Địa [Địa 9] Bài 23 + 24: Vùng Bắc Trung Bộ

Phạm Thúy Hằng

Cựu Phụ trách BP Quản lí & Mod CĐ|Thiên tài vật lí
Thành viên
15 Tháng ba 2017
6,181
1
10,074
1,243
20
Hà Nội
THCS Nam Từ Liêm
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

JRjctS8MAqDJDl-LYDDhCfqVxkCzWh1HHOc4VVoInVNsJpQ8HUZvfy10p7TnqYZU_arlB8GuwXpqxtCg_S4I1UjnRKLmfwcPDIW_yZFmFdLIxUVSFs7QF7KjMtQre8HkhhAH6NkV=s0
Chào các bạn,
Đến hẹn lại lên, vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu các bài học được không ít các bài học của Địa 9 rồi.
Dành cho những bạn chưa kịp ghé qua, hay cũng mình quay lại và làm một số câu hỏi ôn tập có đáp án nhé. Địa - Hệ thống hóa kiến thức Địa 9
Hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về bài học tiếp theo ở môn Địa lí 9 nào.
Z3m17Nn9qNPrp50PH8zpP9u50aCm-t3DlRmR-UlO3Jtgh4u76MKX34yRLodzjgozkLPkxOTRTn-kmXv3gcNQEBXZ5sImB_4DDCUU8XuUxBw3M1jxaFkgW60lSmT1o89yRRxTY_ur=s0
Mình xin phép trình bày Bài 23 + 24 với các nội dung sau:
- Các kiến thức cơ bản SGK về bài học
- Một số câu hỏi ôn tập
Hãy cùng bắt tay vào học và tham khảo tài liệu dưới đây nào!
FV3-YTvxAyQ9_dC4pWKGzIA4ELHXqgftByp82VOSOhhHjsQOfoeJj0tatLS9k2gAPAPHwCsAA3V2RETKAVj4_3hc7n4jorplvo-4IsTevs-Pa0gVMnYvepmHorfrIcEyZIVudbM1=s0


BÀI 23 + 24: Vùng Bắc Trung Bộ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Gồm 6 tỉnh: Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
- Diện tích: 51 513 [tex]km^2[/tex] (15,6% diện tích cả nước) (năm 2002)
- Dân số: 10,3 triệu người (năm 2002)
- Tiếp giáp:
+ Phía Bắc giáp Đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ
+ Phía Nam giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
+ Phía Tây giáp Lào, phía Đông giáp vịnh Bắc Bộ.​
- Giới hạn từ dãy Tam Điệp ~> dãy Bạch Mã
- Ý nghĩa:
+ Cầu nối giữa 2 miền Bắc - Nam và là hành lang Đông - Tây.
+ Vị trí trung chuyển của Lào, Đông Bắc Thái Lan ra biển Đông​

Xem tiếp tài liệu tại đây:
Mình sẽ cập nhật câu hỏi ôn tập bài 23 (31/10/2021)bài 24 (3/11/2021) ở phía dưới bài viết này. Các bạn có thể tham khảo và trao đổi nhé!
Và đừng quên lịch đăng kiến thức của Địa 9 là vào mỗi tối thứ 4 và chủ nhật hằng tuần nha. Hãy theo dõi để nhận những bài viết mới nhất và hay nhất của box Địa 9 nhé
bowKIOxtVI7pHqKLHzsuSK_wVRqTpruaqsaJqm3g_bKQVLIrKG5VT5NzHZPLfg-R6GCIIG0JC4z7eor6XJFo2MJXZpPz2Syjf5Z1HlhDwdILRFYtTsA5YVhlY-2W6b2XX_roVhNT=s0

-------------------------------------------
Tham khảo thêm:
[Chia sẻ] TRỌN BỘ kiến thức học tốt các môn dành cho bạn
 

Attachments

  • Địa 9_Bài 23+24.pdf
    1 MB · Đọc: 4

Phạm Thúy Hằng

Cựu Phụ trách BP Quản lí & Mod CĐ|Thiên tài vật lí
Thành viên
15 Tháng ba 2017
6,181
1
10,074
1,243
20
Hà Nội
THCS Nam Từ Liêm
CÂU HỎI ÔN TẬP
BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ

Câu 1: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Than nâu
B. Dầu khí
C. Đá vôi
D. Đất sét.

Câu 2: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Di tích Mĩ Sơn
C. Phố cổ Hội An
D. Cố đô Huế

Câu 3: Ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây?
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò).
C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp.
D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.

Câu 4: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của
A. Dải đồng bằng hẹp ven biển.
B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi Bạch Mã.
D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam.

Câu 5: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Cơ sở hạ tầng thấp kém.
B. Mật độ dân cư thấp.
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 6: Các bãi biển nổi tiếng của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Lăng Cô, Thiên Cầm
B. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Lăng Cô
C. Sầm Sơn, Lăng Cô, Cửa Lò, Thiên Cầm
D. Cửa Lò, Sầm Sơn, Lăng Cô, Thiên Cầm

Câu 7: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn.
B. Nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.
D. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.

Câu 8: Cho biết diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km², dân số là 10,6 triệu người (2005). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là:

A. 153 người/km²
B. 151,5 người/km²
C. 205,8 người/km²
D. 189,6 người/km²

Cùng tag bạn bè vào làm bài nha @Ác Quỷ @Yuriko - chan @Xuân Hải Trần @Vũ Khuê @Nguyễn Ngọc Phương Thùy @Khánhly2k7 @Vinhtrong2601 @kaede-kun @Nguyễn Hoàng Vân Anh
 

Normal_person

Học sinh chăm học
Thành viên
23 Tháng năm 2021
212
896
96
14
Ninh Bình
THCS Gia Lạc
CÂU HỎI ÔN TẬP
BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ


Câu 1: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Than nâu
B. Dầu khí
C. Đá vôi
D. Đất sét.

Câu 2: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Di tích Mĩ Sơn
C. Phố cổ Hội An
D. Cố đô Huế

Câu 3: Ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây?
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò).
C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp
D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.

Câu 4: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của
A. Dải đồng bằng hẹp ven biển.
B. Dãy núi Trường Sơn Bắc
C. Dãy núi Bạch Mã.
D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam.

Câu 5: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Cơ sở hạ tầng thấp kém.
B. Mật độ dân cư thấp.
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra
D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 6: Các bãi biển nổi tiếng của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Lăng Cô, Thiên Cầm
B. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Lăng Cô
C. Sầm Sơn, Lăng Cô, Cửa Lò, Thiên Cầm
D. Cửa Lò, Sầm Sơn, Lăng Cô, Thiên Cầm

Câu 7: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn

B. Nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.
D. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.

Câu 8: Cho biết diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km², dân số là 10,6 triệu người (2005). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là:

A. 153 người/km²
B. 151,5 người/km²
C. 205,8 người/km²
D. 189,6 người/km²
 
Last edited:
  • Like
Reactions: Phạm Thúy Hằng

Nguyễn Hoàng Vân Anh

Học sinh tiến bộ
Thành viên
20 Tháng tám 2021
726
2,730
276
17
Long An
Trường THCS Đông Thành
Câu 1: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Than nâu
B. Dầu khí
C. Đá vôi
D. Đất sét.

Câu 2: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Di tích Mĩ Sơn
C. Phố cổ Hội An
D. Cố đô Huế

Câu 3: Ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây?
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò).
C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp.
D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.

Câu 4: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của
A. Dải đồng bằng hẹp ven biển.
B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi Bạch Mã.
D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam.

Câu 5: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Cơ sở hạ tầng thấp kém.
B. Mật độ dân cư thấp.
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 6: Các bãi biển nổi tiếng của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Lăng Cô, Thiên Cầm
B. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Lăng Cô
C. Sầm Sơn, Lăng Cô, Cửa Lò, Thiên Cầm
D. Cửa Lò, Sầm Sơn, Lăng Cô, Thiên Cầm

Câu 7: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn.
B. Nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.
D. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.

Câu 8: Cho biết diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km², dân số là 10,6 triệu người (2005). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là:

A. 153 người/km²
B. 151,5 người/km²
C. 205,8 người/km²
D. 189,6 người/km²
Tag: @Duyen123@ @Mai123@ @Huy123@ @lan123@ @Anh123@ @thanh@0697 @Lê Nguyễn Nhật Kim @hogngoc06@gmail.com
 

Vinhtrong2601

Học sinh gương mẫu
Thành viên
4 Tháng bảy 2021
1,211
5,487
491
17
Long An
Trường THCS Thị Trấn Đông Thành
Câu 1: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Than nâu
B. Dầu khí
C. Đá vôi
D. Đất sét.

Câu 2: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Di tích Mĩ Sơn
C. Phố cổ Hội An
D. Cố đô Huế

Câu 3: Ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây?
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò).
C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp.
D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.

Câu 4: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của
A. Dải đồng bằng hẹp ven biển.
B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi Bạch Mã.
D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam.

Câu 5: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Cơ sở hạ tầng thấp kém.
B. Mật độ dân cư thấp.
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 6: Các bãi biển nổi tiếng của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Lăng Cô, Thiên Cầm
B. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Lăng Cô
C. Sầm Sơn, Lăng Cô, Cửa Lò, Thiên Cầm
D. Cửa Lò, Sầm Sơn, Lăng Cô, Thiên Cầm

Câu 7: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn.
B. Nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.
D. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.

Câu 8: Cho biết diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km², dân số là 10,6 triệu người (2005). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là:

A. 153 người/km²
B. 151,5 người/km²
C. 205,8 người/km²
D. 189,6 người/km²
 
  • Like
Reactions: Phạm Thúy Hằng

iwasyourfriend

Học sinh gương mẫu
Thành viên
2 Tháng mười 2021
788
2,751
301
...
Long An
Câu 1: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Than nâu
B. Dầu khí
C. Đá vôi
D. Đất sét.

Câu 2: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Di tích Mĩ Sơn
C. Phố cổ Hội An
D. Cố đô Huế

Câu 3: Ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây?
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò).
C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp.
D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.

Câu 4: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của
A. Dải đồng bằng hẹp ven biển.
B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi Bạch Mã.
D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam.

Câu 5: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Cơ sở hạ tầng thấp kém.
B. Mật độ dân cư thấp.
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 6: Các bãi biển nổi tiếng của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Lăng Cô, Thiên Cầm
B. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Lăng Cô
C. Sầm Sơn, Lăng Cô, Cửa Lò, Thiên Cầm
D. Cửa Lò, Sầm Sơn, Lăng Cô, Thiên Cầm

Câu 7: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn.
B. Nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.
D. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.

Câu 8: Cho biết diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km², dân số là 10,6 triệu người (2005). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là:

A. 153 người/km²
B. 151,5 người/km²
C. 205,8 người/km²
D. 189,6 người/km²
 
  • Like
Reactions: Phạm Thúy Hằng

Anh123@

Học sinh mới
Thành viên
31 Tháng mười 2021
2
4
6
17
TP Hồ Chí Minh
Câu 1: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Than nâu
B. Dầu khí
C. Đá vôi
D. Đất sét.

Câu 2: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Di tích Mĩ Sơn
C. Phố cổ Hội An
D. Cố đô Huế

Câu 3: Ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây?
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò).
C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp.
D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.

Câu 4: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của
A. Dải đồng bằng hẹp ven biển.
B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi Bạch Mã.
D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam.

Câu 5: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Cơ sở hạ tầng thấp kém.
B. Mật độ dân cư thấp.
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 6: Các bãi biển nổi tiếng của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Lăng Cô, Thiên Cầm
B. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Lăng Cô
C. Sầm Sơn, Lăng Cô, Cửa Lò, Thiên Cầm
D. Cửa Lò, Sầm Sơn, Lăng Cô, Thiên Cầm

Câu 7: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn.
B. Nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.
D. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.

Câu 8: Cho biết diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km², dân số là 10,6 triệu người (2005). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là:

A. 153 người/km²
B. 151,5 người/km²
C. 205,8 người/km²
D. 189,6 người/km²
 

Mai123@

Học sinh mới
Thành viên
31 Tháng mười 2021
1
3
6
17
TP Hồ Chí Minh
Câu 1: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Than nâu
B. Dầu khí
C. Đá vôi
D. Đất sét.

Câu 2: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Di tích Mĩ Sơn
C. Phố cổ Hội An
D. Cố đô Huế

Câu 3: Ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây?
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò).
C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp.
D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.

Câu 4: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của
A. Dải đồng bằng hẹp ven biển.
B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi Bạch Mã.
D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam.

Câu 5: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Cơ sở hạ tầng thấp kém.
B. Mật độ dân cư thấp.
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 6: Các bãi biển nổi tiếng của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Lăng Cô, Thiên Cầm
B. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Lăng Cô
C. Sầm Sơn, Lăng Cô, Cửa Lò, Thiên Cầm
D. Cửa Lò, Sầm Sơn, Lăng Cô, Thiên Cầm

Câu 7: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn.
B. Nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.
D. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.

Câu 8: Cho biết diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km², dân số là 10,6 triệu người (2005). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là:

A. 153 người/km²
B. 151,5 người/km²
C. 205,8 người/km²
D. 189,6 người/km²
 
  • Like
Reactions: Phạm Thúy Hằng

thanh@0697

Học sinh mới
Thành viên
30 Tháng mười 2021
1
1
6
16
TP Hồ Chí Minh
Câu 1: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Than nâu
B. Dầu khí
C. Đá vôi
D. Đất sét.

Câu 2: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Di tích Mĩ Sơn
C. Phố cổ Hội An
D. Cố đô Huế

Câu 3: Ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây?
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò).
C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp.
D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.

Câu 4: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của
A. Dải đồng bằng hẹp ven biển.
B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi Bạch Mã.
D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam.

Câu 5: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Cơ sở hạ tầng thấp kém.
B. Mật độ dân cư thấp.
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 6: Các bãi biển nổi tiếng của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Lăng Cô, Thiên Cầm
B. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Lăng Cô
C. Sầm Sơn, Lăng Cô, Cửa Lò, Thiên Cầm
D. Cửa Lò, Sầm Sơn, Lăng Cô, Thiên Cầm

Câu 7: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn.
B. Nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.
D. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.

Câu 8: Cho biết diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km², dân số là 10,6 triệu người (2005). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là:

A. 153 người/km²
B. 151,5 người/km²
C. 205,8 người/km²
D. 189,6 người/km²
 
  • Like
Reactions: Phạm Thúy Hằng

Xuân Hải Trần

Học sinh gương mẫu
Thành viên
9 Tháng bảy 2021
1,235
5,408
491
Hà Nội
Hogwarts School of Witchcraft and Wizardry!!
Câu 1: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Than nâu
B. Dầu khí
C. Đá vôi
D. Đất sét.

Câu 2: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Di tích Mĩ Sơn
C. Phố cổ Hội An
D. Cố đô Huế

Câu 3: Ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây?
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò).
C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp.
D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.

Câu 4: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của
A. Dải đồng bằng hẹp ven biển.
B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi Bạch Mã.
D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam.

Câu 5: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Cơ sở hạ tầng thấp kém.
B. Mật độ dân cư thấp.
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 6: Các bãi biển nổi tiếng của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Lăng Cô, Thiên Cầm
B. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Lăng Cô
C. Sầm Sơn, Lăng Cô, Cửa Lò, Thiên Cầm
D. Cửa Lò, Sầm Sơn, Lăng Cô, Thiên Cầm

Câu 7: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn.
B. Nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.
D. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.

Câu 8: Cho biết diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km², dân số là 10,6 triệu người (2005). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là:

A. 153 người/km²
B. 151,5 người/km²
C. 205,8 người/km²
D. 189,6 người/km²
 

Phạm Thúy Hằng

Cựu Phụ trách BP Quản lí & Mod CĐ|Thiên tài vật lí
Thành viên
15 Tháng ba 2017
6,181
1
10,074
1,243
20
Hà Nội
THCS Nam Từ Liêm
ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP
BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ

Câu 1: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là

A. Than nâu
B. Dầu khí
C. Đá vôi
D. Đất sét.

Câu 2: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Di tích Mĩ Sơn
C. Phố cổ Hội An
D. Cố đô Huế

Câu 3: Ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây?
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò).
C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp.
D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.

Câu 4: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của
A. Dải đồng bằng hẹp ven biển.
B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi Bạch Mã.
D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam.

Câu 5: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Cơ sở hạ tầng thấp kém.
B. Mật độ dân cư thấp.
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 6: Các bãi biển nổi tiếng của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Lăng Cô, Thiên Cầm
B. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Lăng Cô

C. Sầm Sơn, Lăng Cô, Cửa Lò, Thiên Cầm
D. Cửa Lò, Sầm Sơn, Lăng Cô, Thiên Cầm

Câu 7: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn.
B. Nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.
D. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.

Câu 8: Cho biết diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km², dân số là 10,6 triệu người (2005). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là:
A. 153 người/km²
B. 151,5 người/km²
C. 205,8 người/km²
D. 189,6 người/km²
 
  • Like
Reactions: Kiều Anh.

Phạm Thúy Hằng

Cựu Phụ trách BP Quản lí & Mod CĐ|Thiên tài vật lí
Thành viên
15 Tháng ba 2017
6,181
1
10,074
1,243
20
Hà Nội
THCS Nam Từ Liêm
CÂU HỎI ÔN TẬP
BÀI 24: VÙNG BẮC TRUNG BỘ (TIẾP THEO)

Câu 1: Các ngành công nghiệp chế biến gỗ, cơ khí, may mặc, dệt kim, chế biến lương thực thực phẩm ở Bắc Trung Bộ có quy mô như thế nào?:
A. Vừa và lớn.
B. Vừa và rất lớn.
C. Vừa và nhỏ.
D. Nhỏ và rất nhỏ

Câu 2: Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Tăng cường vận chuyển hành khách
B. Nâng cao đời sống dân tộc ít người ở miền núi
C. Là con đường chiến lược quốc phòng bảo vệ miền tây của vùng.
D. Góp phần phân bố lại dân cư, tăng cường hệ thống giao thông Nam – Bắc, phát triển tiềm năng kinh tế vùng đồi núi phía tây

Câu 3: Ba cửa khẩu chính của Việt Nam sang Lào là Nậm cắn, cầu Treo, Lao Bảo nằm trên ba quốc lộ theo thứ tự l
A. Quốc lộ 9, Quốc lộ 7, Quốc lộ 8.
B. Quốc lộ 8, Quốc lộ 9, Quốc lộ 7.
C. Quốc lộ 7, quốc lộ 8, quốc lộ 9
D. Quốc lộ 7, Quốc lộ 9, Quốc lộ 8.

Câu 4: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng những loại cây nào sau đây
A. Cây cao su và cà phê.
B. Cây thực phẩm và cây ăn quả.
C. Cây lúa và hoa màu.
D. Cây lạc và vừng.

Câu 5: Thành phố là hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của cả khu vực Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa
B. Vinh
C. Hà Tĩnh
D. Huế

Câu 6: Các cửa khẩu chính giữa Việt Nam và Lào ở vùng Bắc Trung Bộ
A. Cầu Treo - Khe Sanh - A Lưới - Cha Lo.
B. Lao Bảo - A Lưới - Cầu Treo - Khe Sanh.
C. Lao Bảo - Cầu Treo - Khe Sanh - Nậm Căn.
D. Nậm Cắn - Cầu Treo - Lao Bảo - Cha Lo.

Câu 7: Về công nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ có ngành khai khoáng crôm, thiếc, đá vôi và đóng tàu theo thứ tự các địa danh sau
A. Cổ Định, Quỳ Hợp, Bỉm Sơn, Vinh.
B. Quỳ Hợp, Vinh, cổ Định, Long Thọ.
C. Cổ Định, Quỳ Hợp, Thanh Hóa, Long Thọ.
D. Cổ Định, Vinh, Bỉm Sơn, Thanh Hóa.
---------------------------------------------------------------------
Tiếp tục nào mọi người tag bạn bè vào cùng làm nhé :3 @Yuriko - chan @Phạm Đình Tài @Nhi's Bướng's @Hà Kiều Chinh @Xuân Hải Trần @Vinhtrong2601 @Ác Quỷ
 

Hà Kiều Chinh

Cựu CTV CLB Lịch sử
Thành viên
30 Tháng mười một 2020
690
2,046
231
15
Đức Ninh- Tuyên Quang
Tuyên Quang
THCS Đức Ninh
Câu 1: Các ngành công nghiệp chế biến gỗ, cơ khí, may mặc, dệt kim, chế biến lương thực thực phẩm ở Bắc Trung Bộ có quy mô như thế nào?:
A. Vừa và lớn.
B. Vừa và rất lớn.
C. Vừa và nhỏ.
D. Nhỏ và rất nhỏ

Câu 2: Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Tăng cường vận chuyển hành khách
B. Nâng cao đời sống dân tộc ít người ở miền núi
C. Là con đường chiến lược quốc phòng bảo vệ miền tây của vùng.
D. Góp phần phân bố lại dân cư, tăng cường hệ thống giao thông Nam – Bắc, phát triển tiềm năng kinh tế vùng đồi núi phía tây

Câu 3: Ba cửa khẩu chính của Việt Nam sang Lào là Nậm cắn, cầu Treo, Lao Bảo nằm trên ba quốc lộ theo thứ tự l
A. Quốc lộ 9, Quốc lộ 7, Quốc lộ 8.
B. Quốc lộ 8, Quốc lộ 9, Quốc lộ 7.
C. Quốc lộ 7, quốc lộ 8, quốc lộ 9
D. Quốc lộ 7, Quốc lộ 9, Quốc lộ 8.

Câu 4: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng những loại cây nào sau đây
A. Cây cao su và cà phê.
B. Cây thực phẩm và cây ăn quả.
C. Cây lúa và hoa màu.
D. Cây lạc và vừng.

Câu 5: Thành phố là hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của cả khu vực Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa
B. Vinh
C. Hà Tĩnh
D. Huế

Câu 6: Các cửa khẩu chính giữa Việt Nam và Lào ở vùng Bắc Trung Bộ
A. Cầu Treo - Khe Sanh - A Lưới - Cha Lo.
B. Lao Bảo - A Lưới - Cầu Treo - Khe Sanh.
C. Lao Bảo - Cầu Treo - Khe Sanh - Nậm Căn.
D. Nậm Cắn - Cầu Treo - Lao Bảo - Cha Lo.

Câu 7: Về công nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ có ngành khai khoáng crôm, thiếc, đá vôi và đóng tàu theo thứ tự các địa danh sau
A. Cổ Định, Quỳ Hợp, Bỉm Sơn, Vinh.
B. Quỳ Hợp, Vinh, cổ Định, Long Thọ.
C. Cổ Định, Quỳ Hợp, Thanh Hóa, Long Thọ.
D. Cổ Định, Vinh, Bỉm Sơn, Thanh Hóa.
 
  • Like
Reactions: Phạm Thúy Hằng

Vinhtrong2601

Học sinh gương mẫu
Thành viên
4 Tháng bảy 2021
1,211
5,487
491
17
Long An
Trường THCS Thị Trấn Đông Thành
Câu 1: Các ngành công nghiệp chế biến gỗ, cơ khí, may mặc, dệt kim, chế biến lương thực thực phẩm ở Bắc Trung Bộ có quy mô như thế nào?:
A. Vừa và lớn.
B. Vừa và rất lớn.
C. Vừa và nhỏ.
D. Nhỏ và rất nhỏ

Câu 2: Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Tăng cường vận chuyển hành khách
B. Nâng cao đời sống dân tộc ít người ở miền núi
C. Là con đường chiến lược quốc phòng bảo vệ miền tây của vùng.
D. Góp phần phân bố lại dân cư, tăng cường hệ thống giao thông Nam – Bắc, phát triển tiềm năng kinh tế vùng đồi núi phía tây

Câu 3: Ba cửa khẩu chính của Việt Nam sang Lào là Nậm cắn, cầu Treo, Lao Bảo nằm trên ba quốc lộ theo thứ tự l
A. Quốc lộ 9, Quốc lộ 7, Quốc lộ 8.
B. Quốc lộ 8, Quốc lộ 9, Quốc lộ 7.
C. Quốc lộ 7, quốc lộ 8, quốc lộ 9
D. Quốc lộ 7, Quốc lộ 9, Quốc lộ 8.

Câu 4: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng những loại cây nào sau đây
A. Cây cao su và cà phê.
B. Cây thực phẩm và cây ăn quả.
C. Cây lúa và hoa màu.
D. Cây lạc và vừng.

Câu 5: Thành phố là hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của cả khu vực Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa
B. Vinh
C. Hà Tĩnh
D. Huế

Câu 6: Các cửa khẩu chính giữa Việt Nam và Lào ở vùng Bắc Trung Bộ
A. Cầu Treo - Khe Sanh - A Lưới - Cha Lo.
B. Lao Bảo - A Lưới - Cầu Treo - Khe Sanh.
C. Lao Bảo - Cầu Treo - Khe Sanh - Nậm Căn.
D. Nậm Cắn - Cầu Treo - Lao Bảo - Cha Lo.

Câu 7: Về công nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ có ngành khai khoáng crôm, thiếc, đá vôi và đóng tàu theo thứ tự các địa danh sau
A. Cổ Định, Quỳ Hợp, Bỉm Sơn, Vinh.
B. Quỳ Hợp, Vinh, cổ Định, Long Thọ.
C. Cổ Định, Quỳ Hợp, Thanh Hóa, Long Thọ.
D. Cổ Định, Vinh, Bỉm Sơn, Thanh Hóa.
 
  • Like
Reactions: Phạm Thúy Hằng

Xuân Hải Trần

Học sinh gương mẫu
Thành viên
9 Tháng bảy 2021
1,235
5,408
491
Hà Nội
Hogwarts School of Witchcraft and Wizardry!!
Câu 1: Các ngành công nghiệp chế biến gỗ, cơ khí, may mặc, dệt kim, chế biến lương thực thực phẩm ở Bắc Trung Bộ có quy mô như thế nào?:
A. Vừa và lớn.
B. Vừa và rất lớn.
C. Vừa và nhỏ.
D. Nhỏ và rất nhỏ

Câu 2: Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Tăng cường vận chuyển hành khách
B. Nâng cao đời sống dân tộc ít người ở miền núi
C. Là con đường chiến lược quốc phòng bảo vệ miền tây của vùng.
D. Góp phần phân bố lại dân cư, tăng cường hệ thống giao thông Nam – Bắc, phát triển tiềm năng kinh tế vùng đồi núi phía tây

Câu 3: Ba cửa khẩu chính của Việt Nam sang Lào là Nậm cắn, cầu Treo, Lao Bảo nằm trên ba quốc lộ theo thứ tự l
A. Quốc lộ 9, Quốc lộ 7, Quốc lộ 8.
B. Quốc lộ 8, Quốc lộ 9, Quốc lộ 7.
C. Quốc lộ 7, quốc lộ 8, quốc lộ 9
D. Quốc lộ 7, Quốc lộ 9, Quốc lộ 8.

Câu 4: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng những loại cây nào sau đây
A. Cây cao su và cà phê.
B. Cây thực phẩm và cây ăn quả.
C. Cây lúa và hoa màu.
D. Cây lạc và vừng.

Câu 5: Thành phố là hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của cả khu vực Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa
B. Vinh
C. Hà Tĩnh
D. Huế

Câu 6: Các cửa khẩu chính giữa Việt Nam và Lào ở vùng Bắc Trung Bộ
A. Cầu Treo - Khe Sanh - A Lưới - Cha Lo.
B. Lao Bảo - A Lưới - Cầu Treo - Khe Sanh.
C. Lao Bảo - Cầu Treo - Khe Sanh - Nậm Căn.
D. Nậm Cắn - Cầu Treo - Lao Bảo - Cha Lo.

Câu 7: Về công nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ có ngành khai khoáng crôm, thiếc, đá vôi và đóng tàu theo thứ tự các địa danh sau
A. Cổ Định, Quỳ Hợp, Bỉm Sơn, Vinh.
B. Quỳ Hợp, Vinh, cổ Định, Long Thọ.
C. Cổ Định, Quỳ Hợp, Thanh Hóa, Long Thọ.
D. Cổ Định, Vinh, Bỉm Sơn, Thanh Hóa.
 

Nguyễn Hoàng Vân Anh

Học sinh tiến bộ
Thành viên
20 Tháng tám 2021
726
2,730
276
17
Long An
Trường THCS Đông Thành
Câu 1: Các ngành công nghiệp chế biến gỗ, cơ khí, may mặc, dệt kim, chế biến lương thực thực phẩm ở Bắc Trung Bộ có quy mô như thế nào?:
A. Vừa và lớn.
B. Vừa và rất lớn.
C. Vừa và nhỏ.
D. Nhỏ và rất nhỏ

Câu 2: Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Tăng cường vận chuyển hành khách
B. Nâng cao đời sống dân tộc ít người ở miền núi
C. Là con đường chiến lược quốc phòng bảo vệ miền tây của vùng.
D. Góp phần phân bố lại dân cư, tăng cường hệ thống giao thông Nam – Bắc, phát triển tiềm năng kinh tế vùng đồi núi phía tây

Câu 3: Ba cửa khẩu chính của Việt Nam sang Lào là Nậm cắn, cầu Treo, Lao Bảo nằm trên ba quốc lộ theo thứ tự l
A. Quốc lộ 9, Quốc lộ 7, Quốc lộ 8.
B. Quốc lộ 8, Quốc lộ 9, Quốc lộ 7.
C. Quốc lộ 7, quốc lộ 8, quốc lộ 9
D. Quốc lộ 7, Quốc lộ 9, Quốc lộ 8.

Câu 4: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng những loại cây nào sau đây
A. Cây cao su và cà phê.
B. Cây thực phẩm và cây ăn quả.
C. Cây lúa và hoa màu.
D. Cây lạc và vừng.

Câu 5: Thành phố là hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của cả khu vực Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa
B. Vinh
C. Hà Tĩnh
D. Huế

Câu 6: Các cửa khẩu chính giữa Việt Nam và Lào ở vùng Bắc Trung Bộ
A. Cầu Treo - Khe Sanh - A Lưới - Cha Lo.
B. Lao Bảo - A Lưới - Cầu Treo - Khe Sanh.
C. Lao Bảo - Cầu Treo - Khe Sanh - Nậm Căn.
D. Nậm Cắn - Cầu Treo - Lao Bảo - Cha Lo.

Câu 7: Về công nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ có ngành khai khoáng crôm, thiếc, đá vôi và đóng tàu theo thứ tự các địa danh sau
A. Cổ Định, Quỳ Hợp, Bỉm Sơn, Vinh.
B. Quỳ Hợp, Vinh, cổ Định, Long Thọ.
C. Cổ Định, Quỳ Hợp, Thanh Hóa, Long Thọ.
D. Cổ Định, Vinh, Bỉm Sơn, Thanh Hóa.
 
  • Like
Reactions: Phạm Thúy Hằng

Ác Quỷ

Bá tước Halloween
Thành viên
20 Tháng bảy 2019
763
3,503
301
Bình Phước
.
Câu 1: Các ngành công nghiệp chế biến gỗ, cơ khí, may mặc, dệt kim, chế biến lương thực thực phẩm ở Bắc Trung Bộ có quy mô như thế nào?:
A. Vừa và lớn.
B. Vừa và rất lớn.
C. Vừa và nhỏ.
D. Nhỏ và rất nhỏ

Câu 2: Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Tăng cường vận chuyển hành khách
B. Nâng cao đời sống dân tộc ít người ở miền núi
C. Là con đường chiến lược quốc phòng bảo vệ miền tây của vùng.
D. Góp phần phân bố lại dân cư, tăng cường hệ thống giao thông Nam – Bắc, phát triển tiềm năng kinh tế vùng đồi núi phía tây

Câu 3: Ba cửa khẩu chính của Việt Nam sang Lào là Nậm cắn, cầu Treo, Lao Bảo nằm trên ba quốc lộ theo thứ tự l
A. Quốc lộ 9, Quốc lộ 7, Quốc lộ 8.
B. Quốc lộ 8, Quốc lộ 9, Quốc lộ 7.
C. Quốc lộ 7, quốc lộ 8, quốc lộ 9
D. Quốc lộ 7, Quốc lộ 9, Quốc lộ 8.

Câu 4: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng những loại cây nào sau đây
A. Cây cao su và cà phê.
B. Cây thực phẩm và cây ăn quả.
C. Cây lúa và hoa màu.
D. Cây lạc và vừng.

Câu 5: Thành phố là hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của cả khu vực Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa
B. Vinh
C. Hà Tĩnh
D. Huế

Câu 6: Các cửa khẩu chính giữa Việt Nam và Lào ở vùng Bắc Trung Bộ
A. Cầu Treo - Khe Sanh - A Lưới - Cha Lo.
B. Lao Bảo - A Lưới - Cầu Treo - Khe Sanh.
C. Lao Bảo - Cầu Treo - Khe Sanh - Nậm Căn.
D. Nậm Cắn - Cầu Treo - Lao Bảo - Cha Lo.

Câu 7: Về công nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ có ngành khai khoáng crôm, thiếc, đá vôi và đóng tàu theo thứ tự các địa danh sau
A. Cổ Định, Quỳ Hợp, Bỉm Sơn, Vinh.
B. Quỳ Hợp, Vinh, cổ Định, Long Thọ.
C. Cổ Định, Quỳ Hợp, Thanh Hóa, Long Thọ.
D. Cổ Định, Vinh, Bỉm Sơn, Thanh Hóa.​
 
  • Like
Reactions: Phạm Thúy Hằng

Kiều Anh.

Cựu TMod Địa
Thành viên
30 Tháng mười hai 2020
1,208
5,411
511
Hà Nội❤️
Hà Nội
..................
Câu 1: Các ngành công nghiệp chế biến gỗ, cơ khí, may mặc, dệt kim, chế biến lương thực thực phẩm ở Bắc Trung Bộ có quy mô như thế nào?:
A. Vừa và lớn.
B. Vừa và rất lớn.
C. Vừa và nhỏ.
D. Nhỏ và rất nhỏ

Câu 2: Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Tăng cường vận chuyển hành khách
B. Nâng cao đời sống dân tộc ít người ở miền núi
C. Là con đường chiến lược quốc phòng bảo vệ miền tây của vùng.
D. Góp phần phân bố lại dân cư, tăng cường hệ thống giao thông Nam – Bắc, phát triển tiềm năng kinh tế vùng đồi núi phía tây

Câu 3: Ba cửa khẩu chính của Việt Nam sang Lào là Nậm cắn, cầu Treo, Lao Bảo nằm trên ba quốc lộ theo thứ tự l
A. Quốc lộ 9, Quốc lộ 7, Quốc lộ 8.
B. Quốc lộ 8, Quốc lộ 9, Quốc lộ 7.
C. Quốc lộ 7, quốc lộ 8, quốc lộ 9
D. Quốc lộ 7, Quốc lộ 9, Quốc lộ 8.

Câu 4: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng những loại cây nào sau đây
A. Cây cao su và cà phê.
B. Cây thực phẩm và cây ăn quả.
C. Cây lúa và hoa màu.
D. Cây lạc và vừng.

Câu 5: Thành phố là hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của cả khu vực Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa
B. Vinh
C. Hà Tĩnh
D. Huế

Câu 6: Các cửa khẩu chính giữa Việt Nam và Lào ở vùng Bắc Trung Bộ
A. Cầu Treo - Khe Sanh - A Lưới - Cha Lo.
B. Lao Bảo - A Lưới - Cầu Treo - Khe Sanh.
C. Lao Bảo - Cầu Treo - Khe Sanh - Nậm Căn.
D. Nậm Cắn - Cầu Treo - Lao Bảo - Cha Lo.

Câu 7: Về công nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ có ngành khai khoáng crôm, thiếc, đá vôi và đóng tàu theo thứ tự các địa danh sau
A. Cổ Định, Quỳ Hợp, Bỉm Sơn, Vinh.
B. Quỳ Hợp, Vinh, cổ Định, Long Thọ.
C. Cổ Định, Quỳ Hợp, Thanh Hóa, Long Thọ.
D. Cổ Định, Vinh, Bỉm Sơn, Thanh Hóa.
 
  • Like
Reactions: Phạm Thúy Hằng

Nhóc Kon_2k7

Học sinh chăm học
Thành viên
21 Tháng bảy 2021
236
597
86
Hưng Yên
THCS Đồng Than
Câu 1: Các ngành công nghiệp chế biến gỗ, cơ khí, may mặc, dệt kim, chế biến lương thực thực phẩm ở Bắc Trung Bộ có quy mô như thế nào?:
A. Vừa và lớn.
B. Vừa và rất lớn.
C. Vừa và nhỏ.
D. Nhỏ và rất nhỏ

Câu 2: Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Tăng cường vận chuyển hành khách
B. Nâng cao đời sống dân tộc ít người ở miền núi
C. Là con đường chiến lược quốc phòng bảo vệ miền tây của vùng.
D. Góp phần phân bố lại dân cư, tăng cường hệ thống giao thông Nam – Bắc, phát triển tiềm năng kinh tế vùng đồi núi phía tây

Câu 3: Ba cửa khẩu chính của Việt Nam sang Lào là Nậm cắn, cầu Treo, Lao Bảo nằm trên ba quốc lộ theo thứ tự l
A. Quốc lộ 9, Quốc lộ 7, Quốc lộ 8.
B. Quốc lộ 8, Quốc lộ 9, Quốc lộ 7.
C. Quốc lộ 7, quốc lộ 8, quốc lộ 9
D. Quốc lộ 7, Quốc lộ 9, Quốc lộ 8.

Câu 4: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng những loại cây nào sau đây
A. Cây cao su và cà phê.
B. Cây thực phẩm và cây ăn quả.
C. Cây lúa và hoa màu.
D. Cây lạc và vừng.

Câu 5: Thành phố là hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của cả khu vực Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa
B. Vinh
C. Hà Tĩnh
D. Huế

Câu 6: Các cửa khẩu chính giữa Việt Nam và Lào ở vùng Bắc Trung Bộ
A. Cầu Treo - Khe Sanh - A Lưới - Cha Lo.
B. Lao Bảo - A Lưới - Cầu Treo - Khe Sanh.
C. Lao Bảo - Cầu Treo - Khe Sanh - Nậm Căn.
D. Nậm Cắn - Cầu Treo - Lao Bảo - Cha Lo.

Câu 7: Về công nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ có ngành khai khoáng crôm, thiếc, đá vôi và đóng tàu theo thứ tự các địa danh sau
A. Cổ Định, Quỳ Hợp, Bỉm Sơn, Vinh.
B. Quỳ Hợp, Vinh, cổ Định, Long Thọ.
C. Cổ Định, Quỳ Hợp, Thanh Hóa, Long Thọ.
D. Cổ Định, Vinh, Bỉm Sơn, Thanh Hóa
 
  • Like
Reactions: Phạm Thúy Hằng

iwasyourfriend

Học sinh gương mẫu
Thành viên
2 Tháng mười 2021
788
2,751
301
...
Long An
Câu 1: Các ngành công nghiệp chế biến gỗ, cơ khí, may mặc, dệt kim, chế biến lương thực thực phẩm ở Bắc Trung Bộ có quy mô như thế nào?:
A. Vừa và lớn.
B. Vừa và rất lớn.
C. Vừa và nhỏ.
D. Nhỏ và rất nhỏ

Câu 2: Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Tăng cường vận chuyển hành khách
B. Nâng cao đời sống dân tộc ít người ở miền núi
C. Là con đường chiến lược quốc phòng bảo vệ miền tây của vùng.
D. Góp phần phân bố lại dân cư, tăng cường hệ thống giao thông Nam – Bắc, phát triển tiềm năng kinh tế vùng đồi núi phía tây

Câu 3: Ba cửa khẩu chính của Việt Nam sang Lào là Nậm cắn, cầu Treo, Lao Bảo nằm trên ba quốc lộ theo thứ tự l
A. Quốc lộ 9, Quốc lộ 7, Quốc lộ 8.
B. Quốc lộ 8, Quốc lộ 9, Quốc lộ 7.
C. Quốc lộ 7, quốc lộ 8, quốc lộ 9
D. Quốc lộ 7, Quốc lộ 9, Quốc lộ 8.

Câu 4: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng những loại cây nào sau đây
A. Cây cao su và cà phê.
B. Cây thực phẩm và cây ăn quả.
C. Cây lúa và hoa màu.
D. Cây lạc và vừng.

Câu 5: Thành phố là hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của cả khu vực Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa
B. Vinh
C. Hà Tĩnh
D. Huế

Câu 6: Các cửa khẩu chính giữa Việt Nam và Lào ở vùng Bắc Trung Bộ
A. Cầu Treo - Khe Sanh - A Lưới - Cha Lo.
B. Lao Bảo - A Lưới - Cầu Treo - Khe Sanh.
C. Lao Bảo - Cầu Treo - Khe Sanh - Nậm Căn.
D. Nậm Cắn - Cầu Treo - Lao Bảo - Cha Lo.

Câu 7: Về công nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ có ngành khai khoáng crôm, thiếc, đá vôi và đóng tàu theo thứ tự các địa danh sau
A. Cổ Định, Quỳ Hợp, Bỉm Sơn, Vinh.
B. Quỳ Hợp, Vinh, cổ Định, Long Thọ.
C. Cổ Định, Quỳ Hợp, Thanh Hóa, Long Thọ.
D. Cổ Định, Vinh, Bỉm Sơn, Thanh Hóa
 
  • Like
Reactions: Phạm Thúy Hằng
Top Bottom