D
duynhan1
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
[FONT="]Câu 21: [FONT="]Hỗn hợp X gồm Mg và SiO2 được trộn theo tỉ lệ khối lượng 1:1 và đã được nghiền mịn. Nung m gam hỗn hợp trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 2,688 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là [/FONT][/FONT]
[FONT="]A. 5,04. B. 9,60. C. 14,40. D. 28,80.[/FONT]
[FONT="]Câu 22: [FONT="]Các hiđrocabon mạch hở X, Y, Z, R và T có công thức phân tử không theo thứ tự: C10H8, C5H12, C4H6, C3H4 và C4H10. Biết rằng:[/FONT][/FONT]
[FONT="]X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1, ở 400C tạo ra hai sản phẩm đồng phân.[/FONT]
[FONT="]Y ở trạng thái rắn và thăng hoa ngay ở nhiệt độ thường.[/FONT]
[FONT="]Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng nhạt.[/FONT]
[FONT="]R tác dụng với Cl2 ( askt) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra một dẫn xuất duy nhất.[/FONT]
[FONT="]Công thức phân tử của X, Y, Z, R và T theo thứ tự là [/FONT]
[FONT="]A. C4H6, C10H8, C3H4, C4H10, C5H12. B. C3H4, C10H8, C4H6, C4H10, C5H12.[/FONT]
[FONT="]C. C4H6, C10H8, C3H4, C5H12, C4H10. D. C3H4, C10H8, C4H6, C5H12, C4H10.[/FONT]
[FONT="]Câu 23: [FONT="]Từ một loại nguyên liệu có chứa 81% tinh bột được dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. Nếu dùng 1 tấn nguyên liệu trên có thể điều chế được bao nhiêu lít ancol etylic 500 ? Biết hiệu suất của quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml.[/FONT][/FONT]
[FONT="]A. 575. B. 460. C. 920. D. 1150.[/FONT]
[FONT="]Câu 24: [FONT="]Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử X và Y là 92, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 28. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 8.[/FONT][FONT="] Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là [/FONT][/FONT]
[FONT="]A. X nằm ở ô thứ 13, chu kỳ 3 nhóm IA; Y nằm ở ô thứ 17 chu kỳ 3 nhóm VIIA. [/FONT]
[FONT="]B. X nằm ở ô thứ 13, chu kỳ 3 nhóm IIIA; Y nằm ở ô thứ 17 chu kỳ 3 nhóm VIIA. [/FONT]
[FONT="]C. X nằm ở ô thứ 12, chu kỳ 3 nhóm IIA; Y nằm ở ô thứ 17 chu kỳ 3 nhóm VA. [/FONT]
[FONT="]D. X nằm ở ô thứ 12, chu kỳ 3 nhóm IIIA; Y nằm ở ô thứ 16 chu kỳ 3 nhóm IVA.[/FONT]
[FONT="]Câu 25: [FONT="]A là quặng hematit chứa 60% Fe2O3, B là quặng manhetit có chứa 69,6% Fe3O4. Trộn x tấn A với y tấn B thu được quặng D và từ 1 tấn quặng D có thể điều chế được 0,5 tấn gang có chứa 4% cacbon. Mối liên hệ giữa x và y là [/FONT][/FONT]
[FONT="]A. x: y = 2:1. B. x: y = 1:2. C. x: y = 5:2. D. x: y = 2:5.[/FONT]
[FONT="]Câu 26: [FONT="]Cho các tính chất sau: Ở thể rắn trong điều kiện thường (1), tan trong nước (2), phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (3), phản ứng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch (4), phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (5), phản ứng với H2 (6), phản ứng với nước brom (7), phản ứng với màu với dung dịch iot (8), phản ứng thủy phân (9). Trong các tính chất này, người ta thấy glucozơ có x tính chất, fructozơ có y tính chất và saccarozơ có z tính chất. Giá trị của x, y và z theo thứ tự là [/FONT][/FONT]
[FONT="]A. x = 6, y = 5, z = 4. B. x = 6, y = 6, z = 5. C. x = 7, y = 6, z = 4. D. x = 7, y = 6, z = 5.[/FONT]
[FONT="]Câu 27: [FONT="]Hỗn hợp X gồm etan và propan có tỉ khối hơi đối với H2 là 20,25. Đun X trong một bình kín khi có mặt chất xúc tác thích hợp để thực hiện phản ứng đề hiđro hóa ( tách loại một phân tử hiđro). Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi đối với H2 là 13,5. Biết rằng sản phẩm phản ứng chỉ có olefin và hiđro, etan và propan bị đề hiđro hóa với hiệu suất như nhau. Hiệu suất phản ứng đề hiđro hóa (tách H2) của etan và propan là [/FONT][/FONT]
[FONT="]A. 75%. B. 80%. C. 60%. D. 50%.[/FONT]
[FONT="]Câu 28: [FONT="]Kết luận nào sau đây không đúng?[/FONT][/FONT]
[FONT="]A. Khi đun nóng không có không khí phot pho đỏ chuyển thành hơi, khi làm lạnh thì hơi của nó nhưng tụ lại thành phot pho trắng.[/FONT]
[FONT="]B. Khi đun nóng đến $250^0C$ trong điều kiện không có không khí, photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ là dạng bền hơn.[/FONT]
[FONT="]C. Trong điều kiện thích hợp Si tác dụng được với tất cả các chất: Ca, Mg, Fe, F2, Cl2, C, S, N2.[/FONT]
[FONT="]D. Trong điều kiện thích hợp C tác dụng được với tất cả các chất: CO2, H2O, HNO3, H2SO4 đặc nóng, MgO, ZnO.[/FONT]
[FONT="]Câu 29: [FONT="]Nhiệt phân 31,6 gam KMnO4 thu được 29,04 gam hỗn hợp rắn A. Cho toàn bộ hỗn hợp rắn A tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl đặc, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí màu vàng lục ( đktc). Giá trị của V là [/FONT][/FONT]
[FONT="]A. 4,032. B. 6,272. C. 5,376. D. 7,616.[/FONT]
[FONT="]Câu 30: [FONT="]Kết luận nào sau đúng?[/FONT][/FONT]
[FONT="]A. Có 4 chất làm mất màu nước brom trong dãy các chất: Glucozơ, fructozơ, trioein, cumen, toluen, benzen, buta đien.[/FONT]
[FONT="]B. Có 4 chất tác dụng được với H2 trong dãy các chất: Benzen, triolein, glucozơ, saccarozơ, xiclobutan, axit linoleic.[/FONT]
[FONT="]C. Phản ứng giữa poliisopren với HCl là phản ứng phân cắt mạch polime.[/FONT]
[FONT="]D. Phản ứng giữa axit axetic và ancol etylic để tạo ra etylaxetat được gọi là phản ứng thế.[/FONT]
[FONT="]A. 5,04. B. 9,60. C. 14,40. D. 28,80.[/FONT]
[FONT="]Câu 22: [FONT="]Các hiđrocabon mạch hở X, Y, Z, R và T có công thức phân tử không theo thứ tự: C10H8, C5H12, C4H6, C3H4 và C4H10. Biết rằng:[/FONT][/FONT]
[FONT="]X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1, ở 400C tạo ra hai sản phẩm đồng phân.[/FONT]
[FONT="]Y ở trạng thái rắn và thăng hoa ngay ở nhiệt độ thường.[/FONT]
[FONT="]Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng nhạt.[/FONT]
[FONT="]R tác dụng với Cl2 ( askt) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra một dẫn xuất duy nhất.[/FONT]
[FONT="]Công thức phân tử của X, Y, Z, R và T theo thứ tự là [/FONT]
[FONT="]A. C4H6, C10H8, C3H4, C4H10, C5H12. B. C3H4, C10H8, C4H6, C4H10, C5H12.[/FONT]
[FONT="]C. C4H6, C10H8, C3H4, C5H12, C4H10. D. C3H4, C10H8, C4H6, C5H12, C4H10.[/FONT]
[FONT="]Câu 23: [FONT="]Từ một loại nguyên liệu có chứa 81% tinh bột được dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. Nếu dùng 1 tấn nguyên liệu trên có thể điều chế được bao nhiêu lít ancol etylic 500 ? Biết hiệu suất của quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml.[/FONT][/FONT]
[FONT="]A. 575. B. 460. C. 920. D. 1150.[/FONT]
[FONT="]Câu 24: [FONT="]Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử X và Y là 92, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 28. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 8.[/FONT][FONT="] Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là [/FONT][/FONT]
[FONT="]A. X nằm ở ô thứ 13, chu kỳ 3 nhóm IA; Y nằm ở ô thứ 17 chu kỳ 3 nhóm VIIA. [/FONT]
[FONT="]B. X nằm ở ô thứ 13, chu kỳ 3 nhóm IIIA; Y nằm ở ô thứ 17 chu kỳ 3 nhóm VIIA. [/FONT]
[FONT="]C. X nằm ở ô thứ 12, chu kỳ 3 nhóm IIA; Y nằm ở ô thứ 17 chu kỳ 3 nhóm VA. [/FONT]
[FONT="]D. X nằm ở ô thứ 12, chu kỳ 3 nhóm IIIA; Y nằm ở ô thứ 16 chu kỳ 3 nhóm IVA.[/FONT]
[FONT="]Câu 25: [FONT="]A là quặng hematit chứa 60% Fe2O3, B là quặng manhetit có chứa 69,6% Fe3O4. Trộn x tấn A với y tấn B thu được quặng D và từ 1 tấn quặng D có thể điều chế được 0,5 tấn gang có chứa 4% cacbon. Mối liên hệ giữa x và y là [/FONT][/FONT]
[FONT="]A. x: y = 2:1. B. x: y = 1:2. C. x: y = 5:2. D. x: y = 2:5.[/FONT]
[FONT="]Câu 26: [FONT="]Cho các tính chất sau: Ở thể rắn trong điều kiện thường (1), tan trong nước (2), phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (3), phản ứng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch (4), phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (5), phản ứng với H2 (6), phản ứng với nước brom (7), phản ứng với màu với dung dịch iot (8), phản ứng thủy phân (9). Trong các tính chất này, người ta thấy glucozơ có x tính chất, fructozơ có y tính chất và saccarozơ có z tính chất. Giá trị của x, y và z theo thứ tự là [/FONT][/FONT]
[FONT="]A. x = 6, y = 5, z = 4. B. x = 6, y = 6, z = 5. C. x = 7, y = 6, z = 4. D. x = 7, y = 6, z = 5.[/FONT]
[FONT="]Câu 27: [FONT="]Hỗn hợp X gồm etan và propan có tỉ khối hơi đối với H2 là 20,25. Đun X trong một bình kín khi có mặt chất xúc tác thích hợp để thực hiện phản ứng đề hiđro hóa ( tách loại một phân tử hiđro). Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi đối với H2 là 13,5. Biết rằng sản phẩm phản ứng chỉ có olefin và hiđro, etan và propan bị đề hiđro hóa với hiệu suất như nhau. Hiệu suất phản ứng đề hiđro hóa (tách H2) của etan và propan là [/FONT][/FONT]
[FONT="]A. 75%. B. 80%. C. 60%. D. 50%.[/FONT]
[FONT="]Câu 28: [FONT="]Kết luận nào sau đây không đúng?[/FONT][/FONT]
[FONT="]A. Khi đun nóng không có không khí phot pho đỏ chuyển thành hơi, khi làm lạnh thì hơi của nó nhưng tụ lại thành phot pho trắng.[/FONT]
[FONT="]B. Khi đun nóng đến $250^0C$ trong điều kiện không có không khí, photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ là dạng bền hơn.[/FONT]
[FONT="]C. Trong điều kiện thích hợp Si tác dụng được với tất cả các chất: Ca, Mg, Fe, F2, Cl2, C, S, N2.[/FONT]
[FONT="]D. Trong điều kiện thích hợp C tác dụng được với tất cả các chất: CO2, H2O, HNO3, H2SO4 đặc nóng, MgO, ZnO.[/FONT]
[FONT="]Câu 29: [FONT="]Nhiệt phân 31,6 gam KMnO4 thu được 29,04 gam hỗn hợp rắn A. Cho toàn bộ hỗn hợp rắn A tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl đặc, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí màu vàng lục ( đktc). Giá trị của V là [/FONT][/FONT]
[FONT="]A. 4,032. B. 6,272. C. 5,376. D. 7,616.[/FONT]
[FONT="]Câu 30: [FONT="]Kết luận nào sau đúng?[/FONT][/FONT]
[FONT="]A. Có 4 chất làm mất màu nước brom trong dãy các chất: Glucozơ, fructozơ, trioein, cumen, toluen, benzen, buta đien.[/FONT]
[FONT="]B. Có 4 chất tác dụng được với H2 trong dãy các chất: Benzen, triolein, glucozơ, saccarozơ, xiclobutan, axit linoleic.[/FONT]
[FONT="]C. Phản ứng giữa poliisopren với HCl là phản ứng phân cắt mạch polime.[/FONT]
[FONT="]D. Phản ứng giữa axit axetic và ancol etylic để tạo ra etylaxetat được gọi là phản ứng thế.[/FONT]