Vì em gửi 2 đề tổng 100 câu nên chị chỉ hướng dẫn em cách làm thui nhé.
Với hai bài đầu tiên của 2 đề em hoàn toàn có thể tra từ điển để nắm được cách phát âm và nhớ lâu hơn
Đề 1
Bài I và II phần B chủ yếu là từ vựng, nghĩa của chúng như sau, em dựa vào đây để làm bài:
identify (v) = nhận biết/ cảm nhận
independence (n) = trạng thái độc lập
viewpoints (n) = quan điểm = opinion
close-minded (adj) = bảo thủ, cố chấp
nuclear (family) = gia đình hạt nhân 2 thế hệ (bố mẹ và con)
table manners = phép tắc cư xử trên bàn ăn
understanding (n/adj) = năng lực thấu cảm / hiểu biết
difference (n) = sự khác biệt
impose (v) = ép buộc/ chiếm lợi từ ai
preferences = sự ưa thích cái gì hơn
explanation = lời giải thích
regulation = nội quy
conflict = mâu thuẫn
unemployment rate = tỉ lệ thất nghiệp
lack of + N = thiếu gì
childcare = nghề trông trẻ
discuss = thảo luận
open-minded = sẵn sàng lắng nghe # close-minded
make decision = đưa ra quyết định
treat sb like = đối xử với ai ra sao
financial burden = gánh nặng tài chính
appearance = ngoại hình
lifestyle = phong cách sống
attitude = thái độ
Phần C grammar
Lý thuyết chủ yếu là phần về động từ khuyết thiếu và cách sử dụng các thì với một chút về câu bị động, xem kĩ ở đây
https://diendan.hocmai.vn/threads/tong-hop-de-ngu-phap-trong-tam-tu-vung-on-thi.828411/ và về vị trí từ có một số lưu ý cơ bản sau: adj + N, adv + adj, adv + V hoặc V + adv, sau have to + V, sau a/an + N
Đề 2
Lý thuyết:
Câu chẻ:
https://diendan.hocmai.vn/threads/cleft-sentences.661689/
Mệnh đề quan hệ:
https://diendan.hocmai.vn/threads/tong-hop-de-ngu-phap-trong-tam-tu-vung-on-thi.828411/
Gerund
https://diendan.hocmai.vn/threads/ta-ly-thuyet-ngu-phap-khai-quat-tong-hop.127103/#post-1452320
Vị trí từ: Xem phần lưu ý đề 1 để làm bài II - B
Từ vựng:
Bài từ vựng tự tra để hiểu ý nghĩa nhe, vì phần matching là khoanh em hoàn toàn tự làm được. (em có thể dùng từ của bài này để làm bài II - B)
be in a date: hẹn hò
quarrelled (with) sb = cãi nhau vì bất đồng quan điểm
reconcil with = làm hòa
broke up = chia tay
friendship = tình bạn
leadership = phẩm chất thành một lãnh đạo tốt
self-reliant = tự tin, tự giác
well-informed = hiểu rõ ràng
indecisive = không tốt trong việc đưa quyết định
reliable = đáng tin cậy
argue = tranh cãi
Chúc em học tốt!