English THPT Đề tiếng Anh (50c/đề)

ltram7030

Học sinh mới
Thành viên
21 Tháng mười một 2021
13
9
6

Attachments

  • Unit 2. Relationships.pdf
    117.8 KB · Đọc: 3
  • Unit 1. The Generation Gap.pdf
    108.4 KB · Đọc: 2
  • Like
Reactions: S I M O

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,360
6,062
801
Chào em, em thắc mắc hết 100 câu hả em?
Unit 1
I. Pick out the word whose primary stress is placed differently from that of the rest.
1. A
2. C
3. B
II. Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
4. C
5. C

Nếu có thắc mắc gì bạn có thể đặt câu hỏi
Mời bạn tham khảo thêm

+ Chinh phục kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
+ Level up your Vocabulary
+ IDIOMS theo chủ đề
+ Dịch thuật -Word order
+ Luyện nghe Tiếng Anh Magic Ears
Chúc bạn học tốt!
 

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,384
9
4,343
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
Vì em gửi 2 đề tổng 100 câu nên chị chỉ hướng dẫn em cách làm thui nhé.
Với hai bài đầu tiên của 2 đề em hoàn toàn có thể tra từ điển để nắm được cách phát âm và nhớ lâu hơn
Đề 1
Bài I và II phần B chủ yếu là từ vựng, nghĩa của chúng như sau, em dựa vào đây để làm bài:
identify (v) = nhận biết/ cảm nhận
independence (n) = trạng thái độc lập
viewpoints (n) = quan điểm = opinion
close-minded (adj) = bảo thủ, cố chấp
nuclear (family) = gia đình hạt nhân 2 thế hệ (bố mẹ và con)
table manners = phép tắc cư xử trên bàn ăn
understanding (n/adj) = năng lực thấu cảm / hiểu biết
difference (n) = sự khác biệt
impose (v) = ép buộc/ chiếm lợi từ ai
preferences = sự ưa thích cái gì hơn
explanation = lời giải thích
regulation = nội quy
conflict = mâu thuẫn
unemployment rate = tỉ lệ thất nghiệp
lack of + N = thiếu gì
childcare = nghề trông trẻ
discuss = thảo luận
open-minded = sẵn sàng lắng nghe # close-minded
make decision = đưa ra quyết định
treat sb like = đối xử với ai ra sao
financial burden = gánh nặng tài chính
appearance = ngoại hình
lifestyle = phong cách sống
attitude = thái độ
Phần C grammar
Lý thuyết chủ yếu là phần về động từ khuyết thiếu và cách sử dụng các thì với một chút về câu bị động, xem kĩ ở đây https://diendan.hocmai.vn/threads/tong-hop-de-ngu-phap-trong-tam-tu-vung-on-thi.828411/ và về vị trí từ có một số lưu ý cơ bản sau: adj + N, adv + adj, adv + V hoặc V + adv, sau have to + V, sau a/an + N
Đề 2
Lý thuyết:
Câu chẻ: https://diendan.hocmai.vn/threads/cleft-sentences.661689/
Mệnh đề quan hệ:
https://diendan.hocmai.vn/threads/tong-hop-de-ngu-phap-trong-tam-tu-vung-on-thi.828411/
Gerund https://diendan.hocmai.vn/threads/ta-ly-thuyet-ngu-phap-khai-quat-tong-hop.127103/#post-1452320
Vị trí từ: Xem phần lưu ý đề 1 để làm bài II - B
Từ vựng:
Bài từ vựng tự tra để hiểu ý nghĩa nhe, vì phần matching là khoanh em hoàn toàn tự làm được. (em có thể dùng từ của bài này để làm bài II - B)
be in a date: hẹn hò
quarrelled (with) sb = cãi nhau vì bất đồng quan điểm
reconcil with = làm hòa
broke up = chia tay
friendship = tình bạn
leadership = phẩm chất thành một lãnh đạo tốt
self-reliant = tự tin, tự giác
well-informed = hiểu rõ ràng
indecisive = không tốt trong việc đưa quyết định
reliable = đáng tin cậy
argue = tranh cãi
Chúc em học tốt!
 
  • Like
Reactions: Trinh Linh Mai
Top Bottom