đề thi thử đại học

L

leanhtuan93

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu VIa:
1, Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Descartes
quicklatex.com-fc1ca58148e1f6e51d2d424368aadbc8_l3.png
, cho tam giác
quicklatex.com-b82da2b4bf1dc5896cc4d0be1f78ed96_l3.png
vuông tại
quicklatex.com-b5e72d334dc57e7646f92fc265cfadba_l3.png
.Phương trình đường thẳng
quicklatex.com-ce557c038ffc26e17b526efff38da96c_l3.png
quicklatex.com-12b8aac6ea5952e3eae1e504d9d0d802_l3.png
. Các đỉnh
quicklatex.com-aa135d7de40de107e2a064ec51008192_l3.png
thuộc trục hoành và diện tích tam giác
quicklatex.com-b82da2b4bf1dc5896cc4d0be1f78ed96_l3.png
bằng
quicklatex.com-51a4766eb3a006cd1cab2cbbb2bd1aeb_l3.png
.Tìm tọa độ trọng tâm
quicklatex.com-fd878a484c40dfd91134fd9394023560_l3.png
của tam giác
quicklatex.com-b82da2b4bf1dc5896cc4d0be1f78ed96_l3.png
.
2, Trong không gian với hệ trục toạ độ Descartes
quicklatex.com-d432f41eabded6f5ef6cd0dd9dc8e281_l3.png
cho điểm
quicklatex.com-682e81d340d17b6b0d8fc759103ff3d6_l3.png
, mặt phẳng
quicklatex.com-71b2f0a7bd3b6ef997d40bf362273e93_l3.png
và đường thẳng
quicklatex.com-196dfe6ad7edbe554d349ccd79a82454_l3.png

Viết phương trình đường thẳng
quicklatex.com-f8ebc7ad67a79181145eff598fca3240_l3.png
đi qua điểm
quicklatex.com-b5e72d334dc57e7646f92fc265cfadba_l3.png
, cắt
quicklatex.com-b05140300eec77f806832a0eb892448b_l3.png
tại
quicklatex.com-9aed50a1fe157779a1523dd630dc3b78_l3.png
và cắt
quicklatex.com-365c0cb0a1772d9486c323933ad60bfb_l3.png
tại
quicklatex.com-aface155261f873d0705f6245ea62ea8_l3.png
sao cho
quicklatex.com-4eb1ec2152fcbe59b5cb59f6dd8a034c_l3.png

Câu VIb:
1, Cho hai đường thẳng :

quicklatex.com-104f60500598fc9bb7cea799170d804e_l3.png

Chứng minh rằng tập hợp các giao điểm của
quicklatex.com-b05140300eec77f806832a0eb892448b_l3.png
quicklatex.com-379af62bdad19e9b5389034bdb200242_l3.png
là một đường tròn.Tìm phương trình đường tròn đó.
2,Trong không gian với hệ toạ độ Descartes
quicklatex.com-d432f41eabded6f5ef6cd0dd9dc8e281_l3.png
, cho mặt phẳng
quicklatex.com-decb31c037831438b7b994bd0cb6c1e6_l3.png
và điểm
quicklatex.com-1528ffafbacf2b5b26f55e9245fb27f5_l3.png
. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng
quicklatex.com-365c0cb0a1772d9486c323933ad60bfb_l3.png
tại
quicklatex.com-b5e72d334dc57e7646f92fc265cfadba_l3.png
và tiếp xúc với mặt phẳng
quicklatex.com-3467c6133f5766d5a6bee822b398157e_l3.png
.
 
Last edited by a moderator:
C

cathrinehuynh

CÂU VI:
1) - Tìm tọa độ đỉnh B(1;0), vì A thuộc Ox nên gọi A(a;0), C thuộc BC: 4x-3y-4=0 nên gọi [TEX]C(c; \frac{4c-4}{3})[/TEX]
- Tam giác ABC vuông tại A \Leftrightarrow vectơ (AB). vectơ (AC)=0
\Rightarrow (1-a)(c-a)=0 \Rightarrow a=1 hoặc a=c
Sau đó áp dụng giả thiết đề cho diện tích tam giác tính dc tọa độ 3 đỉnh \Rightarrow lập các pt đường trung tuyến, tìm dc tọa độ trọng tâm.

CÂU VII
2) -Lập dt IA qua A và nhận VTPT n(P) làm VTCP \Rightarrow IA:.....
- Gọi I thuộc IA 1 ẩn
- d(I; (Oxy))= IA \Rightarrow ẩn kia
\Rightarrow Lập pt đường tròn có tâm I và R=IA
 
Top Bottom