D
death_1999


Câu 1: (4 điểm)
a, Cho các chất sau: KOH, H2O4, ZnSO4, SÒ, Al2O3, MsCO3, Cu, BaCl2. Nhũng cặp chất nào có phản ứng với nhau? Hãy viết các PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện(nếu có)
b, Từ FeS, H2O, Ba(NO3)2 và các điều kiện thí nghiệm, chất xúc tác có đủ. Hãy viết các PTHH điều chế BaSO4.
Câu 2(3 diểm)
a, Thực hiện chuyển hoá(ghi rõ điều kiện nếu có)
FeS2 -> SO2->SO3->H2SO4->SO2
b, Hỗn hợp X gồm : 0,1 mol BaCO3, 1 mol NaOH, o,2 mol CuCl2, o,2 mol mol AlCl3. Tách riêng tưng chất ra khỏi hỗn hợp với khối lượng từng chất không thay đổi.
Câu 3( 3 điểm) Để đốt cháy hết 1,6 g hợp chất Y cần 1,2.10^23 phân tử oxi, thu được khis CO2 và hơi nước theo tỉ lệ mol la 1:2
a, Tính khối lượng khí CO2 và hơi nước tạo thành.
b, Tìm công thức phân tử của Y, biết tỷ khối của Y với H2 là 8.
Câu 4: (4 diểm)
1. Một oxit nguyên tố A chứa 50% khối lượng oxi. cho 4 g oxit A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH tạo muối trung hoà. Tìm nồng đọ mol của dung dịch NaOH ban đầu.
2. Một hồn hợp gồm 17,8 g Cu(OH)2 và 1 oxit kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với 182,2 g dung dich HNO3 20,75% thì thu được dung dịch muối Cu(NO3)2 có nồng độ 9,4%
a, Tìm % về khối lượng các chát trong hỗn hợp
b, Tìm C% muoois kim loại hoá trị II trong dung dich sau phản ứng.
Câu 5(4 diểm)
Cho 7,65 g Al2O3 vào 600 mlo dung dịch H2SO4 0,5 M thu được dung dịch A. thêm V ml dung dich NaOh 1 M vào dung dịch A ta thu đực kết tủa B và dung dịch C, lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 g chất rắn D.
a, Tính V?
b, Tính nồng đọ mol/l của các chất có trong dung dịch C? giả thiết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Câu 6( 2 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 17,2 g hỗn hợp kim loại A( hóa trị I tạo được bazo tan) và oxit của nó vào H20 được dung dịch B. cô cạn dung dịch B thu được 22,4 g hidroxit khan. Xác định kim loại A
Thời gian: 150 phút
ngày thi: 5/11/2013
a, Cho các chất sau: KOH, H2O4, ZnSO4, SÒ, Al2O3, MsCO3, Cu, BaCl2. Nhũng cặp chất nào có phản ứng với nhau? Hãy viết các PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện(nếu có)
b, Từ FeS, H2O, Ba(NO3)2 và các điều kiện thí nghiệm, chất xúc tác có đủ. Hãy viết các PTHH điều chế BaSO4.
Câu 2(3 diểm)
a, Thực hiện chuyển hoá(ghi rõ điều kiện nếu có)
FeS2 -> SO2->SO3->H2SO4->SO2
b, Hỗn hợp X gồm : 0,1 mol BaCO3, 1 mol NaOH, o,2 mol CuCl2, o,2 mol mol AlCl3. Tách riêng tưng chất ra khỏi hỗn hợp với khối lượng từng chất không thay đổi.
Câu 3( 3 điểm) Để đốt cháy hết 1,6 g hợp chất Y cần 1,2.10^23 phân tử oxi, thu được khis CO2 và hơi nước theo tỉ lệ mol la 1:2
a, Tính khối lượng khí CO2 và hơi nước tạo thành.
b, Tìm công thức phân tử của Y, biết tỷ khối của Y với H2 là 8.
Câu 4: (4 diểm)
1. Một oxit nguyên tố A chứa 50% khối lượng oxi. cho 4 g oxit A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH tạo muối trung hoà. Tìm nồng đọ mol của dung dịch NaOH ban đầu.
2. Một hồn hợp gồm 17,8 g Cu(OH)2 và 1 oxit kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với 182,2 g dung dich HNO3 20,75% thì thu được dung dịch muối Cu(NO3)2 có nồng độ 9,4%
a, Tìm % về khối lượng các chát trong hỗn hợp
b, Tìm C% muoois kim loại hoá trị II trong dung dich sau phản ứng.
Câu 5(4 diểm)
Cho 7,65 g Al2O3 vào 600 mlo dung dịch H2SO4 0,5 M thu được dung dịch A. thêm V ml dung dich NaOh 1 M vào dung dịch A ta thu đực kết tủa B và dung dịch C, lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 g chất rắn D.
a, Tính V?
b, Tính nồng đọ mol/l của các chất có trong dung dịch C? giả thiết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Câu 6( 2 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 17,2 g hỗn hợp kim loại A( hóa trị I tạo được bazo tan) và oxit của nó vào H20 được dung dịch B. cô cạn dung dịch B thu được 22,4 g hidroxit khan. Xác định kim loại A
Thời gian: 150 phút
ngày thi: 5/11/2013