đề thi tốt nghiệp

4

40phamkinhvy

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

do đề dài quá nên tôi sẽ phải cắt ra nhiều phần
[FONT=&quot]KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 [/FONT][FONT=&quot][/FONT]
[FONT=&quot]Môn thi : HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông [/FONT][FONT=&quot][/FONT]
[FONT=&quot]Mã đề thi : 208 [/FONT][FONT=&quot][/FONT]
[FONT=&quot]Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl=35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108 [/FONT]
[FONT=&quot]I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) [/FONT][FONT=&quot][/FONT]
[FONT=&quot]Câu 1 [/FONT][FONT=&quot]: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại [/FONT]
[FONT=&quot]A. đồng B. natri C. nhôm D. chì [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 2 [/FONT][FONT=&quot]: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là [/FONT]
[FONT=&quot]A. Li B. Ca C. K D. Be [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 3 [/FONT][FONT=&quot]: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là [/FONT]
[FONT=&quot]A. CaSO[/FONT][FONT=&quot]4 [/FONT][FONT=&quot]B. NaCl C. Na[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]CO[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT][FONT=&quot]D. CaCO[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 4 [/FONT][FONT=&quot]: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là [/FONT]
[FONT=&quot]A. ns[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]np[/FONT][FONT=&quot]2 [/FONT][FONT=&quot]B. ns[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]np[/FONT][FONT=&quot]1 [/FONT][FONT=&quot]C. ns[/FONT][FONT=&quot]1 [/FONT][FONT=&quot]D. ns[/FONT][FONT=&quot]2 [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 5 [/FONT][FONT=&quot]: Protein phản ứng với Cu(OH)[/FONT][FONT=&quot]2 [/FONT][FONT=&quot]tạo sản phẩm có màu đặc trưng là [/FONT]
[FONT=&quot]A. màu da cam B. màu tím C. màu vàng D. màu đỏ [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 6 [/FONT][FONT=&quot]: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT][FONT=&quot]trong NH[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT][FONT=&quot](đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là [/FONT]
[FONT=&quot]A. 16,2 B. 9,0 C. 36,0 D. 18,0 [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 7 [/FONT][FONT=&quot]: Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là [/FONT]
[FONT=&quot]A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 8 [/FONT][FONT=&quot]: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]NCH[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là [/FONT]
[FONT=&quot]A. 100 B. 200 C. 50 D. 150 [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 9 [/FONT][FONT=&quot]: Cho dung dịch Na[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]CO[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT][FONT=&quot]vào dung dịch Ca(HCO[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot])[/FONT][FONT=&quot]2 [/FONT][FONT=&quot]thấy [/FONT]
[FONT=&quot]A. có kết tủa trắng và bọt khí B. không có hiện tượng gì [/FONT]
[FONT=&quot]C. có kết tủa trắng D. có bọt khí thoát ra [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 10 [/FONT][FONT=&quot]: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ? [/FONT]
[FONT=&quot]A. Ba(OH)[/FONT][FONT=&quot]2 [/FONT][FONT=&quot]và Fe(OH)[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT][FONT=&quot]B. Cr(OH)[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT][FONT=&quot]và Al(OH)[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT]
[FONT=&quot]C. NaOH và Al(OH)[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT][FONT=&quot]D. Ca(OH)[/FONT][FONT=&quot]2 [/FONT][FONT=&quot]và Cr(OH)[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 11 [/FONT][FONT=&quot]: Vinyl axetat có công thức là [/FONT]
[FONT=&quot]A. CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]COOCH[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT][FONT=&quot]B. C[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]H[/FONT][FONT=&quot]5[/FONT][FONT=&quot]COOCH[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT][FONT=&quot]C. HCOOC[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]H[/FONT][FONT=&quot]5 [/FONT][FONT=&quot]D. CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]COOCH=CH[/FONT][FONT=&quot]2 [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 12 [/FONT][FONT=&quot]: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? [/FONT]
[FONT=&quot]A. C[/FONT][FONT=&quot]6[/FONT][FONT=&quot]H[/FONT][FONT=&quot]5[/FONT][FONT=&quot]NH[/FONT][FONT=&quot]2 [/FONT][FONT=&quot]B. H[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]NCH(CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot])COOH C. CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]COOH D. C[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]H[/FONT][FONT=&quot]5[/FONT][FONT=&quot]OH [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 13 [/FONT][FONT=&quot]: Chất có tính lưỡng tính là [/FONT]
[FONT=&quot]A. NaOH B. KNO[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT][FONT=&quot]C. NaHCO[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT][FONT=&quot]D. NaCl [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 14 [/FONT][FONT=&quot]: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch [/FONT]
[FONT=&quot]A. H[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]SO[/FONT][FONT=&quot]4 [/FONT][FONT=&quot](đặc, nguội) B. KOH C. NaOH D. H[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]SO[/FONT][FONT=&quot]4 [/FONT][FONT=&quot](loãng) [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 15 [/FONT][FONT=&quot]: Cho dãy các kim loại : Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là [/FONT]
[FONT=&quot]A. Fe B. Mg C. Cr D. Na [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 16 [/FONT][FONT=&quot]: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H[/FONT][FONT=&quot]2 [/FONT][FONT=&quot](đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là [/FONT]
[FONT=&quot]A. 2,0 B. 6,4 C. 8,5 D. 2,2 [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 17 [/FONT][FONT=&quot]: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]COOC[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]H[/FONT][FONT=&quot]5 [/FONT][FONT=&quot]trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là [/FONT]
[FONT=&quot]A. 16,4 B. 19,2 C. 9,6 D. 8,2 [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 18 [/FONT][FONT=&quot]: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]O[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT][FONT=&quot]bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là [/FONT]
[FONT=&quot]A. 8,1 gam B. 1,35 gam C. 5,4 gam D. 2,7 gam [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 19 [/FONT][FONT=&quot]: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? [/FONT]
[FONT=&quot]A. Protein B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Tinh bột [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 20 [/FONT][FONT=&quot]: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là [/FONT]
[FONT=&quot]A. C[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]H[/FONT][FONT=&quot]5[/FONT][FONT=&quot]OH B. H[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]NCH[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]COOH C. CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]COOH D. CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]NH[/FONT][FONT=&quot]2 [/FONT]
 
4

40phamkinhvy

[FONT=&quot]Câu 21 [/FONT][FONT=&quot]: Cho dãy các chất: CH[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]=CHCl, CH[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]=CH[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot], CH[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]=CH-CH=CH[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot], H[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]NCH[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là [/FONT]
[FONT=&quot]A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 22 [/FONT][FONT=&quot]: Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO[/FONT][FONT=&quot]4[/FONT][FONT=&quot].2H[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]O) được gọi là [/FONT]
[FONT=&quot]A. Thạch cao sống B. Đá vôi C. Thạch cao khan D. Thạch cao nung [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 23 [/FONT][FONT=&quot]: Điều chế kim loại K bằng phương pháp [/FONT]
[FONT=&quot]A. dùng khí CO khử ion K[/FONT][FONT=&quot]+ [/FONT][FONT=&quot]trong K[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]O ở nhiệt độ cao [/FONT]
[FONT=&quot]B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn [/FONT]
[FONT=&quot]C. điện phân KCl nóng chảy [/FONT]
[FONT=&quot]D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 24 [/FONT][FONT=&quot]: Chất thuộc loại cacbohiđrat là [/FONT]
[FONT=&quot]A. xenlulozơ B. protein C. poli(vinyl clorua) D. glixerol [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 25 [/FONT][FONT=&quot]: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch [/FONT]
[FONT=&quot]A. CuSO[/FONT][FONT=&quot]4 [/FONT][FONT=&quot]B. Na[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]CO[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT][FONT=&quot]C. CaCl[/FONT][FONT=&quot]2 [/FONT][FONT=&quot]D. KNO[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 26: [/FONT][FONT=&quot]Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT][FONT=&quot](loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là [/FONT]
[FONT=&quot]A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12. [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 27: [/FONT][FONT=&quot]Cho dãy các chất : CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]COOCH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot], C[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]H[/FONT][FONT=&quot]5[/FONT][FONT=&quot]OH, H[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]NCH[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]COOH, CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]NH[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là [/FONT]
[FONT=&quot]A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 28: [/FONT][FONT=&quot]Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là [/FONT]
[FONT=&quot]A. Fe[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]O[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]. B. FeO. C. Fe(OH)[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]. D. Fe(OH)[/FONT][FONT=&quot]2 [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 29: [/FONT][FONT=&quot]Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là [/FONT]
[FONT=&quot]A. Na. B. K. C. Rb. D. Cs. [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 30: [/FONT][FONT=&quot]Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)[/FONT][FONT=&quot]2 [/FONT][FONT=&quot]ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là [/FONT]
[FONT=&quot]A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 31: [/FONT][FONT=&quot]Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: [/FONT]
[FONT=&quot]A. Zn, Cu, K. B. K, Zn, Cu. C. K, Cu, Zn. D. Cu, K, Zn. [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 32: [/FONT][FONT=&quot]Chất không phải axit béo là [/FONT]
[FONT=&quot]A. axit axetic. B. axit stearic. C. axit oleic. D. axit panmitic. [/FONT]
[FONT=&quot]II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu) [/FONT]
[FONT=&quot]Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) [/FONT]
[FONT=&quot]A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 33: [/FONT][FONT=&quot]Để phân biệt dung dịch Na[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]SO[/FONT][FONT=&quot]4 [/FONT][FONT=&quot]với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch [/FONT]
[FONT=&quot]A. NaOH. B. BaCl[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]. C. KNO[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]. D. HCl. [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 34: [/FONT][FONT=&quot]Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: [/FONT]
[FONT=&quot]A. CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]NH[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot], C[/FONT][FONT=&quot]6[/FONT][FONT=&quot]H[/FONT][FONT=&quot]5[/FONT][FONT=&quot]NH[/FONT][FONT=&quot]2 [/FONT][FONT=&quot](anilin), NH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]. B. NH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot], C[/FONT][FONT=&quot]6[/FONT][FONT=&quot]H[/FONT][FONT=&quot]5[/FONT][FONT=&quot]NH[/FONT][FONT=&quot]2 [/FONT][FONT=&quot](anilin), CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]NH[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]. [/FONT]
[FONT=&quot]C. C[/FONT][FONT=&quot]6[/FONT][FONT=&quot]H[/FONT][FONT=&quot]5[/FONT][FONT=&quot]NH[/FONT][FONT=&quot]2 [/FONT][FONT=&quot](anilin), CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]NH[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot], NH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]. D. C[/FONT][FONT=&quot]6[/FONT][FONT=&quot]H[/FONT][FONT=&quot]5[/FONT][FONT=&quot]NH[/FONT][FONT=&quot]2 [/FONT][FONT=&quot](anilin), NH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot], CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]NH[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]. [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 35: [/FONT][FONT=&quot]Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là [/FONT]
[FONT=&quot]A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat). [/FONT]
[FONT=&quot]C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. [/FONT]
[FONT=&quot]
[/FONT]
[FONT=&quot][/FONT]
 
4

40phamkinhvy

[FONT=&quot]Câu 36: [/FONT][FONT=&quot]Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)? [/FONT]
[FONT=&quot]A. Dung dịch HNO[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT][FONT=&quot](loãng, dư). B. Dung dịch H[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]SO[/FONT][FONT=&quot]4 [/FONT][FONT=&quot](loãng). [/FONT]
[FONT=&quot]C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch CuSO[/FONT][FONT=&quot]4[/FONT][FONT=&quot]. [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 37: [/FONT][FONT=&quot]Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]O[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT][FONT=&quot]là [/FONT]
[FONT=&quot]A. +4. B. +6. C. +2. D. +3. [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 38: [/FONT][FONT=&quot]Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là [/FONT]
[FONT=&quot]A. Al[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]O[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]. B. CuO. C. K[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]O. D. MgO. [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 39: [/FONT][FONT=&quot]Tinh bột thuộc loại [/FONT]
[FONT=&quot]A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. lipit. [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 40: [/FONT][FONT=&quot]Cho CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]COOCH[/FONT][FONT=&quot]3 [/FONT][FONT=&quot]vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là [/FONT]
[FONT=&quot]A. CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]COONa và CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]COOH. B. CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]COONa và CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]OH. [/FONT]
[FONT=&quot]C. CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]COOH và CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]ONa. D. CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]OH và CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]COOH. [/FONT]
[FONT=&quot]B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) [/FONT][FONT=&quot][/FONT]
[FONT=&quot]Câu 41: [/FONT][FONT=&quot]Phản ứng giữa C[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]H[/FONT][FONT=&quot]5[/FONT][FONT=&quot]OH với CH[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]COOH (xúc tác H[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]SO[/FONT][FONT=&quot]4 [/FONT][FONT=&quot]đặc, đun nóng) là phản ứng [/FONT]
[FONT=&quot]A. trùng hợp. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng. [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 42: [/FONT][FONT=&quot]Dung dịch có pH > 7 là [/FONT]
[FONT=&quot]A. K[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]SO[/FONT][FONT=&quot]4[/FONT][FONT=&quot]. B. FeCl[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]. C. Al[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot](SO[/FONT][FONT=&quot]4[/FONT][FONT=&quot])[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]. D. Na[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]CO[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]. [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 43: [/FONT][FONT=&quot]Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ? [/FONT]
[FONT=&quot]A. CO. B. Cr[/FONT][FONT=&quot]2[/FONT][FONT=&quot]O[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]. C. CuO. D. CrO[/FONT][FONT=&quot]3[/FONT][FONT=&quot]. [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 44: [/FONT][FONT=&quot]Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? [/FONT]
[FONT=&quot]A. Bông. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm. [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 45: [/FONT][FONT=&quot]Cho E[/FONT][FONT=&quot]o [/FONT][FONT=&quot](Zn[/FONT][FONT=&quot]2+[/FONT][FONT=&quot]/Zn) = –0,76V; E[/FONT][FONT=&quot]o [/FONT][FONT=&quot](Sn[/FONT][FONT=&quot]2+[/FONT][FONT=&quot]/Sn) = –0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn–Sn là [/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
 
Top Bottom