de thi thu DAI HOC mon Hoa 2010

R

re_xyz

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Đề thi thử đại học môn hóa năm 2010 (đ1)

Câu 1 : Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 896 ml hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 có = 42 gam. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra bằng: A - 9,41 gam ---------- B - 10,08 gam
C - 5,07 gam ---------- D - 8,15 gam

Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất X( C, H, O) cho ra 4 mol CO2. Biết X tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1:1; X tác dụng với Na cho ra khí H2 và X cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của hợp chất X là: A - HO- CH= CH- CH2CHO ---------- B - CH2= C(OH)-CH2-CHO
C - CH2= CH-CH(OH)-CHO ---------- D - CH3-CH2-CH(OH)-CHO

Câu 4 : Có bao nhiêu chất có thể đóng vai trò vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử trong một phản ứng hóa học trong số các chất sau: H2S, S, NO2, Cl2, KClO, FeCl2, H2O, KClO3 A - 2 ---------- B - 3
C - 4 ---------- D - 5

Câu 5 : Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là: A - 40% và 60% ---------- B - 50% và 50%
C - 35% và 65% ---------- D - 45% và 55%

Câu 6 : Thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy hỗn hợp A chứa 1 mol Be, 1 mol Ca là V1 và thể tích khí H2 sinh ra khi hòa cùng lượng hỗn hợp A trên vào nước là V2. Các thể tích khí cùng điều kiện. Mối liên hệ giữa V1 và V2 nào sau đây là đúng: A - V1 = V2 ---------- B - V1 = 2V2
C - 2V1 = V2 ---------- D - 2V1 = 3V2

Câu 7 : Thể tích dung dịch NaOH 0,05 M cần để chuẩn độ hết 50 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,02M và H2SO4 0,01M là: A - 60 ml ---------- B - 40 ml
C - 50 ml ---------- D - 30 ml

Câu 8 : Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm: CuO, Fe2O3, FeO và Al2O3 nung nóng. Sản phẩm khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa trắng. Sau phản ứng thu được 215 gam chất rắn trong ống sứ. Vậy giá trị của m là: A - 217,4 gam ---------- B - 219,8 gam
C - 249,0 gam ---------- D - 230,0 gam

Câu 9 : Hexa–2,4–đien có số đồng phân hình học là: A - 1 ---------- B - 2
C - 3 ---------- D - 4

Câu 10 : Mỗi ankan có công thức trong dãy sau sẽ tồn tại một đồng phân tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1:1 tạo ra monocloroankan duy nhất? A - C2H6; C3H8; C4H10; C6H14 ---------- B - C2H6; C5H12; C8H18
C - C3H8; C6H14;C4H10 ---------- D - C2H6; C5H12; C6H14

Câu 11 : Một loại lipit chứa 50,0 % triolein, 30,0 % tripanmitin và 20,0 % tristearin. Xà phòng hóa m gam lipit trên thu được 138 gam glixerol. Vậy giá trị của m là: A - 1302,5 gam ---------- B - 1292,7 gam
C - 1225,0 gam ---------- D - 1305,2 gam

Câu 12 : Cho các polime sau đây: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, len, tơ enang, tơ nilon-6,6, sợi bông. Vậy số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là: A - 2 ---------- B - 3
C - 4 ---------- D - 5

Câu 13 : Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2(đktc). Thể tích H2 là: A - 5,6 lít ---------- B - 6,72 lít
C - 4,48 lít ---------- D - 11,2 lít

Câu 14 : Cho 13,92 gam Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,224 lít khí NxOy (ở 0oC, 2 atm). Khối lượng dung dịch HNO3 20% đã phản ứng bằng: A - 157,50 gam ---------- B - 170,10 gam
C - 173,25 gam ---------- D - 176,40 gam

Câu 15 : Cho các ion kim loại sau: Fe3+, Fe2+, Zn2+, Ni2+, H+, Ag+. Chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion là: A - Zn2+, Fe2+, H+, Ni2+, Fe3+, Ag+ ---------- B - Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+
C - Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Ag+, Fe3+ ---------- D - Fe2+, Zn2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+

Câu 16 : Hòa tan hết m gam bột kim loại nhôm trong dung dịch HNO3, thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp ba khí NO, N2O và N2. Tỉ lệ thể tích VNO : VN2O : VN2 = 3:2:1. Trị số của m là: A - 32,4 gam ---------- B - 31,5 gam
C - 40,5 gam ---------- D - 24,3 gam

Câu 17 : Ankađien ứng với công thức phân tử C6H10 có số đồng phân hình học là: A - 7 ---------- B - 8
C - 9 ---------- D - 10

Câu 18 : Dung dịch X chứa các ion : Fe3+ , SO42− , NH4+, Cl− . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau :
− Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa ;
− Phần hai tác với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi): A - 3,73 gam ---------- B - 7,04 gam
C - 7,46 gam ---------- D - 3,52 gam

Câu 19 : Tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin (CH2=CH-CN) thu được một loại cao su Buna- N chứa 8,69% nitơ. Tính tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrolinitrin trong cao su. A - 1 : 2 ---------- B - 1 : 3
C - 2 : 1 ---------- D - 3 : 1

Câu 20 : Để thu được vàng tinh khiết 99,99% người ta dùng phương pháp: A - Tạo hỗn hống, rồi đốt nóng cho thủy ngân bay hơi.
---------- B - Điện phân dung dịch với anot tan là vàng thô.
C - Hòa tan trong dung dịch xianua rồi dùng kẽm đẩy vàng ra.
---------- D - Hòa tan trong hỗn hợp cường thủy rồi dùng Zn đẩy vàng ra.

Câu 21 : Hòa tan m gam ancol etylic có khối lượng riêng bằng 0,80 g.ml-1 vào 108,0 ml nước tạo thành dung dịch X. Cho X tác dụng hết với Na dư thu được 85,12 lít khí H2 (ở đktc). Vậy dung dịch X có độ ancol là: A - 52o ---------- B - 42o
C - 46o ---------- D - 56o

Câu 22 : Cho 50,0 gam dung dịch MX (M là kim loại kiềm, X là halogen) 35,6 % tác dụng với 10,0 gam dung dịch AgNO3 thu được kết tủa. Lọc kết tủa, được dung dịch nước lọc. Biết nồng độ MX trong dung dịch sau thí nghiệm giảm 1,20 lần so với nồng độ ban đầu. Công thức của muối MX là: A - LiCl ---------- B - NaCl
C - KBr ---------- D - KCl

Câu 23 : Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và Cu. Vậy trong dung dịch X có chứa: A - Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 ---------- B - Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
C - Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 ---------- D - Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

Câu 24 : Hiđro hóa chất X có công thức phân tử C4H6O thu được butan-1-ol. Số công thức cấu tạo có thể có của X là: A - 3 ---------- B - 4
C - 5 ---------- D - 6

Câu 25 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo trật tự tăng dần độ mạnh tính axit: A - H2O < C2H5OH < C6H5OH < H2CO3 < HCOOH
---------- B - C2H5OH < H2O < C6H5OH < H2CO3 < HCOOH

C - CH3COOH < BrCH2COOH < BrCH2CH2COOH < FCH2COOH ---------- D - CH3COOH < BrCH2COOH < FCH2COOH < BrCH2CH2COOH

Câu 26 : Cho rất từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na2CO3. Sau khi cho hết A vào dung dịch B ta được dung dịch C. Khẳng định nào sau đây không đúng: A - Khi x = 2y thì pH của dung dịch C bằng 7 sau khi đun nhẹ để đuổi hết khí. ---------- B - Khi x < y thì dung dịch C chứa x mol NaCl, x mol NaHCO3 và (y – x) mol Na2CO3.
C - Khi 2y < x thì dung dịch C chứa x mol NaCl và (x – 2y) mol HCl. ---------- D - Khi y < x < 2y thì dung dịch C chứa x mol NaCl và (2y – x) mol NaHCO3.

Câu 27 : Khi bị nhiệt phân, dãy muối nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi: A - Sn(NO3)2, Pb(NO3)2, Hg(NO3)2, Ni(NO3)2 ---------- B - Sn(NO3)2, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Mn(NO3)2
C - Fe(NO3)2, Pb(NO3)2, Li(NO3)2, Ni(NO3)2 ---------- D - Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Na(NO3)2, Mn(NO3)2

Câu 28 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2. Trong đó A, B, C là chất rắn và đều chứa nguyên tố clo. Các chất A, B, C là: A - NaCl; NaOH và Na2CO3 ---------- B - KCl; KOH và K2CO3
C - CaCl2; Ca(OH)2 và CaCO3 ---------- D - Cả 3 câu A, B và C đều đúng

Câu 29 : Chỉ dùng hóa chất nào sau đây để nhân biết các chất lỏng sau rượu etylic, etylen glycol, glucozơ, andehit axetic: A - Dung dịch AgNO3 trong NH3 ---------- B - Cu(OH)2
C - Quỳ tím ---------- D - NaHSO3

Câu 30 : Cho 1 bình kín dung tích không đổi 4 lít chứa 640 ml nước, không khí (ở đktc) chứa N2 (80 % về thể tích) và O2 (20 % về thể tích). Bơm 896 ml (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 19 vào bình và lắc kĩ bình tới các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X ở trong bình. Giả sử áp suất hơi nước ở trong bình không đáng kể. Nồng độ % chất tan trong dung dịch X là: A - 0,3924 % ---------- B - 0,3575 %
C - 3,924 % ---------- D - 3,575 %

Câu 31 : Xét phản ứng:
FeS2 + H2SO4(đ, nóng)
muiten.png
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Hệ số nguyên nhỏ nhất đứng trước chất oxi hóa, chất khử phía tác chất để phản ứng trên cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là:
A - 1; 7 ---------- B - 14; 2
C - 11; 2 ---------- D - 18; 2

Câu 32 : Có các dung dịch CaCl2, ZnSO4, Al2(SO4)3, CuCl2, FeCl3. Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được các dung dịch trên? A - Dung dịch NaOH và CO2 ---------- B - Dung dịch NaOH
C - Dung dịch BaCl2 ---------- D - Dung dịch NH3

Câu 33 : Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là: A - Glucozơ ---------- B - Mantozơ
C - Fructozơ ---------- D - Saccarozơ

Câu 34 : Từ 3 tấn quặng pirit (chứa 58% FeS2 về khối lượng, phần còn lại là các tạp chất trơ) điều chế được bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98%, hiệu suất chung của quá trình điều chế là 70%? A - 2,03 tấn ---------- B - 2,50 tấn
C - 2,46 tấn ---------- D - 2,90 tấn



Hãyhttp://www.********/lophoc/viewKey.aspx?ChuyenDeID=503&UserKey=voxemthoi1
để xem đáp án hoặc các bài tiếp theo trong đề

Link xem đáp án: http://www.********/lophoc/viewKey.aspx?ChuyenDeID=503&UserKey=voxemthoi1
http://www.********/lophoc/viewKey.aspx?ChuyenDeID=503&UserKey=voxemthoi1
 
Top Bottom