Đề tuyển sinh vào 10 Đề tuyển sinh 10 môn Tiếng Anh - Tiền Giang - Năm học: 2019-2020

Bảo Ngọc2901

Học sinh chăm học
Thành viên
5 Tháng tư 2018
274
401
66
Tiền Giang
THPT Chuyên Tiền Giang
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

62005949_871557366525160_9008218927221702656_n.png
62232669_871557436525153_4461323461117083648_n.png
61722179_871557486525148_6835819108785717248_n.png
61951142_871557569858473_6688300601509412864_n.png
 
  • Like
Reactions: dangtiendung1201

Bảo Ngọc2901

Học sinh chăm học
Thành viên
5 Tháng tư 2018
274
401
66
Tiền Giang
THPT Chuyên Tiền Giang
1. A (humor)
2. A (forest)
3. C (printed)
4. C (wear)
5. D (visit)
6. C (polite)
7. D (She said that she was having a wonderful time there.)
8. C (A new bridge is going to be built in the area.)
9. C (…to be proud of their school because the uniforms bear their school name)
10. D (…you didn’t phone to tell me)
11. B (Great! Let’s do that.)
12. B (evidence)
13. C (happily)
14. B (apart)
15. B (parades)
16. A (expect)
17. D (could fly)
18. D (haven’t you)
19. C (watching)
20. A (who)
21. A (if)
22. A (Thank you.)
23. A (Language growing)
24. C (sign language)
25. D (Animal sounds – man’s sounds – spoken language – written language)
26. A (with sounds)
27. C (greater than)
28. D (a language magazine)
29. D (struck)
30. D (result)
31. C (from)
32. B (reaches)
33. D (when)
34. B (because)
35. A (below)
36. A (asleep)
37. A (have bought -> bought)
38. C (tells -> tell)
39. A (meet -> met)
40. C (to introduce -> introduce)
 
  • Like
Reactions: dangtiendung1201
Top Bottom