R
rayno
(*)Miền Nam Thái Lan
Miền Nam Thái Lan là một vùng của Thái Lan, nối với miền Trung bởi eo đất Kra hẹp.
* Địa lý
Miền Nam Thái Lan tọa lạc ở bán đảo Malay, với diện tích khoảng 70.713 km², bao bọc phía Bắc bởi Eo đất Kra là phần hẹp nhất của bán đảo. Phần phía Tây là bờ biển dốc hơn, trong khi phía Đông là đồng bằng châu thổ chiếm ưu thế. Sông lớn nhất của phía Nam là Tapi, cùng với Phum Duang có lưu vực hơn 8.000 km², hơn 10% diện tích của Nam Thái Lan. Các sông nhỏ hơn bao gồm Pattani, Sông Saiburi, Krabi và Trang. Hồ lớn nhât của phía Nam là Hồ Songkhla (1.040 km²), hồ nhân tạo lớn nhất là Chiao Lan (đập Ratchaprapha) với 165 km² trong Vườn quốc gia Khao Sok.
* Các đơn vị hành chính
Miền Nam có 14 tỉnh
STT. Tên Tên Thái Người
1. Chumphon ชุมพร 478,956 8. Phuket ภูเก็ต 299.637
2. Krabi กระบี่ 402.559 9. Ranong ระนอง 181.888
3. Nakhon Si Thammarat นครศรีธรรมราช 1.509.378 10. Satun สตูล 281,126
4. Narathiwat นราธิวาส 706,620 11. Songkhla สงขลา 1,314,189
5. Pattani ปัตตานี 636,164 12. Surat Thani สุราษฎร์ธานี 959,089
6. Phang Nga พังงา 245,295 13. Trang ตรัง 607,078
7. Phatthalung พัทลุง 502,940 14. Yala ยะลา 469,967
_________________
Miền Nam Thái Lan là một vùng của Thái Lan, nối với miền Trung bởi eo đất Kra hẹp.
* Địa lý
Miền Nam Thái Lan tọa lạc ở bán đảo Malay, với diện tích khoảng 70.713 km², bao bọc phía Bắc bởi Eo đất Kra là phần hẹp nhất của bán đảo. Phần phía Tây là bờ biển dốc hơn, trong khi phía Đông là đồng bằng châu thổ chiếm ưu thế. Sông lớn nhất của phía Nam là Tapi, cùng với Phum Duang có lưu vực hơn 8.000 km², hơn 10% diện tích của Nam Thái Lan. Các sông nhỏ hơn bao gồm Pattani, Sông Saiburi, Krabi và Trang. Hồ lớn nhât của phía Nam là Hồ Songkhla (1.040 km²), hồ nhân tạo lớn nhất là Chiao Lan (đập Ratchaprapha) với 165 km² trong Vườn quốc gia Khao Sok.
* Các đơn vị hành chính
Miền Nam có 14 tỉnh
STT. Tên Tên Thái Người
1. Chumphon ชุมพร 478,956 8. Phuket ภูเก็ต 299.637
2. Krabi กระบี่ 402.559 9. Ranong ระนอง 181.888
3. Nakhon Si Thammarat นครศรีธรรมราช 1.509.378 10. Satun สตูล 281,126
4. Narathiwat นราธิวาส 706,620 11. Songkhla สงขลา 1,314,189
5. Pattani ปัตตานี 636,164 12. Surat Thani สุราษฎร์ธานี 959,089
6. Phang Nga พังงา 245,295 13. Trang ตรัง 607,078
7. Phatthalung พัทลุง 502,940 14. Yala ยะลา 469,967
_________________