Điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng năm 2009, 2010 và 2011

A

anhtien_nguyen

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Nhằm tạo điều kiện theo dõi điểm chuẩn ĐH, CĐ của các năm qua, định hướng chọn Trường ĐH, CĐ phù hợp với năng lực của bản thân. Tôi lập topic này, nhằm trả lời điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng năm 2009, 2010 và 2011 (những năm thi theo chương trình đã cải cách).

Cách thức hỏi: TÊN TRƯỜNG - TỈNH
ví dụ: Tôi muốn biết thông tin điểm chuẩn của trường Đại học Duy Tân - Đà Nẵng!

Topic này sẽ hỗ trợ các thành viên về thông tin điểm chuẩn của các trường ĐH -CĐ trong cả nước thông qua các câu hỏi của tất cả các bạn. Mọi người xem kĩ các câu hỏi đã có, không hỏi lại, trùng lặp câu hỏi, không spam hoặc nêu các vấn đề ngoài nội dung của pic.



Hocmai.tuyensinh sẽ xác định tính chính xác của thông tin qua việc cảm ơn, và tham gia hỗ trợ thêm với các em


Danh sách các trường đã cập nhật điểm chuẩn

Miền Bắc
Học viện Tài chính - Hà Nội
Đại học Y Hà Nội - Hà Nội
Học viện Bưu chính Viễn thông (KV phía Bắc)
Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)
Đại học Bách Khoa Hà Nội - Hà Nội
Đại học Thương mại - Hà Nội
Đại học Giao thông vận tải (khu vực phía Bắc)
Đại học Y khoa Thái Nguyên
Đại học Xây Dựng Hà nội
Đại học Y Thái Bình
Đại học Y Hải Phòng
Cao đẳng Y tế Hà Đông
Cao đẳng Y tế Hà Nội


Miền Trung
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng


Miền Nam
Đại học Tài chính - Marketting - Hồ Chí Minh
Đại học Bách Khoa HCM
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
Đại học Ngoại thương (KV phía Nam)
Đại học Ngoại thương
 
Last edited by a moderator:
A

anhtien_nguyen

Học viện Tài chính - Hà Nội

năm 2009
1 - 405 - Ngành Tiếng Anh - D1 - 23
2 - 404 - Ngành Hệ thống thông tin Kinh tế - A - 22
3 - 403 - Ngành Quản trị kinh doanh - A - 22
4 - 402 - Ngành Kế toán - A - 22
5 - 401 - Ngành tài chính - Ngân hàng - A - 22

năm 2010
1 - Toàn trường - A - 21
2 - Toàn trường - D - 28 (Tiếng anh nhân hệ số 2)

năm 2011
1 - 405 - Ngành Ngôn ngữ Anh - D1 - 24.5 (Môn Anh văn nhân hệ số 2)
2 - 404 - Hệ thống thông tin quản lý - A - 20
3 - 403 - Quản trị Kinh doanh - A - 20
4 - 402 - Kế toán - A - 20
5 - 401 - Tài chính - Ngân hàng - A - 20.5 (Riêng số thí sinh đăng ký vào ngành Tài chính - Ngân hàng đạt 20.0 điểm được điều chuyển ngẫu nhiên sang ngành Quản trị Kinh doanh và Ngành Hệ thống thông tin quản lý của Học viện)
 
C

canmongtay

vậy giúp tớ thông tin điểm chuẩn trường Đại học Y Hà Nội :D:D:D:D:D
 
Last edited by a moderator:
A

anhtien_nguyen

Đại học Y Hà Nội - Hà Nội

năm 2009
1 - 308 - Cử nhân Y tế công cộng - B - 16
2 - 306 - Cử nhân Điều dưỡng - B - 19.5
3 - 307 - Cử nhân Kỹ thuật y học - B - 22
4 - 305 - Bác sĩ Y học dự phòng - B - 21
5 - 304 - Bác sĩ Răng hàm mặt - B - 25
6 - 301 - Bác sĩ đa khoa - B - 25.5
7 - 303 - Bác sĩ Y học cổ truyền - B 21.5

năm 2010
1 - 301 - Bác sĩ đa khoa - B - 24
2 - 303 - Bác sĩ y học cổ truyền - B - 19.5
3 - 304 - Bác sĩ Răng Hàm Mặt - B - 22
4 - 305 - Bác sĩ y học dự phòng - B - 18.5
5 - 306 - Điều dưỡng - B - 19
6 - 307 - Kỹ thuật Y học - B - 19
7 - 308 - Y tế công cộng - B - 18.5

năm 2011
1 - 304 - Răng Hàm Mặt - B - 25.5
2 - 303 - Y học cổ truyền - B - 23
3 - 305 - Y học dự phòng - B - 22
4 - 306 - Điều dưỡng - B - 20.5
5 - 307 - Kĩ thuật Y học - B - 22
6 - 308 - Y tế công cộng - B - 20
7 - 301 - Y đa khoa - B - 25.5
 
C

_cobemuadong_

cho tớ hỏi điêm chuẩn của học viện bưu chính viễn thông với
---------------------------------------------------
 
L

lovelycat_handoi95

Đại học Ngoại Thương Hà Nội - Khoa Kinh tế đối ngoại và một số khoa khác như kiểm toán,:)
 
A

anhtien_nguyen

Học viện Bưu chính Viễn thông (KV phía Bắc)

năm 2009
1 - 401 - Quản trị kinh doanh - A - 22
2 - 102 - Điện Điện tử - A - 22
3 - 104 - Công nghệ thông tin - A - 24.5
4 - 101 - Điện tử Viễn thông - A - 24.5

năm 2010
1 - 401 - Quản trị kinh doanh - A - 17 - Hệ ngoài ngân sách
2 - 104 - Công nghệ thông tin - A - 23
3 - 104 - Công nghệ thông tin - A - 17 - Hệ ngoài ngân sách
4 - 102 - Kỹ thuật Điện - điện tử - A - 20
5 - 101 - Kỹ thuật điện tử viễn thông - A - 17 - Hệ ngoài ngân sách
6 - 101 - Kỹ thuật Điện tử viễn thông - A - 23
7 - 102 - Kỹ thuật Điện - Điện tử - A - 16 - Hệ ngoài ngân sách
8 - 401 - Quản trị kinh doanh - A - 21
9 - 402 - Kế toán - A - 17 - Hệ ngoài ngân sách
10 - 402 - Kế toán - A - 20

năm 2011
1 - C66 - Công nghệ thông tin - A - 11
2 - C67 - Quản trị kinh doanh - A.D1 - 11
3 - 402 - Kế toán - D1 - 18 - Hệ ngoài ngân sách
4 - C65 - Điện tử. truyền thông - A - 11
5 - 402 - Kế toán - A - 17 - Hệ ngoài ngân sách
6 - 402 - Kế toán - D1 - 21
7 - 401 - Quản trị kinh doanh - D1 - 20.5
8 - 401 - Quản trị kinh doanh - D1 - 17 - Hệ ngoài ngân sách
9 - 402 - Kế toán - A - 21
10 - 104 - Công nghệ thông tin - A - 17 - Hệ ngoài ngân sách
11 - 401 - Quản trị kinh doanh - A - 20.5
12 - 401 - Quản trị kinh doanh - A - 16 - Hệ ngoài ngân sách
13 - 104 - Công nghệ thông tin - A - 21
14 - 102 - Điện. Điện tử - A - 16 - Hệ ngoài ngân sách
15 - 102 - Điện. Điện tử - A - 20.5
16 - 101 - Điện tử. truyền thông - A - 21
17 - 101 - Điện tử. truyền thông - A - 17 - Hệ ngoài ngân sách
 
A

anhtien_nguyen

Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)

năm 2009
1 - C65 - Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị kinh doanh quốc tế) - Hệ CĐ - D2, 3, 4, 6 - 17
2 - C65 - Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị kinh doanh quốc tế) - Hệ CĐ - A - 18
3 - 781 - Tiếng Nhật thương mại - D1, D6 - 28
4 - 771 - Tiếng Trung thương mại - D1, D4 - 28
5 - 761 - Tiếng Pháp thương mại - D3 - 28
6 - 751 - Tiếng Anh thương mại - D1 - 28
7 - 470 - Kinh tế quốc tế - D1 - 23.5
8 - 470 - Kinh tế quốc tế - A - 25
9 - 460 - Marketing quốc tế - D1 - 23.5
10 - 460 - Marketing quốc tế - A - 25
11 - 412 - Ngân hàng - D1 - 23.5
12 - 412 - Ngân hàng - A - 25
13 - 411 - Đầu tư chứng khoán - D1 - 23.5
14 - 411 - Đầu tư chứng khoán - A - 25
15 - 405 - Thương mại điện tử. - D1 - 23.5
16 - 405 - Thương mại điện tử - A - 25
17 - 404 - Kế toán - D1 - 23.5
18 - 404 - Kế toán - A - 25
19 - 403 - Luật kinh doanh quốc tế - D1 - 23.5
20 - 403 - Luật kinh doanh quốc tế - A - 25
21 - 402 - Quản trị kinh doanh quốc tế - D1 - 23.5
22 - 402 - Quản trị kinh doanh quốc tế - A - 25
23 - 458 - Thuế và Hải quan - D1 - 23.5
24 - 458 - Thuế và Hải quan - A - 25
25 - 457 - Thương mại quốc tế - D1 - 23.5
26 - 457 - Thương mại quốc tế - A - 25
27 - 410 - Tài chính quốc tế - D6 - 23.5
28 - 410 - Tài chính quốc tế - D1 - 24.5
29 - 410 - Tài chính quốc tế - A - 26.5
30 - 455 - Kinh tế đối ngoại - D1, D6 - 23.5
31 - 454 - Kinh tế đối ngoại. - D1. D4 - 3.5
32 - 453 - Kinh tế đối ngoại. - D3 - 24.5
33 - 452 - Kinh tế đối ngoại. - D2 - 23.5
34 - 451 - Kinh tế đối ngoại - D1 - 24.5
35 - 401 - Kinh tế đối ngoại - A - 26.5

năm 2010
1 - 781 - Tiếng Nhật thương mại- D1, D6 - 29
2 - 771 - Tiếng Trung thương mại- D1, D4 - 29
3 - 761 - Tiếng Pháp thương mại - D3 - 29
4 - 751 - Tiếng anh thương mại - D1 - 29
5 - Các ngành còn lại - D - 22
6 - 410 - Tài chính quốc tế - D - 22.5
7 - Các ngành còn lại - A - 24
8 - 410 - Tài chính quốc tế - A - 25
9 - 401 - Kinh tế đối ngoại - A - 26
10 - 401 - Kinh tế đối ngoại - D - 23

năm 2011
1 - 470 - Kinh tế quốc tế - D1 - 22
2 - 405 - Thương mại điện tử - D1 - 22
3 - 405 - Thương mại điện tử - A - 24
4 - 412 - Ngân hàng - D1 - 22
5 - 460 - Kinh doanh quốc tế - D1 - 22
6 - 411 - Phân tích và đầu tư tài chính - D1 - 22
7 - 403 - Luật kinh doanh quốc tế - D1 - 22
8 - 404 - Kế toán - D1 - 22
9 - 402 - Quản trị kinh doanh quốc tế - D1 - 22
10 - 458 - Thuế và Hải quan - D1 - 22
11 - 457 - Thương mại quốc tế - D1 - 22
12 - 470 - Kinh tế quốc tế - A - 24
13 - 460 - Kinh doanh quốc tế - A - 24
14 - 412 - Ngân hàng - A - 24
15 - 411 - Phân tích và đầu tư tài chính - A - 24
16 - 403 - Luật kinh doanh quốc tế - A - 24
17 - 404 - Kế toán - A - 24
18 - 457 - Thương mại quốc tế - A - 24
19 - 402 - Quản trị kinh doanh quốc tế - A - 24
20 - 458 - Thuế và Hải quan - A - 24
21 - 410 - Kinh tế đối ngoại - D6 - 23
22 - 455 - Kinh tế đối ngoại - D1, D6 - 23
23 - 454 - Kinh tế đối ngoại - D1,D4 - 23
24 - 452 - Kinh tế đối ngoại - D2 - 23
25 - 410 - Tài chính quốc tế - D1 - 24
26 - 453 - Kinh tế đối ngoại - D3 - 24
27 - 781 - Tiếng Nhật Thương mại - D1, D6 - 28 - Môn ngoại ngữ tính hệ số 2
28 - 406 - Quản trị du lịch và khách sạn - A - 20 - Học tại Quảng Ninh
29 - 406 - Quản trị du lịch và khách sạn - D1 - 18 - Học tại Quảng Ninh
30 - 401 - Kinh tế đối ngoại - A - 26
31 - 410 - Tài chính quốc tế - A - 26
32 - 451 - Kinh tế đối ngoại - D1 - 24
33 - Điểm chuẩn vào trường - A - 24
34 - Điểm chuẩn vào trường - D1.2.4.6 - 22
35 - Điểm chuẩn vào trường - D3 - 22

36 - 751 - Tiếng Anh Thương mại - D1 - 29 - Môn ngoại ngữ tính hệ số 2
37 - 761 - Tiếng Pháp Thương mại - D3 - 29 - Môn ngoại ngữ tính hệ số 2
38 - 771 - Tiếng Trung Thương mại - D1,D4 - 28
 
Last edited by a moderator:
A

anhtien_nguyen

Đại học Bách Khoa Hà Nội - Hà Nội

năm 2009
1 - C67 - Điện (Hệ CĐ) - A - 21
2 - C66 - Điện tử - Viễn thông (Hệ CĐ) - A - 21
3 - C65 - Công nghệ thông tin (Hệ CĐ) - A - 21
4 - 701 - Tiếng Anh (đã nhân hệ số) - D1 - 24
5 - 400 - Kinh tế và Quản lý - A - 21
6 - 114 - Công nghệ nhiệt lạnh - A - 21
7 - 113 - Toán ứng dụng - A - 21
8 - 112 - Công nghệ môi trường - A - 21
9 - 111 - Công nghệ sinh học - A - 21
10 - 110 - SP kỹ thuật - A - 21
11 - 109 - Vật lý kỹ thuật và Kỹ thuật hạt nhân - A - 21
12 - 108 - Cơ khí - A - 21
13 - 107 - Công nghệ thông tin - A - 21
14 - 106 - Khoa học và công nghệ vật liệu - A - 21
15 - 105 - Công nghệ thực phẩm - A - 21
16 - 104 - Công nghệ Dệt - May và thời trang - A - 21
17 - 103 - Công nghệ hoá học - A - 21
18 - 102 Điện tử - Viễn thông - A - 21
19 - 101 Điện - A - 21

năm 2010
1 - 600 - Cử nhân Tiếng Anh KHKT và Công nghệ - D - 24 - Tiếng Anh nhân hệ số 2
2 - 360 - Sư phạm kỹ thuật - A - 16
3 - 400 - Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật hạt nhân - A - 17
4 - 500 - Khối Kinh tế-Quản lý - A - 17
5 - 500 - Khối Kinh tế-Quản lý - D - 17
6 - 350 - Kỹ thuật vật liệu - A - 16
7 - 340 - Kỹ thuật Dệt-May - A - 16
8 - 330 - Kỹ thuật sinh học - A - 17
9 - 320 - Kỹ thuật môi trường - A - 17
10 - 300 - Kỹ thuật hóa học, Hoá học, Kỹ thuật in, Kỹ thuật thực phẩm - A - 17
11 - 230 - toán tin ứng dụng - A - 21
12 - 220 - công nghệ thông tin - A - 21
13 - 210 - điện tử viễn thông , kỹ thuật y sinh - A - 21
14 - 100 - Cơ khí chế tạo, cơ khí động lực hoc, cơ điện tử, kỹ thuật hàng không, kỹ thuật tàu thủy - A - 18
15 - 120 - Kỹ thuật nhiệt lạnh - A - 18
16 - 200 - Điện, điều khiển và tự động hóa - A - 21
17 - 800 - Khối Cao đẳng kỹ thuật (khối A) - A - 10

năm 2011

dai%252520hoc%252520bach%252520khoa%252520ha%252520noi%2525202011.jpg
 
A

anhtien_nguyen

Đại học Tài chính - Marketting - Hồ Chí Minh

năm 2010
1 - Hệ đại học - A - 16.5
2 - Hệ cao đẳng - A, D1 - 10
3 - Hệ đại học - D1 - 17.5

năm 2011
1 - C69 - Marketing - A.D1 - 10
2 - C68 - Ngôn ngữ Anh - D1 - 10
3 - C67 - Hệ thống thông tin quản lý - A.D1 - 10
4 - C66 - Kế toán – Kiểm toán - A.D1 - 10
5 - C70 - Tài chính-Ngân hàng - A.D1 - 10
6 - C65 - Quản trị kinh doanh - A.D1 - 10
7 - 751 - Ngôn ngữ Anh - D1 - 15
8 - 407 - Marketing - D1 - 17.5
9 - 406 - Hệ thống thông tin quản lý - D1 - 13
10 - 407 - Marketing - A - 17
11 - 406 - Hệ thống thông tin quản lý - A - 13
12 - 405 - Kế toán – Kiểm toán - D1 - 17
13 - 403 - Tài chính-Ngân hàng - D1 - 17.5
14 - 405 - Kế toán – Kiểm toán - A - 16.5
15 - 403 - Tài chính-Ngân hàng - A - 17
16 - 401 - Quản trị kinh doanh - D1 - 16
17 - 401 - Quản trị kinh doanh - A - 15.5
 
H

hoangoclan161

Trường Bách khoa TPHCM

Năm 2009:

BKHCM09.jpg


Năm 2010:


BKHCM10.jpg


Năm 2011:

BKHCM111.jpg


BKHCM112.jpg
 
Last edited by a moderator:
A

anhtien_nguyen

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM - Hồ Chí Minh


năm 2007, 2008, 2009
%25C4%2590H%2520S%25C6%25B0%2520ph%25E1%25BA%25A1m%2520K%25E1%25BB%25B9%2520thu%25E1%25BA%25ADt%2520TP%2520HCM%25202007%252C%25202008%252C%25202009.jpg


năm 2010
%25C4%2590H%2520S%25C6%25B0%2520ph%25E1%25BA%25A1m%2520K%25E1%25BB%25B9%2520thu%25E1%25BA%25ADt%2520TP%2520HCM%25202010.jpg


năm 2011
1 - 912 - Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin - A.B.V.D - 13
2 - 914 - Sư phạm kỹ thuật Xây dựng - A.B.V.D - 14
3 - 905 - Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử - A.B.V.D - 13
4 - 909 - Sư phạm kỹ thuật Ôtô - A.B.V.D - 13
5 - 910 - Sư phạm kỹ thuật Nhiệt - A.B.V.D - 13
6 - 904 - Sư phạm kỹ thuật công nghiệp - A.B.V.D - 13
7 - 902 - Sư phạm kỹ thuật Điện. điện tử - A.B.V.D - 13
8 - 903 - Sư phạm kỹ thuật Cơ khí - A.B.V.D - 13
9 - 901 - Sư phạm kỹ thuật Điện tử. truyền thông - A.B.V.D - 13
10 - 701 - Sư phạm tiếng Anh - A.B.V.D - 20
11 - 303 - Thiết kế thời trang - A.B.V.D - 19.5
12 - 201 - Kế toán - A.B.V.D - 15
13 - 301 - Kinh tế gia đình - A - 13
14 - 301 - Kinh tế gia đình - B - 14
15 - 118 - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - A.B.V.D - 13
16 - 119 - Quản lý công nghiệp - A.B.V.D - 15
17 - 200 - Công nghệ thực phẩm - A.B.V.D - 15
18 - 115 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A.B.V.D - 13
19 - 117 - Công nghệ kỹ thuật máy tính - A.B.V.D - 13
20 - 103 - Công nghệ chế tạo máy - A.B.V.D - 14.5
21 - 104 - Kỹ thuật công nghiệp - A.B.V.D - 13
22 - 105 - Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử - A.B.V.D - 15.5
23 - 106 - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - A.B.V.D - 13
24 - 109 - Công nghệ kỹ thuật ôtô - A.B.V.D - 15.5
25 - 110 - Công nghệ Kỹ thuật nhiệt - A.B.V.D - 13
26 - 111 - Công nghệ In - A.B.V.D - 13
27 - 112 - Công nghệ thông tin - A.B.V.D - 14
28 - 113 - Công nghệ may - A.B.V.D - 13
29 - 114 - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - A.B.V.D - 17
30 - 101 - Công nghệ kỹ thuật điện tử. truyền thông - A.B.V.D - 14
31 - 102 - Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử - A.B.V.D - 15
 
Last edited by a moderator:
L

levinhphuc

Cho mình hỏi điểm dại học sư phạm kĩ thuật -TPHCM ................... 3 năm luôn nha bạn
 
A

anhtien_nguyen

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng - Đà Nẵng

năm 2009
1 - 400 - Kinh tế kỹ thuật (Xây dựng và quản lý dự án) - A - 17
2 - 206 - Công nghệ sinh học - A - 16.5
3 - 203 - Công nghệ vật liệu - A - 16.5
4 - 202 - Công nghệ chế biến dầu khí - A - 22
5 - 201 - Công nghệ hóa thực phẩm - A - 16.5
6 - 118 - Quản lý môi trường - A - 16.5
7 - 117 - Kỹ thuật năng lượng và môi trường - A - 16.5
8 - 116 - Kỹ thuật tàu thủy - A - 16.5
9 - 115 - Tin học xây dựng - A - 16.5
10 - 114 - Vật liệu và cấu kiện xây dựng - A - 16.5
11 - 113 - Kiến trúc (vẽ mỹ thuật hệ số 2) - V - 22.5
12 - 112 - Công nghệ môi trường - A - 17
13 - 111 - Cơ - điện tử - A - 19
14 - 110 - Sư phạm kỹ thuật điện - điện tử - A - 16.5
15 - 109 - Công nghệ thông tin - A - 18.5
16 - 108 - Cơ khí động lực - A - 16.5
17 - 107 - Công nghệ nhiệt - điện lạnh - A - 16.5
18 - 106 - Xây dựng cầu đường - A - 16.5
19 - 105 - Xây dựng công trình thủy - A - 16.5
20 - 104 - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - A - 19.5
21 - 103 - Điện tử - viễn thông - A - 20
22 - 102 - Điện kỹ thuật - A - 18
23 - 101 - Cơ khí chế tạo máy - A - 16.5
24 - Điểm trúng tuyển vào trường - A - 16.5

năm 2010
dai%2520hoc%2520bach%2520khoa%2520da%2520nang%25202010.jpg


năm 2011
1 - 118 - Quản lý môi trường - A - 15.5
2 - 119 - Quản lý công nghiệp - A - 15.5
3 - 201 - Công nghệ hóa thực phẩm - A - 15.5
4 - 202 - Công nghệ chế biến dầu và khí - A - 18.5
5 - 203 - Công nghệ vật liệu - A - 15.5
6 - 206 - Công nghệ sinh học - A - 15.5
7 - 400 - Kinh tế kỹ thuật (xây dựng và QLDA) - A - 18
8 - 116 - Kĩ thuật tàu thủy - A - 15.5
9 - 117 - Kĩ thuật năng lượng và môi trường - A - 15.5
10 - 112 - Công nghệ môi trường - A - 15.5
11 - 113 - Kiến trúc - V - 23 - Vẽ mỹ thuật hệ số 2.
12 - 114 - Vật liệu và cấu kiện xây dựng - A - 15.5
13 - 115 - Tin học xây dựng - A - 15.5
14 - 111 - Cơ - Điện tử - A - 15.5
15 - 110 - Sư phạm kỹ thuật Điện - Điện tử - A - 15.5
16 - 109 - Công nghệ thông tin - A - 16.5
17 - 108 - Cơ khí động lực - A - 15.5
18 - 107 - Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh - A - 15.5
19 - 105 - Xây dựng Công trình thủy - A - 15.5
20 - 106 - Xây dựng Cầu - Đường - A - 16.5
21 - 104 - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - A - 19
22 - 101 - Cơ khí chế tạo máy - A - 15.5
23 - 102 - Điện kỹ thuật - A - 15.5
24 - 103 - Điện tử - Viễn thông - A - 16.5
25 - Điểm trúng tuyển vào trường - A - 15.5 - Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
 
Top Bottom