K
ktqd_2011
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Kì thi Thi thử Đại học - Cao đẳng
Môn thi Hóa học
Đơn vị ra đề THPT Lê Viết Thuật - Nghệ An
Năm thi 2008
Lớp học 12
Thời gian 90 phút
Thang điểm 10
Đơn vị ra đề THPT Lê Viết Thuật - Nghệ An
Năm thi 2008
Lớp học 12
Thời gian 90 phút
Thang điểm 10
Câu 1. Trong dd kim loại Cd khử được Cu2+ thành Cu. Nếu nhúng một thanh Cd vào dd CuSO4(1) hoặc AgNO3(2) hoặc Hg(NO3)2(3) sau một thời gian lấy thanh Cd ra khỏi dd rửa sạch, làm khô thì khối lượng của thanh Cd tăng khi nhúng trong dd
A. (3). B. (2),(3). C. (1),(3). D. (1),(2),(3).
Câu 2. Ion M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d 9 . Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm VII. B. Chu kỳ 4, Phân nhóm chính nhóm I.
C. Chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm I. D. Chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm II.
Câu 3. Cho Zn vào dd chứa FeSO4 và CuSO4, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dd X và chất rắn gồm 2 kim loại. Thành phần muối trong dd X là:
A. ZnSO4 hoặc ZnSO4,FeSO4. B. ZnSO4 hoặc CuSO4, FeSO4.
C. ZnSO4, CuSO4 hoặc FeSO4 . D. ZnSO4 hoặc FeSO4.
Câu 4. Cho lá Fe lần lượt vào các dd chứa muối: AlCl3, Pb(NO3)2, NaNO3, AgNO3, NiSO4 số cặp chất phản ứng có thể xẩy ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5. Điểm giống nhau giữa ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá là
A. Đều có sự chuyển dời electron nên có phát sinh dòng điện.
B. Các qúa trình oxihoa và khử đều xẩy ra cùng một thời điểm.
C. Đều xẩy ra qúa trình oxihoa và qúa trình khử.
D. Đều chỉ xẩy ra với kim loại nguyên chất.
Câu 6. Nhúng một thanh kim loại M vào 50 ml dd AgNO3 1M, sau phản ứng xong nhận thấy khối lượng thanh kim loại tăng 7,6 gam. Kim loại M là:
A. Cd. B. Cu. C. Pb. D. Hg.
Câu 7. Cho 1,12 g bột Fe và 0,24 g bột Mg tác dụng với 250 ml dd CuSO4, khuấy nhẹ đến khi dd mất màu xanh. Nhận được khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88 g. CM của dd CuSO4 là
A. 0,1 M. B. 0,12 M.C. 0,08.M. D. 0,037 M.
Câu 8. Khi cho kim loại Na dư vào dd HCl thì phản ứng xẩy ra là A. Na + H2O ® NaOH + (1) . Sau đó NaOH + HCl ® NaCl + H2O (2). B. Na +HCl ® NaCl + (3) . Sau đó xẩy ra phản ứng (1). C. Chỉ xẩy ra phản ứng (3). D. Các phản ứng (1) và (3) xấy ra đồng thời. Câu 9. Khí clo có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. O2, dd SO2, dd KI. B. P, HBr, KF trong dd.
C. N2, dd KBr, dd FeCl2. D. NH3, CH4, dd H2S.
Câu 10. Cho khí NH3 dư sục vào các dd: NaCl (1), AlCl3(2), FeCl2 (3), ZnCl2 (4), MgCl2(5). Những dd có kết tủa xuất hịên là
A. 3,5. B. 1,2,3. C. 2,3,4,5. D. 2,3,5.
Câu 11. Trong sơ đồ : X Z T - , X và Y là
A. H2, Cl2. B. NO2, O2. C. NH3, CO2. D. H2S, SO2.
Câu 12. Tính chất hoá học không phải của HNO3 là
A. Tính axit mạnh. B. Tính khử mạnh. C. Tính kém bền. D. Tính oxihoa mạnh.
Câu 13. Muối nitrat bị nhiệt phân huỷ tạo ra sản phẩm gồm: hợp chất rắn, khí NO2 và O2 thì muối đó là muối nitrát của
A. kim loại tạo ra bazơ kiềm. B. kim loại yếu có oxit kém bền.
C. amôniăc và amin. D. kim loại tạo bazơ không tan, oxit bền.
Câu 14. Trong các phản ứng oxihoa - khử nguyên tố S trong các chất H2S(1), SO2(2), H2SO4 đặc(3) có vai trò lần lượt là…
A. (1)-chất khử, (2)-chất khử, (3)-chất oxihoa.
B. (1)-chất oxihoa, (2)-chất oxihoa, (3)-chất oxihoa.
C. (1)-chất khử, (2)-vừa chất khử vừa chất oxihoa, (3)-chất oxihoa.
D. (1)-vừa chất khử vừa chất oxihoa, (2)-chất khử, (3)-chất oxihoa.
Câu 15. Dựa vào các phản ứng Fe cháy trong khí Cl2 rạo ra FeCl3 còn khi cháy trong khí O2 tạo ra Fe3O4 rút ra kết luận đúng là
A. Đơn chất oxi hoạt động kém hơn đơn chất clo.
B. Nguyên tử oxi hoạt động hơn nguyên tử clo.
C. Nguyên tố clo hoạt động hoá học mạnh hơn nguyên tố oxi.
D. Nguyên tử clo hoạt động hoá học mạnh hơn nguyên tử oxi.
Câu 16. Đun nóng 22,12 g KMnO4 thu được 21,16 g hỗn hợp rắn. Cho hỗn hợp rắn tác dụng với dd HCl đặc thì lượng khí clo thoát ra là(hiệu suất phản ứng 100%)
A. 0,29 mol. B. 0,49 mol. C. 0,26 mol. D. 0,17 mol.
Câu 17. Trong các chất: êtan, prôpin, tôluen, styren, izo-butylen, số chất làm mất màu dd nước brôm là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18. Khi cho izôpren cộng hợp Br2(tỷ lệ 1: 1) thì số sản phẩm cộng có thể tạo ra tối đa là
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Biết rằng 8,4 g một hidrocácbon X tác dụng vừa hết 3,36 lít với H2 (xt, t0) ở đktc. Nếu oxihoa X bằng dd thuốc tím ở điều kiện thường thu được hợp chất có cấu tạo đối xứng. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH2. B. CH3-CH=CH-CH3.
C.CH2=CH-CH3. D. CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH3.
Câu 20. Tính chất không phải của xenlulôzơ là
A. Thuỷ phân trong dd axit và đun nóng.
B. Tác dụng với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc.
C. Tác dụng trực tiếp với CH3-COOH (xt và đun nóng) tạo thành este.
D. Bị hoà tan bởi dd Cu(OH)2 trong NH3.
Câu 21. Điểm khác nhau của glucôzơ so với frúctôzơ là ở
A. phản ứng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
B. phản ứng tác dụng với H2 (xt, đun nóng).
C. phản ứng tác dụng với Ag2O/NH3.
D. v ị trí nhóm cácbônyl trong công thức cấu tạo mạch hở.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 2,25 g một gluxit X cần dùng vừa hết 1,68 lit khí oxi ở đktc. Công thức thực nghiệm của X là
A. (C6H10O5)n. B. (C12H22O11)n. C. (C5H8O4)n. D. (CH2O)n.
Câu 23. Bậc của amin được xác định dựa vào yếu tố nào sau đây?
A. số nguyên tử H của phân tử NH3 đã bị thay thế bằng gốc hiđrôcácbon.
B. số nhóm -NH2 trong phân tử amin.
C. bậc của nguyên tử cácbon liên kết với chức amin.
D. số nguyên tử nitơ có trong phân tử.
Câu 24. Ứng với công thức phân tử C3H9NO2, số chất vừa tác dụng được với dd HCl vừa tác dụng được với dd NaOH là
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25. Thuỷ phân hoàn toàn 14,6 g một đipéptít thiên nhiên X bằng dd NaOH, thu được sản phẩm trong đó có 11,1 g một muối chứa 20,72% Na về khối lượng. Công thức của X là.
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH hoặc H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-CH(C2H5)-CO-NH-CH2-COOH hoặc H2N-CH2-CO-NH-CH(C2H5)-COOH.
(còn tiếp)
Last edited by a moderator: