - went - o - o - to the theatre - o
o - I - had - a very good seat - o - o - o
o - A young man - was sitting - o - o - behind me - o
o - He - was talking - o - loudly - o - o
Bài dịch [I.1.A]
~ Một cuộc trò chuyện riêng tư ~ said:Tuần trước tôi đi xem hát. Tôi đã kiếm được một chỗ ngồi thật là tốt. Vở diễn rất hay. Tôi không thưởng thức được gì cả. Có một người đàn ông và một phụ nữ trẻ đang ngồi phía sau tôi, Họ trò chuyện ầm ĩ. Tôi bắt đầu nổi giận. Tôi không tài nào nghe được các diễn viên nói gì cả. Tôi quay đầu lại. Tôi cau có nhìn người đàn ông và người phụ nữ trẻ. Hẹ chẳng đếm xỉa gì đến tôi. Cuối cùng, không còn chịu đựng nổi, tôi quay đầu lại lần nữa, hậm hực nói:
- Tôi không tài nào nghe được một tí gì cả!.
- Mắc mớ gì tới đàng nhà anh? Đây là câu chuyện riêng tư mà! - Người đàn ông sỗ sàng đáp.
Từ vựng [I.1.A]
private (a) riêng tư, cá nhân
private (n) binh nhì (trong quân đội)
privacy (n) sự riêng tư
-> live in privacy (v) sống xa lánh mọi người
conversation (n) cuộc nói chuyện
-> change the conversation (v) đổi đề tài, nói qua chuyện khác
converse [with s.o. about sth.] (v) nói chuyện với ai đó về việc gì đó (đó, cái đó đó nó thế đó
converse (a) ngược lại, trái ngược
-> converse theorem (n) định lý đảo
theatre / theater (n) nhà hát, hí viện, hí trường
-> go to the theate (v) đi coi hát, coi kịch, coi phim…
-> theater-goer (n) người hay đi xem hát
-> theater-of-war (n) đấu trường, nơi giao đấu
play (n) vở kịch, vở diễn
play (v) chơi (trò gì đó), nô đùa
-> play foul (v) chơi xấu
-> play a trick upon s.o. (v) chơi xỏ, chơi khăm ai đó
behind (adv) phía sau
-> behind the time (adj / adv) lạc hậu với thời cuộc
talk (v) nói chuyện
-> talk rubbish (v) ăn nói vớ vẩn bậy bạ
bear (v) chịu đựng; mang vác
bear (n) con gấu (rất yêu dấu nên nhìn… không thấy xấu
stand (v) đứng; chống chịu được
suffer (v) cam chịu, chịu đựng một nỗi đau đnớ / khó chịu nào đó
It's none of your business! => Không phải việc của anh!
Don't poke your nose into my business! => Đừng chõ mũi vào chuyện của tôi.