Đề thi thử số 1: Câu 21-30

D

duynhan1

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

[FONT=&quot]Câu 21: [FONT=&quot]Hỗn hợp X gồm Mg và SiO2 được trộn theo tỉ lệ khối lượng 1:1 và đã được nghiền mịn. Nung m gam hỗn hợp trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 2,688 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là [/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. 5,04. B. 9,60. C. 14,40. D. 28,80.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 22: [FONT=&quot]Các hiđrocabon mạch hở X, Y, Z, R và T có công thức phân tử không theo thứ tự: C10H8, C5H12, C4H6, C3H4 và C4H10. Biết rằng:[/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1, ở 400C tạo ra hai sản phẩm đồng phân.[/FONT]
[FONT=&quot]Y ở trạng thái rắn và thăng hoa ngay ở nhiệt độ thường.[/FONT]
[FONT=&quot]Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng nhạt.[/FONT]
[FONT=&quot]R tác dụng với Cl2 ( askt) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra một dẫn xuất duy nhất.[/FONT]
[FONT=&quot]Công thức phân tử của X, Y, Z, R và T theo thứ tự là [/FONT]
[FONT=&quot]A. C4H6, C10H8, C3H4, C4H10, C5H12. B. C3H4, C10H8, C4H6, C4H10, C5H12.[/FONT]
[FONT=&quot]C. C4H6, C10H8, C3H4, C5H12, C4H10. D. C3H4, C10H8, C4H6, C5H12, C4H10.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 23: [FONT=&quot]Từ một loại nguyên liệu có chứa 81% tinh bột được dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. Nếu dùng 1 tấn nguyên liệu trên có thể điều chế được bao nhiêu lít ancol etylic 500 ? Biết hiệu suất của quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml.[/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. 575. B. 460. C. 920. D. 1150.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 24: [FONT=&quot]Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử X và Y là 92, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 28. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 8.[/FONT][FONT=&quot] Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là [/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. X nằm ở ô thứ 13, chu kỳ 3 nhóm IA; Y nằm ở ô thứ 17 chu kỳ 3 nhóm VIIA. [/FONT]
[FONT=&quot]B. X nằm ở ô thứ 13, chu kỳ 3 nhóm IIIA; Y nằm ở ô thứ 17 chu kỳ 3 nhóm VIIA. [/FONT]
[FONT=&quot]C. X nằm ở ô thứ 12, chu kỳ 3 nhóm IIA; Y nằm ở ô thứ 17 chu kỳ 3 nhóm VA. [/FONT]
[FONT=&quot]D. X nằm ở ô thứ 12, chu kỳ 3 nhóm IIIA; Y nằm ở ô thứ 16 chu kỳ 3 nhóm IVA.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 25: [FONT=&quot]A là quặng hematit chứa 60% Fe2O3, B là quặng manhetit có chứa 69,6% Fe3O4. Trộn x tấn A với y tấn B thu được quặng D và từ 1 tấn quặng D có thể điều chế được 0,5 tấn gang có chứa 4% cacbon. Mối liên hệ giữa x và y là [/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. x: y = 2:1. B. x: y = 1:2. C. x: y = 5:2. D. x: y = 2:5.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 26: [FONT=&quot]Cho các tính chất sau: Ở thể rắn trong điều kiện thường (1), tan trong nước (2), phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (3), phản ứng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch (4), phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (5), phản ứng với H2 (6), phản ứng với nước brom (7), phản ứng với màu với dung dịch iot (8), phản ứng thủy phân (9). Trong các tính chất này, người ta thấy glucozơ có x tính chất, fructozơ có y tính chất và saccarozơ có z tính chất. Giá trị của x, y và z theo thứ tự là [/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. x = 6, y = 5, z = 4. B. x = 6, y = 6, z = 5. C. x = 7, y = 6, z = 4. D. x = 7, y = 6, z = 5.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 27: [FONT=&quot]Hỗn hợp X gồm etan và propan có tỉ khối hơi đối với H2 là 20,25. Đun X trong một bình kín khi có mặt chất xúc tác thích hợp để thực hiện phản ứng đề hiđro hóa ( tách loại một phân tử hiđro). Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi đối với H2 là 13,5. Biết rằng sản phẩm phản ứng chỉ có olefin và hiđro, etan và propan bị đề hiđro hóa với hiệu suất như nhau. Hiệu suất phản ứng đề hiđro hóa (tách H2) của etan và propan là [/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. 75%. B. 80%. C. 60%. D. 50%.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 28: [FONT=&quot]Kết luận nào sau đây không đúng?[/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. Khi đun nóng không có không khí phot pho đỏ chuyển thành hơi, khi làm lạnh thì hơi của nó nhưng tụ lại thành phot pho trắng.[/FONT]
[FONT=&quot]B. Khi đun nóng đến $250^0C$ trong điều kiện không có không khí, photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ là dạng bền hơn.[/FONT]
[FONT=&quot]C. Trong điều kiện thích hợp Si tác dụng được với tất cả các chất: Ca, Mg, Fe, F2, Cl2, C, S, N2.[/FONT]
[FONT=&quot]D. Trong điều kiện thích hợp C tác dụng được với tất cả các chất: CO2, H2O, HNO3, H2SO4 đặc nóng, MgO, ZnO.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 29: [FONT=&quot]Nhiệt phân 31,6 gam KMnO4 thu được 29,04 gam hỗn hợp rắn A. Cho toàn bộ hỗn hợp rắn A tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl đặc, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí màu vàng lục ( đktc). Giá trị của V là [/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. 4,032. B. 6,272. C. 5,376. D. 7,616.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 30: [FONT=&quot]Kết luận nào sau đúng?[/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. Có 4 chất làm mất màu nước brom trong dãy các chất: Glucozơ, fructozơ, trioein, cumen, toluen, benzen, buta đien.[/FONT]
[FONT=&quot]B. Có 4 chất tác dụng được với H2 trong dãy các chất: Benzen, triolein, glucozơ, saccarozơ, xiclobutan, axit linoleic.[/FONT]
[FONT=&quot]C. Phản ứng giữa poliisopren với HCl là phản ứng phân cắt mạch polime.[/FONT]
[FONT=&quot]D. Phản ứng giữa axit axetic và ancol etylic để tạo ra etylaxetat được gọi là phản ứng thế.[/FONT]
 
D

duynhan1

Đề thi thử số 1: Chương trình NC, Câu 51-60

[FONT=&quot]Câu 51: [FONT=&quot]Cho biết phản ứng sau: H2O(k) + CO(k) $\rightleftarrows $ H2(k) + CO2(k). Ở 7000C hằng số cân bằng Kc = 1,873. [/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 7000C như sau: [ H2] = [CO2] = 0,03M. Nồng độ của H2O và CO ban đầu là [/FONT]
[FONT=&quot]A. 0,04. B. 0,03. C. 0,05. D. 0,06.[FONT=&quot][/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]Câu 52: [FONT=&quot]Chia 0,16 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức A và nhị chức B (MA < MB) thành hai phần bằng nhau. Hiđro hóa phần một cần vừa đúng 3,584 lít H2 (đktc). Cho phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 25,92 gam Ag và 8,52 gam hỗn hợp hai muối amoni của hai axit hữu cơ. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là [/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. 49,12%. B. 50,88%. C. 34,09%. D. 65,91%.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 53: [FONT=&quot]Các chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z, R và T có công thức phân tử không theo thứ tự: C2H6O2, C2H2O4, C2H2O2, [/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]C3H6 và C4H8. Biết rằng: X hòa tan được đá vôi, Y tham gia được phản ứng tráng gương, Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch xanh lam trong suốt, hiđrat hóa R thu được ancol duy nhất. X, Y, Z, R và T theo thứ tự là [/FONT]
[FONT=&quot]A. C2H2O4, C2H2O2, C2H6O2, C4H8, C3H6. B. C2H2O4, C2H2O2, C2H6O2, C3H6, C4H8.[/FONT]
[FONT=&quot]C. C2H2O2, C2H2O4, C2H6O2, C4H8, C3H6. D. C2H2O2, C2H2O4, C2H6O2, C3H6, C4H8.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 54: [FONT=&quot]Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ một thời gian, thu được dung dịch A chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol/l đồng thời thấy khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam so với ban đầu. Cho tiếp 2,8 gam bột Fe vào dung dịch A, đun nóng, khuấy đều thu được NO là sản phẩm khử duy nhất, dung dịch B và chất rắn D. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch B là [/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. 13,64 gam. B. 10,24 gam. C. 15,08 gam. D. 11,48 gam.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 55: [FONT=&quot]Quặng cromit dùng để sản xuất crom, quặng apatit được dùng để sản xuất axit photphoric, phèn crom-kali có màu xanh tím, được dùng để thuộc da, làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. Công thức của quặng cromit, quặng apatit và phèn crom-kali theo thứ tự là[/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. Fe2O3.Cr2O3, 3Ca3(PO4)2.CaF2, K2SO4.CrSO4.24H2O. B. FeO.Cr2O3, Ca3(PO4)2.3CaF2, K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.[/FONT]
[FONT=&quot]C. FeO.Cr2O3, 3Ca3(PO4)2.CaF2, K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O. D. Fe2O3.Cr2O3, 3Ca3(PO4)2.CaF2, K2SO4.CrSO4.24H2O.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 56: [FONT=&quot]Nhiệt phân 50,4 gam amoni đicromat ở nhiệt độ cao thu được 38,4 gam hỗn hợp rắn A. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân amoni đicromat là [/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. 60%. B. 80%. C. 70%. D. 50%.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 57: [FONT=&quot]Cho các kết luận sau:[/FONT][/FONT]
[FONT=&quot](1) Hiđro là nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nguyên liệu khác gây ô nhiễm môi trường.[/FONT]
[FONT=&quot](2) Seđuxen, moocphin là loại gây nghiện cho con người.[/FONT]
[FONT=&quot](3) Dùng nước đá và nước đá khô để bảo quản thực phẩm (thịt, cá,…).[/FONT]
[FONT=&quot](4) Clo và các hợp chất của clo là nguyên nhân gây ra sự suy giảm tầng ozon.[/FONT]
[FONT=&quot](5) Dùng bột lưu huỳnh để xử lý thủy ngân bị rơi ra khi nhiệt kế bị vỡ.[/FONT]
[FONT=&quot](6) CO2 là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính.[/FONT]
[FONT=&quot](7) NO2, SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. [/FONT]
[FONT=&quot](8) Dùng bột S để hấp thụ thủy ngân.[/FONT]
[FONT=&quot](9) Dùng nước vôi dư để xử lí sơ bộ các chất thải có chứa các ion: Zn2+, Cu2+, Pb2+, Hg2+,…trong một bài thực hành.[/FONT]
[FONT=&quot]Số phát biểu đúng là [/FONT]
[FONT=&quot]A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.[FONT=&quot] [/FONT][FONT=&quot][/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]Câu 58: [FONT=&quot]Hỗn hợp X gồm mantozơ và saccarozơ được chia thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 4,9 gam Cu(OH)2. Thủy phân phần hai, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp Y, toàn bộ hỗn hợp Y làm mất màu vừa đúng 160 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng hỗn hợp X là [/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. 34,20. B. 68,40. C. 54,72. D. 109,44.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 59: [FONT=&quot]Cao su lưu hoá có chứa 3,14% lưu huỳnh. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su.Số mắt xích isopren có một cầu đisunfua [/FONT]-[FONT=&quot] S [/FONT]-[FONT=&quot] S là [/FONT][FONT=&quot][/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]A. 34. B. 36. C. 32. D. 30.[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]Câu 60: [FONT=&quot]Đốt cháy một amin, no đơn chức, mạch hở A trong một bình kín bằng một lượng không khí vừa đủ ở 136,50C và áp suất P1 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn vẫn giữ nhiệt độ bình không thay đổi và áp suất lúc bấy giờ là P2. [/FONT][/FONT]
[FONT=&quot]Biết 52P1 = 49P2. Biết không khí gồm có 20% O2 và 80% N2 theo thể tích. Công thức phân tử của A là [/FONT]
[FONT=&quot]A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.[/FONT]
 
Top Bottom