[ENG]Phân biệt các từ sát nghĩa

O

one_day

adjust (v): điều chỉnh
\Rightarrow Thay đổi 1 cái gì đó, làm cho nó chính xác, thích hợp hơn.
Ex: to adjust a plan: điều chỉnh một kế hoạch
adapt (v): phỏng theo
\Rightarrow Thay đổi 1 cái gì đó cho phù hợp với điều kiện sử dụng khác nhau
Ex: a play adapted from a novel: một vở kịch được phỏng theo một cuốn tiểu thuyết
alter (v): thay đổi
\Rightarrow Thay đổi một cái gì đó, thường là nhẹ, hoặc gây ra các đặc điểm của một cái gì đó để thay đổi
Ex: to alter one's mind: thay đổi ý kiến, thay đổi ý định
exchange (n): sự trao đổi
Ex: a pound can exchange for more than two dollars: một đồng bảng có thể đổi ra được hơn hai đô la
transform (v): biến đổi
\Rightarrow Thay đổi 1 cái gì đó hoặc ai đó (dùng được cả người và vật)
Ex1: Lasers have transformed cardiac surgery
Ex2: He wanted to transform himself into a successful businessman
vary (v): khác với
Ex: This edition varies a little from the first one
switch (v): thay đổi đột ngột, hoàn toàn
Ex: In 1971, Britain switched over to a decimal currency.
 
  • Like
Reactions: Iam_lucky_girl
B

bm.stromray

adjust:Đặt cái gì vào đúng vị trí sắp xếp,chỉnh đốn
adapt(từ điển mất khúc này rồi)
alter:làm cho cái gì/ai trở nên khác;thay đổi về quy mô,hình dáng,biến đổi,thay đổi....
exchange:Trao một vật hoặc một người để nhận lấy một vật hay một người khác.
(sự trao đổi)
transform:thay đổi hoàn toàn vẻ bề ngoài hoặc tính chất của ai/cái gì,biến đổi.
vary:khác nhau về kích thước ,khối lượng,sức mạnh.Thay đổi cái gì đó
switch:làm cái gì thay đổi,nhất là đột ngột.
(Có một số từ có nghĩa chung là sự trao đổi,thay đổi)
 
Top Bottom