S
sot40doc
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl ( có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào một lượng nưoc ( dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dưa vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 68,2
B. 28,7
C. C, 10,8
D. 57,4
Câu 2: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe+2 và Fe+3 là 1:2. Chia Y thành 2 phân bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo dư vào phần 2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 240ml
B. 80ml
C. 320ml
D. 160ml
Câu 3: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn
B. Al, Fe, CuO
C. Zn, Cu, Mg
D. Hg, Na, Ca
Câu 4: Khí clo thu được khi cho 23,7 g kali pemanganat tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric đậm đặc, tác dụng vừa đủ với m gam sắt. Giá trị của m là:
A. 11,2
B. 14
C. 21
D. 22,4
Câu 5: Gây nổ hỗn hợp gồm 3 khí trong bình kín. Khí thứ nhất được điều chế bằng cách cho HCl có dư tác dụng với 21.45 g kẽm. Khí thứ hai thu được khi phân huỷ 25,5 g natri nitrat. Khí thứ 3 thu được do axit clohiđric có dư tác dụng với 2,61 mangan đioxit. Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch thu được sau khi gây nổ là:
A. 28,85% ( HCl)
B. 28,85% ( HclO3)
C. 28,85% (HclO
D. 28,85% ( HclO4)
Câu 6: Chất nào sau đây có thể tạo este bằng phản ứng trực tiếp với CH3COOH
A. C2H2.
B. CH3Cl.
C. C6H5OH.
D. C6H5OCH3.
Câu 7: Hợp chất X là chất rắn kết tinh có vị ngọt, tan nhiều trong nước, khi bị thủy phân tạo ra 2 chất là đồng phân của nhau. Vậy X là
A. tinh bột
B. saccarozơ
C. mantozơ
xenlulozơ
câu 8: Chất X: C6H14O6 được điều chế từ glucozơ. X vừa tác dụng với Na vừa tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2. Vậy X là
D. axit gluconic
E. fructozơ
F. axit glutamic
G. sobitol
cau 9: Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính
A. NH4NO3.
B. H2N-CH2-COOH.
C.H2N-CH2-COOH.
D. CH3COONH4.
E. NaHCO3
câu 10: A là hợp chất có công thức phân tử C5H11O2N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hợp chất có công thức phân tử C2H4NO2Na và chất hữu cơ B, cho hơi B qua CuO nung nóng thu được chất hữu cơ D có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3(CH2)4NO2.
B. NH2CH2COOCH2-CH2-CH3.
C.NH2CH2-COO-CH(CH3)2.
D.NH2-CH2-COOC2H5.
Câu 11: Một dung dịch X chưa 6 g hỗn hợp K2SO4 và Na2SO4. Sau khi thêm V ml dung dịch BaCl2 0,5mol/l vào dung dịch X thì thu được 6,99 g kết tủa. Giá trị của V là:
A. 40ml
B. 50ml
C. 60ml
D. 79ml
Câu 12: Cho biết hiện tượng xảy ra và giải thích bằng phương trình hoá học khi sục từ từ khí CO2 và dung dịch nước vôi trong cho đến dư?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thu được dung dịch trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay.
D. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan.
Câu 13: Cho biến hóa sau: xenlulozơ → A → B → C → cao su buna. A, B, C lần lượt là
E. C6H12O6(glucozơ), C2H5OH, CH2=CH¬¬−CH=CH2
F. C6H12¬O6(glucozơ), CH3COOH, HCOOH
G. CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO
H. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
Câu 14: Trong công nghiệp hiện đại người ta điều chế Al bằng cách nào?
A. Điện hân nóng chảy.
B. Điện phân muối AlCl3 nóng chảy.
C. Dùng Na khử AlCl3 nóng chảy.
D. Nhiệt phân Al2O3.
Câu 15: Hoà tan 25g CuSO4.5H2O vào nước cất được 500ml dung dịch A. Dự đoán pH và nồng độ mol/l của dung dịch A thu được là:
A.pH = 7 và 0,1M
B. pH < 7 và 0,2M
C. pH > 7 và 0,2M
D.pH> 8 và 0,02M
âu 16: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Fe2+ thành Fe3+.
A. K+.
B. Mg
C. Ag+.
D. Cu2+.
Câu 17: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO4 2- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3-,và y mol H+; tổng số mol ClO4-và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 1 B. 2 C. 12 D. 13
Câu 18: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 6,40 B. 16,53 C. 12,00 D. 12,80
Câu 19:
Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 50% B. 36% C. 40% D. 25%
Câu 20: Trong số các chất : C3H8, C3H7Cl, CH8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
A. C3H7Cl B. C3H8O C. C3H8 D. C3H9N
Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
A. 68,2
B. 28,7
C. C, 10,8
D. 57,4
Câu 2: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe+2 và Fe+3 là 1:2. Chia Y thành 2 phân bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo dư vào phần 2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 240ml
B. 80ml
C. 320ml
D. 160ml
Câu 3: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn
B. Al, Fe, CuO
C. Zn, Cu, Mg
D. Hg, Na, Ca
Câu 4: Khí clo thu được khi cho 23,7 g kali pemanganat tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric đậm đặc, tác dụng vừa đủ với m gam sắt. Giá trị của m là:
A. 11,2
B. 14
C. 21
D. 22,4
Câu 5: Gây nổ hỗn hợp gồm 3 khí trong bình kín. Khí thứ nhất được điều chế bằng cách cho HCl có dư tác dụng với 21.45 g kẽm. Khí thứ hai thu được khi phân huỷ 25,5 g natri nitrat. Khí thứ 3 thu được do axit clohiđric có dư tác dụng với 2,61 mangan đioxit. Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch thu được sau khi gây nổ là:
A. 28,85% ( HCl)
B. 28,85% ( HclO3)
C. 28,85% (HclO
D. 28,85% ( HclO4)
Câu 6: Chất nào sau đây có thể tạo este bằng phản ứng trực tiếp với CH3COOH
A. C2H2.
B. CH3Cl.
C. C6H5OH.
D. C6H5OCH3.
Câu 7: Hợp chất X là chất rắn kết tinh có vị ngọt, tan nhiều trong nước, khi bị thủy phân tạo ra 2 chất là đồng phân của nhau. Vậy X là
A. tinh bột
B. saccarozơ
C. mantozơ
xenlulozơ
câu 8: Chất X: C6H14O6 được điều chế từ glucozơ. X vừa tác dụng với Na vừa tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2. Vậy X là
D. axit gluconic
E. fructozơ
F. axit glutamic
G. sobitol
cau 9: Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính
A. NH4NO3.
B. H2N-CH2-COOH.
C.H2N-CH2-COOH.
D. CH3COONH4.
E. NaHCO3
câu 10: A là hợp chất có công thức phân tử C5H11O2N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hợp chất có công thức phân tử C2H4NO2Na và chất hữu cơ B, cho hơi B qua CuO nung nóng thu được chất hữu cơ D có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3(CH2)4NO2.
B. NH2CH2COOCH2-CH2-CH3.
C.NH2CH2-COO-CH(CH3)2.
D.NH2-CH2-COOC2H5.
Câu 11: Một dung dịch X chưa 6 g hỗn hợp K2SO4 và Na2SO4. Sau khi thêm V ml dung dịch BaCl2 0,5mol/l vào dung dịch X thì thu được 6,99 g kết tủa. Giá trị của V là:
A. 40ml
B. 50ml
C. 60ml
D. 79ml
Câu 12: Cho biết hiện tượng xảy ra và giải thích bằng phương trình hoá học khi sục từ từ khí CO2 và dung dịch nước vôi trong cho đến dư?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thu được dung dịch trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay.
D. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan.
Câu 13: Cho biến hóa sau: xenlulozơ → A → B → C → cao su buna. A, B, C lần lượt là
E. C6H12O6(glucozơ), C2H5OH, CH2=CH¬¬−CH=CH2
F. C6H12¬O6(glucozơ), CH3COOH, HCOOH
G. CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO
H. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
Câu 14: Trong công nghiệp hiện đại người ta điều chế Al bằng cách nào?
A. Điện hân nóng chảy.
B. Điện phân muối AlCl3 nóng chảy.
C. Dùng Na khử AlCl3 nóng chảy.
D. Nhiệt phân Al2O3.
Câu 15: Hoà tan 25g CuSO4.5H2O vào nước cất được 500ml dung dịch A. Dự đoán pH và nồng độ mol/l của dung dịch A thu được là:
A.pH = 7 và 0,1M
B. pH < 7 và 0,2M
C. pH > 7 và 0,2M
D.pH> 8 và 0,02M
âu 16: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Fe2+ thành Fe3+.
A. K+.
B. Mg
C. Ag+.
D. Cu2+.
Câu 17: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO4 2- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3-,và y mol H+; tổng số mol ClO4-và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 1 B. 2 C. 12 D. 13
Câu 18: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 6,40 B. 16,53 C. 12,00 D. 12,80
Câu 19:
Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 50% B. 36% C. 40% D. 25%
Câu 20: Trong số các chất : C3H8, C3H7Cl, CH8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
A. C3H7Cl B. C3H8O C. C3H8 D. C3H9N
Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4