T
toi0bix


Đây là topic dành riêng cho nhóm IV
Đề nghị đọc hướng dẫn trước khi sử dụng
)
(6.3) Câu 1: Cấu tạo của nón cái gồm các bộ phận:
A. Trục nón, vảy (lá noãn), noãn.
B. Trục nón, vảy (nhị) mang túi phấn.
C. Trục nón, vảy (nhị) mang túi phấn, túi phấn chứa hạt phấn.
D. Trục nón, vảy (lá noãn).
(7.3) Câu 2: Ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học.
a. Đơn giản, không tốn kém, dễ thực hiện.
b. Mang lại hiệu quả cao, tiêu diệt được sinh vật có hại.
c. Tiêu diệt được sinh vật có hại lại không gây ô nhiễm môi trường. A. a, b.
B. b, c.
C. a, b, c.
D. a, c.
(8.3) Câu 3: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: A. Bóng ***.
B. Ống dẫn nước tiểu.
C. Ống ***.
D. Thận.
(9.3) Câu 4: Để tạo thành giao tử , TB sinh tinh và TB sinh trứng sẽ :
A. [tex]10^4[/tex]
B. [tex]10^6[/tex]
C.[tex]10^10[/tex]
D.[tex]10^14[/tex]
(11.7) Câu 8: Nhiệt độ tối ưu cho hô hấp ?
A. Vận động quấn vòng tua cuốnB. Vận động tự vệ và bắt mồi của thực vật
C. Vậnd dộng giảm sức trương
D. Vận động quang ứng động
(12.2) Câu 10 : rong các cơ chế cách li, yếu tố quan trọng dẫn đến hình thành loài mới là:
A. Cách li cơ học.
B. Cách li địa lí.
C. Cách li mùa vụ.
D. Cách li nơi ở.
Đề nghị đọc hướng dẫn trước khi sử dụng
(6.3) Câu 1: Cấu tạo của nón cái gồm các bộ phận:
A. Trục nón, vảy (lá noãn), noãn.
B. Trục nón, vảy (nhị) mang túi phấn.
C. Trục nón, vảy (nhị) mang túi phấn, túi phấn chứa hạt phấn.
D. Trục nón, vảy (lá noãn).
(7.3) Câu 2: Ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học.
a. Đơn giản, không tốn kém, dễ thực hiện.
b. Mang lại hiệu quả cao, tiêu diệt được sinh vật có hại.
c. Tiêu diệt được sinh vật có hại lại không gây ô nhiễm môi trường. A. a, b.
B. b, c.
C. a, b, c.
D. a, c.
(8.3) Câu 3: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: A. Bóng ***.
B. Ống dẫn nước tiểu.
C. Ống ***.
D. Thận.
(9.3) Câu 4: Để tạo thành giao tử , TB sinh tinh và TB sinh trứng sẽ :
- Thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều lần .
- Thực hiện giảm phân liên tiếp nhiều lần
- Trải qua một lần giảm phân gồm 2 lần phân bào 1 & 2 .
- Trải qua nhiều lần nguyên phân và 1 lần giảm phân .
- Đảo đoạn NST
- Mất đoạn NST
- Lặp đoạn NST
- Chuyển đoạn nhỏ
- Giới nguyên sinh
- Giới thực vật
- Giới Động vật
- Giới Nấm
A. [tex]10^4[/tex]
B. [tex]10^6[/tex]
C.[tex]10^10[/tex]
D.[tex]10^14[/tex]
(11.7) Câu 8: Nhiệt độ tối ưu cho hô hấp ?
- 35-> 40
- 0->10
- 45->55
- Cả B & C
A. Vận động quấn vòng tua cuốnB. Vận động tự vệ và bắt mồi của thực vật
C. Vậnd dộng giảm sức trương
D. Vận động quang ứng động
(12.2) Câu 10 : rong các cơ chế cách li, yếu tố quan trọng dẫn đến hình thành loài mới là:
A. Cách li cơ học.
B. Cách li địa lí.
C. Cách li mùa vụ.
D. Cách li nơi ở.
Last edited by a moderator: