Q
quan8d


Đề 1:
1, Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì
tích [tex]S_n[/tex]=(n+1)(n+2)...(n+n) chia hết cho [tex]2^n[/tex]
2, Cho các số nguyên [tex]x_1[/tex], [tex]x_2[/tex], ..., [tex]x_n[/tex] nằm ngoài khoảng (a,b) và [tex]y_1[/tex], [tex]y_2[/tex], ..., [tex]y_n[/tex] nằm trong khoảng (a,b) với 0<a<b và sao cho
[tex]x_1[/tex]+ [tex]x_2[/tex]+ ...+ [tex]x_n[/tex]=[tex]y_1[/tex]+ [tex]y_2[/tex]+ ...+ [tex]y_n[/tex]
Chứng minh rằng : [tex]x_1[/tex]. [tex]x_2[/tex]. ... . [tex]x_n[/tex] < [tex]y_1[/tex]. [tex]y_2[/tex]. ... . [tex]y_n[/tex]
3, Giả sử đa thức bậc hai [tex]f[/tex](x) = x^2 + ax +b thỏa mãn điều kiện
[tex] |f(x)| [/tex]\leq [tex]\frac{1}{2}[/tex] khi |x|\leq1. Hãy xác định [tex]f[/tex](x)
4, Chứng minh trong 1 tứ giác lồi bất kì ABCD ta luôn có
AB.CD+BC.AB\geqAC.BD
Đề 2
1.
a,Cho 3 số a,b,c. Chứng minh rằng :
[TEX]a^3+b^3+c^3-3abc=(a+b+c)(a^2+b^2+c^2-ab-bc-ca)[/TEX]
b, Chứng minh rằng nếu các số dương a,b,c có tổng a+b+c=1 thì
[tex]\frac{1}{a}[/tex] +[tex]\frac{1}{b}[/tex]+[tex]\frac{1}{c}[/tex] \geq 9
2. Chứng minh rằng hai số : A= 2n+1 và B=[tex]\frac{n(n+1)}{2}[/tex] là 2 số nguyên tố cùng nhau, với mọi số tự nhiên n.
3. Cho một tam giác đều ABC, trên các cạnh BC,AC và AB lần lượt lấy các điểm M,N và P sao cho: BM=CN=AP.
a, Chứng minh rằng tam giác MNP là một tam giác đều.
b, Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn thẳng MN khi M và N chuyển động trên các cạnh BC và CA.
chú ý latex
1, Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì
tích [tex]S_n[/tex]=(n+1)(n+2)...(n+n) chia hết cho [tex]2^n[/tex]
2, Cho các số nguyên [tex]x_1[/tex], [tex]x_2[/tex], ..., [tex]x_n[/tex] nằm ngoài khoảng (a,b) và [tex]y_1[/tex], [tex]y_2[/tex], ..., [tex]y_n[/tex] nằm trong khoảng (a,b) với 0<a<b và sao cho
[tex]x_1[/tex]+ [tex]x_2[/tex]+ ...+ [tex]x_n[/tex]=[tex]y_1[/tex]+ [tex]y_2[/tex]+ ...+ [tex]y_n[/tex]
Chứng minh rằng : [tex]x_1[/tex]. [tex]x_2[/tex]. ... . [tex]x_n[/tex] < [tex]y_1[/tex]. [tex]y_2[/tex]. ... . [tex]y_n[/tex]
3, Giả sử đa thức bậc hai [tex]f[/tex](x) = x^2 + ax +b thỏa mãn điều kiện
[tex] |f(x)| [/tex]\leq [tex]\frac{1}{2}[/tex] khi |x|\leq1. Hãy xác định [tex]f[/tex](x)
4, Chứng minh trong 1 tứ giác lồi bất kì ABCD ta luôn có
AB.CD+BC.AB\geqAC.BD
Đề 2
1.
a,Cho 3 số a,b,c. Chứng minh rằng :
[TEX]a^3+b^3+c^3-3abc=(a+b+c)(a^2+b^2+c^2-ab-bc-ca)[/TEX]
b, Chứng minh rằng nếu các số dương a,b,c có tổng a+b+c=1 thì
[tex]\frac{1}{a}[/tex] +[tex]\frac{1}{b}[/tex]+[tex]\frac{1}{c}[/tex] \geq 9
2. Chứng minh rằng hai số : A= 2n+1 và B=[tex]\frac{n(n+1)}{2}[/tex] là 2 số nguyên tố cùng nhau, với mọi số tự nhiên n.
3. Cho một tam giác đều ABC, trên các cạnh BC,AC và AB lần lượt lấy các điểm M,N và P sao cho: BM=CN=AP.
a, Chứng minh rằng tam giác MNP là một tam giác đều.
b, Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn thẳng MN khi M và N chuyển động trên các cạnh BC và CA.
chú ý latex
Last edited by a moderator: