tlnd2k61.A
Bạn xem thêm các từ vựng học thuật ở đây nhé:
Academic vocabulary used in essays
2.C
make an effort: nỗ lực làm gì
3.B
Include: bao gồm
Contain: chứa (bên trong)
4.C
emphasize: nhấn mạnh
5. D
result in various revisions to legislation: gây ra nhiều điều chỉnh trong lập pháp
6.A
integrate: tích hợp
7.C
in all fields: trong mọi lĩnh vực
8.D
adopt a policy= use a policy
9.D
reach a target: đạt được mục tiêu
10.A
top management: ban quản lý tối cao
Tham khảo thêm những kiến thức bổ ích ở đây nhé:
Phương pháp làm bài tập đọc hiểu Tiếng Anh