Y
yacame


Đây là đề tổng hợp những bài mình không bít làm hoặc làm ra kết quả sai. Thế nên các bạn hãy thử sức mình với đề này nhé:
Đề thi thủ đại học tự biện
Thời gian 90 phút, nếu không làm được có thể ngồi lâu hơn.
Câu 1: một hỗn hợp X gồm Mg và Fe, để tách được kim loai Fe ra khỏi hỗn hợp, bằng cách cho hỗn hợp X tác dụng lần lượt với các dung dịch:
A: FeCl2, CuSO4 B: HCl, NaOH
C: FeCl3, FeCl2 D: Zn(NO3)2, NaOH
Câu 2: cho sơ đồ chuyển hóa: A ---> B---> C ---> D ---> Cu <--- E <---- A <---- C <---- B
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:
A: Cu(OH)2, CuCl2, Cu(NO3)2, CuO, CuSO4
B: CuSO4, CuCl2, Cu(OH)2, CuO, Cu(NO3)2
C: Cu(NO3)2, CuCl2, Cu(OH)2, CuO, CuSO4
D: Cu(OH)2, Cu(NO3)2, CuSO4CuCl2, CuO
Câu 3: Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10g trong dung dich AgNO3. Khi lấy vật ra thì đã có 0,01 mol AgNO3 tham gia phản ứng. Khối lượng của vật sau khi lấy ra khỏi dung dich là:
A: 10.76g B: 10.67g C: 10.35g D: 10.25g
Câu 4: Số lượng các cấu tạo mach hở ( muối amoni, aminoaxit bậc 1, hợp chất nitro) ứng với công thức C3H7O2N là:
A: 4 cấu tạo B: 5 cấu tạo C: 6 cấu tạo D:7 cấu tạo
Câu 5: Cho polime [- CO – (CH2)4 – CO – NH – (CH2)6 – NH - ] là poliamit, từ poliamit này người ta sản xuất ra poliamit nào sau đây:
A: tơ nilon B: tơ capron C: tơ enang D: tơ vísco
MÔNG THANH TÚ Câu 6: khi đun nóng phenol với fomanđehit lấy dư tạo ra polime có cấu tạo mạng không gian, loại polime này là thành phần chính của:
A: nhựa PVC B: nhựa PE C: nhựa bakelit D: thủy tinh hữu cơ
Câu 7: phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm:
A: cho etilen tác dụng với dung dich H2SO4 loãng, nóng
B: thủy phân dẫn xuất halozen
C: cho hỗn hợp khí etilen và hơi nước đi qua tháp chứa H3PO4
D: lên men glucozo
Câu 8: khi cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 2 axit etanoic và metanoic. Số lượng sản phẩm có thể tạo thành củ phản ứng este là:
A: 14 sản phẩm B: 15 sản phẩm C: 16 sản phẩm D: 17sản phẩm
Câu 9: cho 1,53g hỗn hợp Mg, Zn, Cu vào dung dịch HCl dư thoát ra 448ml khí (dktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng rồi nung khan trong chân không thu được 1 chất rắn có khối lượng là:
A: 2.95g B: 3.95g C: 2.24g D: 1.83g
Câu 10: Ngâm 8.4 g Fe trong 400 ml dung dịch HNO3 1M kết thúc phản ứng thu được dung dịch A và khí NO. Khối lượng chất tan có trong dung dịch A là:
A: 24.2g B: 27.0g C: 23.5g D: 37.5g
Câu 11: Cho các chất sau: CH4, SO2, AlCl3, NaF, CaO, CF4, NH3, Cl2
Sử dụng giá trị độ âm điện cho bên dưới, cho biết các chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. CH4, SO2, CF4, NH3, Cl2 B. CH4, SO2, CF4, NH3, AlCl3
C. AlCl3, NaF, CaO D. SO2, CF4, NH3, AlCl3
MÔNG THANH TÚ (Biết độ âm điện của C là 2,55; H : 2,20; S là 2,58; O là 3,44; Al là 1,61; Cl là 3,16, Ca là 1,00; F : 3,98; N : 3,04)
Câu 12: Xà phòng hóa hoàn toàn 95 kg gam lipit cần 13,7 kg NaOH, sau phản ứng người ta thêm muối ăn vào và làm lạnh thấy tách ra m kg muối. Dung dịch còn lại được loại tạp chất, cô đặc rồi li tâm tách muối ăn thu được 10,12 kg glixerol. Đem toàn bộ muối thu được ép cùng các phụ gia thì được bao nhiêu gam xà phòng (giả sử trong xà phòng các chất phụ gia chiếm 20% về khối lượng).
A. 98,355 kg B. 122,944 kg C. 98,58 kg D. 123,225 kg
Câu 13: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức C4H8O2 biết chúng đều có phản ứng tráng bạc
A. 4 B. 5 C. 7 D. 10
Câu 14: Có 6 dung dịch loãng của các muối NaCl, Ba(NO3)2, AgNO3, CuSO4, FeCl2, ZnCl2. Khi sục khí H2S vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng tạo ra kết tủa?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Có bao nhiêu đồng phân lưỡng tính có công thức phân tử C3H7O2N (không tính các chất có liên kết -NH-CO-)?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 16: Hợp chất X có công thức C5H8O2 mạch thẳng. X vừa có phản ứng với Na, vừa có phản ứng tráng gương. Oxi hóa nhẹ X bằng CuO cho hợp chất tạp chức, còn hiđro hóa X lại cho chất đa chức. Đun X với H2SO4 đặc/1700C chỉ cho 1 anken duy nhất, có đồng phần hình học. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2OH-CH2CH2CH2CHO B. CH3-CHOH-CH2CH2CHO
C. CH3-CH2CHOH-CH2CHO D. CH3-CH2CH2CHOH-CHO
Câu 17: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính khử: S, SO2, H2S, Br2, Cl2
A. Br2 < Cl2 < H2S < S < SO2 B. H2S < S < SO2 < Br2 < Cl2
MÔNG THANH TÚ C. Cl2 < Br2 < SO2< S < H2S D. SO2< S < H2S < Cl2 < Br2
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm một axit cacboxylic 2 chức X và một este Y là đồng phân của X cần 7,84 lit oxi thu được 17,6g CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 5,4g B. 2,7g C. 1,8g D. 3,6g
Câu 19: SO2 và SO3 cùng phản ứng được với dung dịch:
A. BaCl2 B. brom C. Na2CO3 D. NaCl
Câu 20: Dãy gồm các chất đều có tính lưỡng tính là:
A. ZnO, Al2O3, Fe2O3, Pb(OH)2
B. Mg(OH)2, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2
C. HCO3-, HSO4-, HS-, Al(OH)3
D. HCO3-, H2O, Cu(OH)2, Cr2O3
Câu 21: Trộn V1 lit dung dịch có pH = 9 với V2 lit dung dịch có pH=12 được dung dịch có pH=10. Coi thể tích dung dịch thu được bằng tổng thể tích các dung dịch đem trộn và không có phản ứng hóa học xảy ra. Tỉ lệ V1:V2 là:
A. 2 : 1 B. 11 : 100 C. 100 : 11 D. 110 : 1
Câu 22: Phát biểu nào không đúng về xeton
A. Các xeton đều có đồng phân nhóm chức là anđehit và ancol không no.
B. Xeton thể hiện tính khử khi phản ứng với H2/Ni, đun nóng.
C. Đốt cháy một xeton bất kì luôn cho mH2O/mCO2 ≤ 9/22.
D. Xeton no không làm mất màu dung dịch brom và dung dịch thuốc tím.
MÔNG THANH TÚ Câu 23: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Hỗn hợp NO và N2O sinh ra có tỉ khối hơi so với H2 là 18,5 thì hệ số của Mg và HNO3 trong phản ứng trên lần lượt là:
A. 7 và 8 B. 11 và 26 C. 11 và 28 D. 11 và 8
Câu 24: Tách nước 1,368 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, mạch hở thu được hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 2 olefin trên trong 2,5088 lít oxi, làm lạnh sản phẩm sau phản ứng thu được 1,7024 lit khí (thể tích các khí đo ở đktc). Công thức của hai olefin đó là:
A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8
C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12
Câu 25: Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng HNO3 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 35,7g. B. 46,4g. C. 37,2 g. D. 77,7g.
t0
Câu 26: Để điều chế HX (X là halogen) người ta sử dụng phương pháp theo phương trình sau:
NaX + H2SO4(đặc) NaHSO4( hoặc Na2SO4) + HX .
HX nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trên:
A. HCl và HF B.HCl ; HBr và HF
C.HF và HBr D. HCl ; HF ; HI
Câu 27: Khi hòa tan 3 muối A,B,C vào H2O thu được các ion sau : 0,295 mol Na+ ; 0,0225 mol Ba2+ ; 0,25 mol Cl- 0,09 mol NO3-. Hỏi A,B,C là các muối nào sau đây: (câu này có thể còn đáp án khác)
A. NaCl, BaCl2, NaNO3 B. NaCl, BaCl2, Ba(NO3)2
C.NaNO3, BaCl2, NaCl D. Ba(NO3)2, NaNO3, BaCl2.
Câu 28: Cho các chất sau : CH3NH2 ; CH3COONH4 ; CH3COOH ;
+H3N –CH2-COO-- ; HCOOCH3 ; NaHCO3 ; C6H5ONa ; KHSO4 ; C2H5OH (đun nóng) ; +H3N-C2H2-COOCl-- . Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 29: Cho các phản ứng sau :
X + 2HCl → Y (sản phẩm duy nhất )
Y + 2NaOH → 2NaCl + Z + H2O .
Z + 2CH3COOH → T ( tạp chức )
Biết X là hợp chất chỉ chứa các nhóm chức : -OH ; -NH2 ; -COOH và 50 đ.v.C < MX < 60 đ.v.C .
Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG về công thức hóa học của X.
A. X là 1 amin có 2 nhóm chức NH2 .
B. X có phân tử khối bằng 51 đ.v.C .
C. X có thể tác dụng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường .
D. X có 2 nhóm chức là –OH và -NH2 .
Đề thi thủ đại học tự biện
Thời gian 90 phút, nếu không làm được có thể ngồi lâu hơn.
Câu 1: một hỗn hợp X gồm Mg và Fe, để tách được kim loai Fe ra khỏi hỗn hợp, bằng cách cho hỗn hợp X tác dụng lần lượt với các dung dịch:
A: FeCl2, CuSO4 B: HCl, NaOH
C: FeCl3, FeCl2 D: Zn(NO3)2, NaOH
Câu 2: cho sơ đồ chuyển hóa: A ---> B---> C ---> D ---> Cu <--- E <---- A <---- C <---- B
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:
A: Cu(OH)2, CuCl2, Cu(NO3)2, CuO, CuSO4
B: CuSO4, CuCl2, Cu(OH)2, CuO, Cu(NO3)2
C: Cu(NO3)2, CuCl2, Cu(OH)2, CuO, CuSO4
D: Cu(OH)2, Cu(NO3)2, CuSO4CuCl2, CuO
Câu 3: Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10g trong dung dich AgNO3. Khi lấy vật ra thì đã có 0,01 mol AgNO3 tham gia phản ứng. Khối lượng của vật sau khi lấy ra khỏi dung dich là:
A: 10.76g B: 10.67g C: 10.35g D: 10.25g
Câu 4: Số lượng các cấu tạo mach hở ( muối amoni, aminoaxit bậc 1, hợp chất nitro) ứng với công thức C3H7O2N là:
A: 4 cấu tạo B: 5 cấu tạo C: 6 cấu tạo D:7 cấu tạo
Câu 5: Cho polime [- CO – (CH2)4 – CO – NH – (CH2)6 – NH - ] là poliamit, từ poliamit này người ta sản xuất ra poliamit nào sau đây:
A: tơ nilon B: tơ capron C: tơ enang D: tơ vísco
MÔNG THANH TÚ Câu 6: khi đun nóng phenol với fomanđehit lấy dư tạo ra polime có cấu tạo mạng không gian, loại polime này là thành phần chính của:
A: nhựa PVC B: nhựa PE C: nhựa bakelit D: thủy tinh hữu cơ
Câu 7: phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm:
A: cho etilen tác dụng với dung dich H2SO4 loãng, nóng
B: thủy phân dẫn xuất halozen
C: cho hỗn hợp khí etilen và hơi nước đi qua tháp chứa H3PO4
D: lên men glucozo
Câu 8: khi cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 2 axit etanoic và metanoic. Số lượng sản phẩm có thể tạo thành củ phản ứng este là:
A: 14 sản phẩm B: 15 sản phẩm C: 16 sản phẩm D: 17sản phẩm
Câu 9: cho 1,53g hỗn hợp Mg, Zn, Cu vào dung dịch HCl dư thoát ra 448ml khí (dktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng rồi nung khan trong chân không thu được 1 chất rắn có khối lượng là:
A: 2.95g B: 3.95g C: 2.24g D: 1.83g
Câu 10: Ngâm 8.4 g Fe trong 400 ml dung dịch HNO3 1M kết thúc phản ứng thu được dung dịch A và khí NO. Khối lượng chất tan có trong dung dịch A là:
A: 24.2g B: 27.0g C: 23.5g D: 37.5g
Câu 11: Cho các chất sau: CH4, SO2, AlCl3, NaF, CaO, CF4, NH3, Cl2
Sử dụng giá trị độ âm điện cho bên dưới, cho biết các chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. CH4, SO2, CF4, NH3, Cl2 B. CH4, SO2, CF4, NH3, AlCl3
C. AlCl3, NaF, CaO D. SO2, CF4, NH3, AlCl3
MÔNG THANH TÚ (Biết độ âm điện của C là 2,55; H : 2,20; S là 2,58; O là 3,44; Al là 1,61; Cl là 3,16, Ca là 1,00; F : 3,98; N : 3,04)
Câu 12: Xà phòng hóa hoàn toàn 95 kg gam lipit cần 13,7 kg NaOH, sau phản ứng người ta thêm muối ăn vào và làm lạnh thấy tách ra m kg muối. Dung dịch còn lại được loại tạp chất, cô đặc rồi li tâm tách muối ăn thu được 10,12 kg glixerol. Đem toàn bộ muối thu được ép cùng các phụ gia thì được bao nhiêu gam xà phòng (giả sử trong xà phòng các chất phụ gia chiếm 20% về khối lượng).
A. 98,355 kg B. 122,944 kg C. 98,58 kg D. 123,225 kg
Câu 13: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức C4H8O2 biết chúng đều có phản ứng tráng bạc
A. 4 B. 5 C. 7 D. 10
Câu 14: Có 6 dung dịch loãng của các muối NaCl, Ba(NO3)2, AgNO3, CuSO4, FeCl2, ZnCl2. Khi sục khí H2S vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng tạo ra kết tủa?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Có bao nhiêu đồng phân lưỡng tính có công thức phân tử C3H7O2N (không tính các chất có liên kết -NH-CO-)?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 16: Hợp chất X có công thức C5H8O2 mạch thẳng. X vừa có phản ứng với Na, vừa có phản ứng tráng gương. Oxi hóa nhẹ X bằng CuO cho hợp chất tạp chức, còn hiđro hóa X lại cho chất đa chức. Đun X với H2SO4 đặc/1700C chỉ cho 1 anken duy nhất, có đồng phần hình học. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2OH-CH2CH2CH2CHO B. CH3-CHOH-CH2CH2CHO
C. CH3-CH2CHOH-CH2CHO D. CH3-CH2CH2CHOH-CHO
Câu 17: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính khử: S, SO2, H2S, Br2, Cl2
A. Br2 < Cl2 < H2S < S < SO2 B. H2S < S < SO2 < Br2 < Cl2
MÔNG THANH TÚ C. Cl2 < Br2 < SO2< S < H2S D. SO2< S < H2S < Cl2 < Br2
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm một axit cacboxylic 2 chức X và một este Y là đồng phân của X cần 7,84 lit oxi thu được 17,6g CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 5,4g B. 2,7g C. 1,8g D. 3,6g
Câu 19: SO2 và SO3 cùng phản ứng được với dung dịch:
A. BaCl2 B. brom C. Na2CO3 D. NaCl
Câu 20: Dãy gồm các chất đều có tính lưỡng tính là:
A. ZnO, Al2O3, Fe2O3, Pb(OH)2
B. Mg(OH)2, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2
C. HCO3-, HSO4-, HS-, Al(OH)3
D. HCO3-, H2O, Cu(OH)2, Cr2O3
Câu 21: Trộn V1 lit dung dịch có pH = 9 với V2 lit dung dịch có pH=12 được dung dịch có pH=10. Coi thể tích dung dịch thu được bằng tổng thể tích các dung dịch đem trộn và không có phản ứng hóa học xảy ra. Tỉ lệ V1:V2 là:
A. 2 : 1 B. 11 : 100 C. 100 : 11 D. 110 : 1
Câu 22: Phát biểu nào không đúng về xeton
A. Các xeton đều có đồng phân nhóm chức là anđehit và ancol không no.
B. Xeton thể hiện tính khử khi phản ứng với H2/Ni, đun nóng.
C. Đốt cháy một xeton bất kì luôn cho mH2O/mCO2 ≤ 9/22.
D. Xeton no không làm mất màu dung dịch brom và dung dịch thuốc tím.
MÔNG THANH TÚ Câu 23: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Hỗn hợp NO và N2O sinh ra có tỉ khối hơi so với H2 là 18,5 thì hệ số của Mg và HNO3 trong phản ứng trên lần lượt là:
A. 7 và 8 B. 11 và 26 C. 11 và 28 D. 11 và 8
Câu 24: Tách nước 1,368 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, mạch hở thu được hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 2 olefin trên trong 2,5088 lít oxi, làm lạnh sản phẩm sau phản ứng thu được 1,7024 lit khí (thể tích các khí đo ở đktc). Công thức của hai olefin đó là:
A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8
C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12
Câu 25: Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng HNO3 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 35,7g. B. 46,4g. C. 37,2 g. D. 77,7g.
t0
Câu 26: Để điều chế HX (X là halogen) người ta sử dụng phương pháp theo phương trình sau:
NaX + H2SO4(đặc) NaHSO4( hoặc Na2SO4) + HX .
HX nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trên:
A. HCl và HF B.HCl ; HBr và HF
C.HF và HBr D. HCl ; HF ; HI
Câu 27: Khi hòa tan 3 muối A,B,C vào H2O thu được các ion sau : 0,295 mol Na+ ; 0,0225 mol Ba2+ ; 0,25 mol Cl- 0,09 mol NO3-. Hỏi A,B,C là các muối nào sau đây: (câu này có thể còn đáp án khác)
A. NaCl, BaCl2, NaNO3 B. NaCl, BaCl2, Ba(NO3)2
C.NaNO3, BaCl2, NaCl D. Ba(NO3)2, NaNO3, BaCl2.
Câu 28: Cho các chất sau : CH3NH2 ; CH3COONH4 ; CH3COOH ;
+H3N –CH2-COO-- ; HCOOCH3 ; NaHCO3 ; C6H5ONa ; KHSO4 ; C2H5OH (đun nóng) ; +H3N-C2H2-COOCl-- . Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 29: Cho các phản ứng sau :
X + 2HCl → Y (sản phẩm duy nhất )
Y + 2NaOH → 2NaCl + Z + H2O .
Z + 2CH3COOH → T ( tạp chức )
Biết X là hợp chất chỉ chứa các nhóm chức : -OH ; -NH2 ; -COOH và 50 đ.v.C < MX < 60 đ.v.C .
Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG về công thức hóa học của X.
A. X là 1 amin có 2 nhóm chức NH2 .
B. X có phân tử khối bằng 51 đ.v.C .
C. X có thể tác dụng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường .
D. X có 2 nhóm chức là –OH và -NH2 .