P
pqnga
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu I
Cho hàm số[TEX] y = \frac{(2m - 1)x - m^2}{x - 1}[/TEX]
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = -1
2. Tìm những giá trị của m để hàm số luôn nghịch nghịch biến
Câu II Giải PT
1....[TEX] 3\cos x - \sin 2x = \sqrt3(\cos 2x - \sin x + 1)[/TEX]
2....[TEX] \log_2(3x - 1) - \log_{\frac{1}{2}}8 = \log_2(x + 1) - \log_2(x + 3) + 5[/TEX]
Câu III
Tìm nguyên hàm hàm số[TEX] f(x) = \frac{\cos^3x}{\sin^4x}[/TEX]
Câu IV
Cho hình lập phuơng ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M,N là trung điểm của BC và A'D'.
1.. Tìm bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB'D
2... Tính thể tích khối tứ diện MNBC'
Câu V
Cho các số thực dương a & b thoả mãn [TEX]a + b \geq 5 [/TEX]
Tìm giá trị nhỏ nhất của [TEX]P = \frac{5a^2 + 4}{ 4a} + \frac{4b^2 + 9}{3b}[/TEX]
Câu VI
Trong mătrj phẳng toạ dộ (Oxy)
1.. Cho điểm A(3;0), B(-1;2). Hãy viết PT đường tròn tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm đường tròn đến B là 5
2. Cho tam giác ABC cân,
đường thẳng chứa cạnh đấy BC có PT : x + 3y + 1 = 0
đường thẳng chứa cạnh bên AB có PT: x - y + 5 =0
đường thẳng đi qua cạnh bên AC đi qua điểm M(-4;1).
Tìm toạ độ đỉnh C
Câu VII
Tìm số hạng ko chứa x trong khai triển biểu thức
[TEX](\frac{1}{\sqrt[3]{x^2}} + \sqrt[4]{x^3})^{17}[/TEX]
(x > 0)
Cho hàm số[TEX] y = \frac{(2m - 1)x - m^2}{x - 1}[/TEX]
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = -1
2. Tìm những giá trị của m để hàm số luôn nghịch nghịch biến
Câu II Giải PT
1....[TEX] 3\cos x - \sin 2x = \sqrt3(\cos 2x - \sin x + 1)[/TEX]
2....[TEX] \log_2(3x - 1) - \log_{\frac{1}{2}}8 = \log_2(x + 1) - \log_2(x + 3) + 5[/TEX]
Câu III
Tìm nguyên hàm hàm số[TEX] f(x) = \frac{\cos^3x}{\sin^4x}[/TEX]
Câu IV
Cho hình lập phuơng ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M,N là trung điểm của BC và A'D'.
1.. Tìm bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB'D
2... Tính thể tích khối tứ diện MNBC'
Câu V
Cho các số thực dương a & b thoả mãn [TEX]a + b \geq 5 [/TEX]
Tìm giá trị nhỏ nhất của [TEX]P = \frac{5a^2 + 4}{ 4a} + \frac{4b^2 + 9}{3b}[/TEX]
Câu VI
Trong mătrj phẳng toạ dộ (Oxy)
1.. Cho điểm A(3;0), B(-1;2). Hãy viết PT đường tròn tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm đường tròn đến B là 5
2. Cho tam giác ABC cân,
đường thẳng chứa cạnh đấy BC có PT : x + 3y + 1 = 0
đường thẳng chứa cạnh bên AB có PT: x - y + 5 =0
đường thẳng đi qua cạnh bên AC đi qua điểm M(-4;1).
Tìm toạ độ đỉnh C
Câu VII
Tìm số hạng ko chứa x trong khai triển biểu thức
[TEX](\frac{1}{\sqrt[3]{x^2}} + \sqrt[4]{x^3})^{17}[/TEX]
(x > 0)
Last edited by a moderator: