Địa [Địa Lí 10] Cách tính giờ trái đất ?

B

boboiboydiatran

Trước tiên bạn phải biết múi giờ của các nước cần tính
Hàn Quốc: +9
Anh: 0
Nga: +4 (Do lãnh thổ nga rộng lớn có đến 9 múi giờ nên mình lấy múi giờ +4 là múi giờ phần lớn lãnh thổ Nga nằm trong đó)
Việt Nam: +7
Úc có 3 múi giờ, Đông Úc:+10, Trung tâm:9+1/2, Tây Úc:+8
Hoa Kì cũng giống như Nga nên mình lấy thủ đô Washington DC: -5
Bây giờ ta so sánh các múi giờ của các nước với Hàn Quốc (HQ): Muốn tính giờ thì ta lấy giờ ở Hàn Quốc rồi cộng hoặc trừ lần lượt với sự chênh lệch hơn hoặc thua các múi giờ của các nước!
+ Anh thua HQ 9 múi giờ => ở Anh là 0h ngày 28/4
+ Nga thua HQ 5 múi giờ => ở Nga là 4h ngày 28/4
+ Việt Nam thua HQ 2 múi giờ => ở Việt Nam là 7h ngày 28/4
+ Đông Úc hơn HQ 1 múi giờ => ở ĐU là 10h ngày 28/4
+ Trung Tâm Úc hơn HQ 1/2 múi giờ => ở đây là 9h30' ngày 28/4+ Tây Úc thua HQ 1 múi giờ => ở Tây Úc là 8h ngày 28/4
+ Hoa Kì thua HQ 14 múi giờ (từ -5 đến 9 là 14 đơn vị) => ở Hoa Kì là 19h ngày 27/4 (ta lấy 9h sáng 28/4 trừ đi 14h thì được 19h tối ngày hôm trước tức 27/4)
Chúc bạn học tập tốt !!
_________________________________
khi vọng là đúng
nguồn : yahoo
_________________________
nếu đúng thì xn nha
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: Do Hong Anh
T

tuananh1203

như boboboy đã nói mình có cánh tính này ban xem đúng k nhé
Công thức tính giờ.
+ Thiết lập công thức tính múi giờ:
A thuộc bán cầu đông Kinh độ A:150=x ( làm tròn số theo quy tắc toán học)
A thuộc bán cầu tây: (3600-A):150= y
Hoặc A:150=x thì A thuộc múi 24-x.
Chú thích: A là kinh độ, x, y là múi giờ

+ Tính giờ:
Giờ B ( giờ đã biết) “+”; “-” ( khoảng cách chênh lệch 2 múi giờ)-> “+” khi tính về phía đông, “-” tính về phía tây.
Tính giờ các nước = giờ nước ta +/- số múi. Dấu “+” nếu nước đó ở bên phải nước ta, dấu “-” nếu nước đó ở bên trái nước ta.
+ Tính ngày:
Cùng bán cầu không đổi ngày.
Khác bán cầu đổi ngày theo quy luật của kinh tuyến 1800 ( bán cầu Tây sang bán cầu Đông lùi 1 ngày và ngược lại).
 

Huỳnh Nam Huy

Học sinh chăm học
Thành viên
26 Tháng sáu 2017
556
123
96
22
Phú Yên
Trường THPT Ngô Gia Tự
Công thức tính giờ: Tm = To + m

Trong đó:

  • Tm: giờ múi
  • To:giờ GMT
  • m: số thứ tự của múi giờ

Thiết lập công thức tính múi giờ:

Ở Đông bán cầu : m=(kinh tuyến Đông): 150

Ở Tây bán cầu: 2 cách

Cách 1: m=(3600 - Kinh tuyến Tây): 150

Cách 2: m = 24 - (Kinh tuyến Tây): 150

Áp dụng: Cho biết ở kinh tuyến số 1000Đ ,1000T, 1150T, 1760Đ thuộc múi giờ số mấy?

Bài làm

Kinh tuyến 1000Đ thuộc múi giờ: 1000 : 15 = 6,66 ( làm tròn số theo quy tắc toán học là 7).

Kinh tuyến 1000T thuộc múi giờ: (3600 - 1000) : 15 = 17 nên thuộc múi giờ số 17.

Hoặc 24 - 7 = 17 => 17 - 24 = -7 (nghĩa là múi giờ thuộc kinh tuyến 1000T là -7). Kinh tuyến 1150T thuộc múi giờ: (3600 - 1150) : 15 = 16 thuộc múi giờ số 16

Hoặc 24 - 8 = 16 => 16 - 24 = - 8

Kinh tuyến 1760Đ thuộc múi giờ: 176 : 15 = 12.

Tương tư tính múi giờ các nước sau:

Nước Kinh độ Múi giờ
Braxin
450T 21
VN 1050Đ 7
Anh 00 0
Nga 450Đ 3
Mỹ 1200T 16
Ac hen ti na 600T 20
Nam Phi 300Đ 2
Dăm bi a 150T 23
Trung Quốc 1200Đ 8
Tính giờ:

  • Giờ… ( giờ đã biết) “+”; “-” ( khoảng cách chênh lệch 2 múi giờ)-> “+” khi tính về phía đông, “-” tính về phía tây.
  • Tính giờ các nước = giờ nước ta +/- số múi. Dấu “+” nếu nước đó ở bên phải nước ta, dấu “-” nếu nước đó ở bên trái nước ta.
Tóm lại:

  • Giờ phía Đông = Giờ gốc+ khu vực giờ địa phương( múi giờ)
  • Giờ phía Tây =khu vực giờ địa phương(múi giờ)- giờ gốc
Ví dụ: Khi ở kv giờ gốc là 12 giờ thì lúc đó ở nước ta là 19 giờ (12 + 7 = 19)

Khi ở kv giờ gốc là 12 giờ thì lúc đó ở Niu Iooc là 7 giờ (19 - 12 = 7)

Khi ở kv giờ gốc là 12 giờ thì lúc đó ở Mat-xcơ-va là 15 giờ (12 + 3 = 15)

Khi ở kv giờ gốc là 12 giờ thì lúc đó ở Niu đê li là 17 giờ (12 + 5 = 17)

Khi ở kv giờ gốc là 12 giờ thì lúc đó ở Bắc Kinh là 20 giờ (12 + 8 = 20)

Khi ở kv giờ gốc là 12 giờ thì lúc đó ở Tô ki ô là 21 giờ (12 + 9 = 21)

* Tính ngày:

- Cùng bán cầu không đổi ngày.

- Khác bán cầu đổi ngày theo quy luật của kinh tuyến 1800 ( bán cầu Tây sang bán cầu Đông lùi 1 ngày và ngược lại).

Bảng chuyển đổi từ múi giờ 13 đến 23 ra múi giờ âm

Múi giờ Đổi (giờ đêm)
13 -11
14 -10
15 -9
16 -8
17 -7
18 -6
19 -5
20 -4
21 -3
22 -2
23 -1
 
Top Bottom