FIO- RACE
Bài tập trắc nghiệm phần kim loại :
Câu 1: Khi cho từ từ đến dư( đồng thời khuấy đều) Na vào dung dịch chứa 0,01 mol ( NH4) 2CO3; 0,01 mol CuSO4 thì có( coi như ko có nước bay hơi)
A. 1 khí thoát ra và chất kết tủa
B. B. có 2 khí thoát ra và ko có chất kết tủa
C. 1 khí thoát ra và ko có chất kết tủa
D. Có 2 khí thoát ra, có chất kết tủa
Câu 2: Hòa tan 7, 35 gam 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào dung dịch HCl được dung dịch B và 2,8 lit khí( đktc) thì được 2 kim loại kiềm là:
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Rb
D. Rb, Cs
Câu 3. Chia m gam hỗn hợp Na và Al làm 2 phần bằng nhau. Hòa tan phần 1 vào nước dư thu được 0,448 lit khí( đktc) . Hòa tan phân 2 vào dung dịch Ba( OH) 2 dư thấy có 1,12 lit khí ở đktc thoát ra thì m bằng:
A. 1,04 gam
B. 2, 08 gam
C. 1,54 gam
D. 3,08 gam
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 5,1gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào dung dịch H2SO4 loãng được hơn 5,6 lit khí( đktc). Tỉ lệ khối lượng nguyên tử của kim loại kiềm lớn hơn chia kim loại kiềm nhỏ hơn bằng:
A. 3,29
B. 1,69
C. 2,91
D. 1,03
Câu 5. Trong các dung sịch: NaOH, NaHCO3, Na2CO3, NaCl thì các dung dịch phản ứng được với dung dịch Ba( OH) 2 là:
A. NaHCO3, NaCl
B. Na2CO3, NaCl
C. NaOH, NaHCO3, Na2CO3
D. NaHCO3, Na2CO3
Câu 6. Cho các chất NaOH, NaHCO3, Na2CO3, Na2SO4 lần lượt tác dụng với các dung dịch HCl và dung dịch Ba( OH) 2 thì số cawpjc hất có thể phản ứng với nhau là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 7. Trong các dung dịch : NaOH, Na2CO3, Na2SO4, Na2SO3, NaHSO4, Na[Al ( OH) 4] thì số dung dịch có môi trường axit là:
A. 1
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 8. Sục từ từ a mol CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH muốn thu được dung dịch chứa 2 muối thì a:
A. 0,1< a< 0,2
B. 0,2< a< 0,4
C. 0,2=< a=< 0,4
D. 0,1= < a= < 0,2
Câu 9. Chất thu được chủ yếu khi điện phân dung dịch KCl bão hòa ko có màng ngăn xốp, điện cực trơ ở 100 độ C là:
A. KOH
B. KClO
C. KClO3
D. KClO4
Câu 10. Chất khí tạo ra khi điện phân dung dịch KCl bão hòa ko có màng ngăn xốp, điện cực trơ ở 100 độ C là:
A. O2
B. Cl2
C. H2
D. O2 và H2
Câu 11. Dung dịch trong cốc 1 chỉ chứa 2a mol NaOH, dung dịch trong cốc 2 chỉ chứa a mol NaOH. Sục CO2 dư vào dung dịch trong cốc 1 rồi sau đó rót hết dung dịch trong cốc 2 vào cốc 1. Dung dịch trong cốc 1 sau cùng chứa H2O và:
A. NaOH và Na2CO3
B. Na2CO3
C. Na2CO3 và NaHCO3
D. NaHCO3
Câu 12. Hòa tan m gam Na vào dung dịch HCl được 100ml dung dịch A chứa 9,85 gam chất tan và 2,24 lit khí( ddktc0. Nồng độ mol/ l của muối trong dung dịch thu được bằng:
A. 1M
B. 2M
C. 1,5M
D. 0,75M
Câu 13. Cho 21 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm R và Al vào H2O dư được 11,2 lit khí( đktc) và 4,5gam chất rắn ko tan. Tìm R:
A. K
B. Rb
C. Na
D. Li
Câu 14. Khi điện phân dung dịch NaCl điệnc cực trơ, màng ngăn xốp, thu được 4,48 lit khí H2 ở đktc, thì khối lượng NaOH trong dung dịch thu được là:
A. 4 gam
B. 8 gam
C. 16 gam
D. 24 gam
Câu 15. Sục 4,48 lit khí CO2( đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là:
A. 27,4gam
B. 29,6gam
C. 19gam
D. 28,5gam
Câu 16. Hấp thụ 0,448 lit CO2 ( đktc) vào 100ml dung dịch Na2CO3 1M rồi cho BaCl2 dư vào dung dịch thì lượng kết tủa tách ra là:
A. 15,76gam
B. 19,7gam
C. 23,64gam
D. 11,82gam
Câu 17. Hòa tan hỗn hợp gồm KHCO3 và KCl, K2SO4 vào nước được dung dịch A. Thêm H2SO4 vào dung dịch A đến khi ko thấy khí thoát ra nữa thì dừng lại, lúc này trong dung dịch chứa lượng muối với khối lượng bằng 90,91% khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu thì phần trăm khối lượng của KHCO3 trong hỗn hợp đầu là:
A. 69,93%
B. 35%
C. 50,42%
D. 80,02%
Câu 18. Khi điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, màng ngăn xốp để điều chế được 336 m3 hỗn hợp khí( đktc) thì khối lượng electron( me= 0,00055đvC) chạy qua điện cực là:
A. 16,5gam
B. 8,25Gam
C. 16,5kg
D. 4,125gam
Câu 19. Sục 4,48 lit CO2( đktc) vào 200ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 0,5M được dung dịch A chứa khối lượng muối là:
A. 20,6gam
B. 25,9gam
C. 32,6gam
D. 18,8gam
Câu 20. Cho 2,44 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 vừa đủ. Sau phản ứng thu được 3,94 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc thu được m gam muối clorua. Giá trị của m là:
A. 2,66gam
B. 22,6gam
C. 26,6gam
D. 6,26gam
Câu 21. Cho V lit CO2 ở đktc vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba( OH) 2 0,75M được 23,64gam kết tủa. Tính V lit Co2 đã hấp thụ nhiều nhất khi có lượng kết tủa trên:
A. 2,688lit
B. 8,512lit
C. 3,36lit
D. 11,2lit
Câu 22. Hấp thụ hết V lit CO2( đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A. Cho dung dịch Ca( OH) 2 dư vào dung dịch A được lượng kết tủa lớn hơn khi cho dung dịch CaCl2 dư vào A. Thì giá trị của V là:
A. 4,48>= V>= 2,24
B. 4,48> V> 2,24
C. 4,48> V>= 1,12
D. 2,24> V> 1,12
Câu 23. Cho V lỉ khí CO2 ( ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba( OH) 2 0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 6.272lit
B. 8,064lit
C. 8.512lit
D. 2,688lit
Câu 24. Một dung dịch A chứa Na2CO3 a mol/l và NaHCO3 b mol/l . Cho CaCl2 dư vào 200ml dung dịch A có 1 gam kết tủa, nếu cho Ca( OH) 2 dư vào 200ml dung dịch A có 1,5 gam kết tủa. Chứng tỏ a và b lần lượt là:
A. 0,1 và 0,5
B. 0,05 và 0,025
C. 0,05 và 0,05
D. 0,05 và 0,075
Câu 25. Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,05M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 a mol/l và NaHCO3 b mol/l thấy khi dùng hết 50ml dung dịch H2SO4 thì bắt đầu có khí thoát ra, khi dùng hết 125ml dung dịch H2SO4 thấy khí thôi ko thoát ra nữa. Chứng tỏ a và b lần lượt là:
A. 0,1 và 0,5
B. 0,05 và 0,025
E. 0,05 và 0,05
F. 0,05 và 0,075
Câu 26. Thể tích khí thoát ra khi cho từ từ khuấy đều dung dich chứa 0,08mol HCl vào 100ml dung dịch chứa KHCO3 0,3M và K2CO3 0,3M là:
A. 1,12 lit
B. 1,792lit
C. 1,344lit
D. 0,448lit
Câu 27. Cho từ từ 100ml dung dịch A chứa H2SO4 1M và HCl 1M vào 200ml dung dịch B gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được V lit khí CO2( đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch Ba( OH) 2 đến dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 82,4gam và 2,24lit
B. 59,1gam và 2,24lit
C. 49,25gam và 3,36lit
D. 9,85 gam và 3,36 lit
Câu 28. Thể tích khí CO2( đktc) thu được khi cho rất từ từ và khuấy đều 600ml dung dịch chứa đồng thời KHCO3 0,1M và Na2CO3 0,2M vào 100ml dung dịch HCl 1M là:
A. 0 lit
B. 4,032lit
C. 2,688lit
D. 1,344lit
Câu 29. Cho sơ đồ
Na NaNO3
A
NaOH NaHCO3
Thì A là:
A. NaCl
B. Na2CO3
C. NaCl hoặc Na2CO3
D. Na2SO3 hoặc Na2SO4
Câu 30. Cho một luồng khí Co đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10,44gam chất rắn X gồm Fe, FeO, fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4,368lit NO2 sản phẩm khử duy nhất ở đk chuẩn. Giá trị của m là:
A. 12
B. 24
C. 10,8
D. 16
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A gồm glucozo, andehit fomic, axit axetic cần 2,24 lit khí O2( đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca( OH) 2 dư, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là:
A. 6,2gam
B. 4,4gam
C. 3,1gam
D. 12,4gam
Câu 32. Cho phương trình hóa học:
Al+ HNO3= > Al( NO3) 3+ NO+ N2O+ H2O
Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO= 1: 3
Sau khi cần bằng PTHH trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là:
A. 66
B. 60
C. 64
D. 62
Câu 33. Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỉ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần % về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng:
A. 20%, 60%, 20%
B. 22,22%, 66,67%, 11,11%
C. 30%, 60%, 10%
D. 33,33%, 50%, 16,67%
Câu 34. Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be( OH) 2
B. Zn( OH) 2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn( OH) 2, ZnO
D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
Câu 35. Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1cation và 1 loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ca2+. Mg2+, Pb2+, Na+, SO4( 2-), Cl-, CO3( 2-), NO3-. Đó là 4 dung dịch gì:
A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb( NO3) 2,
B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb( NO3) 2
C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3
D. Mg( NO3) 2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4
Câu 36. Hòa tan 5,4gam bột Al vào 150ml dung dịch A chứa Fe( NO3) 3 1M và cu( NO3) 2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 10,95
B. 13,2
C. 13,8
D. 15,2
Câu 37. A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lit dung dịch NaOH 1,5aM, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là:
A. m= 105a
B. m= 103,5a
C. m= 116a
D. m= 141a
Câu 38. Sục V lit khí CO2( đktc) vào 200ml dung dịch X gồm Ba( OH) 2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 2,24 và 4,48
B. 2,24 và 1,12
C. 6,72 và 4,48
D. 5,6 và 11,2
Câu 39. Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol fe( NO3) 3. Tìm điều kiện liên hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại:
A. a>= 2b
B. b> 3a
C. b>= 2a
D. b= 2a/3
Câu 40. Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu( NO3) 2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm 3 kim loại. 3 muối trong X là:
A. Mg( NO3) 2, Fe( NO3) 3, AgNO3
B. Mg( NO3) 2, Zn( NO3) 2, Cu( NO3) 2
C. Mg( NO3) 2, Zn( NO3) 2, Fe( NO3) 3
D. Mg( NO3) 2, Zn( NO3) 2, Fe( NO3) 2
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT
( hic, giá mừ gặp được Mướp gửi file đính kèm thì đã ko phải làm thía này, các bạn chịu khó đọc nha)