Đề thi thử số 1: Câu 31-40

D

duynhan1

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

[FONT=&quot]Câu 31: [FONT=&quot]Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một peptit X được cấu tạo bởi glyxin và alanin bằng dung dịch NaOH rồi cô cạn thu được 57,6 gam chất rắn. Biết số mol NaOH đã dùng gấp đôi so với lượng cần thiết và khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng tăng hơn so với ban đầu là 30,2 gam. Số công thức cấu tạo của X trong trường hợp này là [/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 32: [FONT=&quot]Cho các phát biểu sau:[/FONT][/FONT]
[FONT=&quot](1) Lưu huỳnh tà phương (Sa[FONT=&quot]) và lưu huỳnh đơn tà (S[/FONT]b[FONT=&quot]), khác nhau về cấu tạo tinh thể và một số tính chất vật lí.[/FONT][/FONT]
[FONT=&quot](2) Trong công nghiệp, N2 được điều chế từ phản ứng nhiệt phân NH4NO2 bão hòa.[/FONT]
[FONT=&quot](3) Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh. [/FONT]
[FONT=&quot](4) Ozon có tính oxi hóa yếu hơn oxi.[/FONT]
[FONT=&quot](5) Chất có mạng tinh thể phân tử có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn so với chất có mạng tinh thể nguyên tử.[/FONT]
[FONT=&quot](6) Tính chất hóa học của hợp kim hoàn toàn khác tính chất hóa học của các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim.[/FONT]
[FONT=&quot](7) Khi đốt trong khí oxi, amoniac cháy với ngọn lửa màu vàng, tạo ra khí nitơ và hơi nước.[/FONT]
[FONT=&quot](8) Phot pho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường.[/FONT]
[FONT=&quot]Số phát biểu đúng là [/FONT]
[FONT=&quot]A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 33: [FONT=&quot]Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4, đun nóng, khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A; 0,896 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại có cùng số mol. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 8. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch A là [/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. 23,80. B. 39,16. C. 19,32. D. 21,44.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 34: [FONT=&quot]Thực hiện các phản ứng sau: Isopentan tác dụng với Cl2 (askt) theo tỉ lệ mol 1:1 (1), isopren tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 ở 400C (2), đun 3-metylhexan-3-ol với H2SO4 đặc ở 1700C (3), tách hai phân tử hiđro từ phân tử isopentan (4). Trường hợp sinh ra cùng số sản phẩm là [/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. (2), (3) và (4).[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 35: [FONT=&quot]Chia hỗn hợp X gồm phenol, axit acrylic và glixerol thành hai phần. Phần một có khối lượng 7 gam phản ứng vừa đủ với 2,94 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Phần có số mol là 0,16 mol làm mất màu vừa đúng 80 ml dung dịch Br2­ 2M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng phenol trong hỗn hợp X là [/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. 26,86%. B. 13,43%. C. 40,29%. D. 20,14%.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 36: [FONT=&quot]Khảo sát tính chất hóa học của Al và Cr qua các phản ứng sau:[/FONT][/FONT]
[FONT=&quot](1) Phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng. (2) Phản ứng với Cl2 ở nhiệt độ thường.[/FONT]
[FONT=&quot](3) Phản ứng với dung dịch HNO3 loãng nguội. (4) Phản ứng với dung dịch AgNO3.[/FONT]
[FONT=&quot](5) Phản ứng với H2O. (6) Phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.[/FONT]
[FONT=&quot]Trong các tính chất này[/FONT]
[FONT=&quot]A. Al có 5 tính chất và Cr có 5 tính chất. B. Al có 4 tính chất và Cr có 4 tính chất.[/FONT]
[FONT=&quot]C. Al có 5 tính chất và Cr có 3 tính chất. D. Al có 4 tính chất và Cr có 3 tính chất.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 37: [FONT=&quot]Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 vào nước thu được dung dịch A.Nhỏ rất từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,4M và H2SO4 0,3M vào dung dịch A, khuấy đều thu được 0,896 lít CO2 (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với một lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được 18,81 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là [/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. 9,72. B. 11,40. C. 9,28. D. 13,08.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 38: [FONT=&quot]Nhỏ dung dịch NaOH từ từ vào dung dịch hỗn hợp X gồm ZnCl2, CrCl2, CuCl2, FeCl3, SnCl2, AlCl3, MgCl2 cho đến khi kết tủa không còn thay đổi nữa, lọc thu được kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với một lượng dư khí CO, nung nóng thu được chất rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn Z gồm[/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. Cr, Cu, Fe, SnO2, MgO. B. Cr, Cu, Fe, Sn, MgO. C. Cr, Cu, Fe, MgO. D. Cu, Fe, Sn, MgO.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 39: [FONT=&quot]Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức mạch hở A và một axit đơn chức mạch hở có một nối đôi B được trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Trung hòa hỗn hợp X bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y rồi đốt cháy toàn bộ lượng muối thu được 2,12 gam chất bột màu trắng và hỗn hợp Z gồm CO2 và H2O. Biết khối lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 2,96 gam. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là[/FONT][FONT=&quot][/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. HCOOH và CH2=CH–COOH. B. HCOOH và CH2=C(CH3)COOH.[/FONT]
[FONT=&quot]C. CH3–COOH và CH2=CH–COOH. D. CH3–COOH và CH2=C(CH3)COOH.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 40: [FONT=&quot]Kết luận nào sau đây đúng?[/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. Có 4 kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối trong dãy các kim loại: Na, Cu, Mg, Al, Ag, Pb, Ca, K.[/FONT]
[FONT=&quot]B. Có 4 chất làm mềm được nước cứng tạm thời trong dãy các chất: Na3PO4, HCl, K2SO4, Ca(OH)2, Na2CO3, BaCl2, NaCl, K2CO3.[/FONT]
[FONT=&quot]C. Có 4 kim loại có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối trong dãy các kim loại: Na, K, Ba, Ca, Mg, Be, Sr.[/FONT]
[FONT=&quot]D. Có 4 dung dịch cho pH > 7 trong dãy các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, CH3COONa, KHCO3, AlCl3, NaNO3, NH4Cl.[/FONT]
 
N

nhan.nguyen

câu 31

m(tăng)=mNaoh - mH2o= 30,2= 0,1n.2.40- 18.0,1 => n= 4 => lk peptit la 3
=> số công thức: 3!/2=6 => B
 
N

nhan.nguyen

Câu 35

Ta có hệ:
94x+72y+92z=7
y+z=0,06
k(x+y+z)=0,16
3kx+ky=0,16

=> x=0,02 y=0,02 z=0,04 k=2
=> m của hh x là 21g mol phenol ban đầu là 0,06
=> % 26,86
=> A
 
N

nhan.nguyen

Câu 33

Sao không ai thảo luận hết..............chán thiệt.......đề này hay mừ.....
giải câu 35:
2 kl có cùng số mol=> nMg=nCu=0,02 =>nMg(pư)=(4.08-0,02)/24=0,15
Bảo toàn e: n(e nhận)=nCu.2+nNO.3+nH2.2=0,14
n(e cho) =0,15.2=0,3 => có muối amoni=> nNh4No3=0,02
4H(+) + No3(-) ==> No + 2H2o
0.08 0,02 <- - 0,02
10H(+) + 2No3(-) => Nh4No3 + 3H20
0.2 0,04 <-- 0,02
2H(+) ====>H2
0,04 <-- 0,02

==> nH(+)=0,32 => nso4(2-)=0,16
m(muôi)=0,16.96+ 0,15.24+ 0,02.18=19,32 (Do tạo ra H2 nên No3(-) phải hết)

===> Đáp án C
 
Top Bottom