S
songtoan183@gmail.com


Câu 2: Cho dãy số [TEX](U_n)[/TEX] xác định như sau: [tex]\left\{ \begin{array}{l} u_1=2 \\ u_n+_1=\frac{u^2_n+2010u_n}{2011} n = 1,2... \end{array} \right.[/tex]
a) CMR dãy [TEX](u_n)[/TEX] tăng và không bị chặn trên.
b) Thiết lập dãy [TEX]{S_n}[/TEX] với [TEX]S_n=\sum\limits_{i=1}^{n} \frac{u_i}{u_i+_1-1}[/TEX] . Tìm [TEX]limS_n[/TEX].
Câu 3: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: [TEX]x^3+y^3=3xy+3[/TEX]
Câu 4. Cho hai đường tròn [TEX](C_1),(C_2)[/TEX] lần lượt có tâm [TEX]O_1[/TEX] và [TEX]O_2[/TEX] cắt nhau tại A,B; P là điểm nằm trên đường thẳng AB. Từ P kẻ hai tiếp tuyến PC,PD lần lượt tới [TEX](C_1),(C_2)[/TEX] (C,D là tiếp điểm). Vẽ tiếp tuyến chung EF của hai đường tròn [TEX](C_1),(C_2) [/TEX] với E thuộc [TEX](C_1)[/TEX] và F thuộc [TEX](C_2)[/TEX]. Chứng minh rằng AB,CE,DF đồng quy.
Câu 5: Tại mỗi đỉnh của một đa giác đều 100 cạnh ta đánh một số bất kì trong các số tự nhiên 1,2,...,49. Chứng minh rằng tồn tại 4 đỉnh của đa giác (Kí hiệu A,B,C,D với các số được đánh tương ứng là a,b,c,d) sao cho ABCD là hình chữ nhật và a+b=c+d.
a) CMR dãy [TEX](u_n)[/TEX] tăng và không bị chặn trên.
b) Thiết lập dãy [TEX]{S_n}[/TEX] với [TEX]S_n=\sum\limits_{i=1}^{n} \frac{u_i}{u_i+_1-1}[/TEX] . Tìm [TEX]limS_n[/TEX].
Câu 3: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: [TEX]x^3+y^3=3xy+3[/TEX]
Câu 4. Cho hai đường tròn [TEX](C_1),(C_2)[/TEX] lần lượt có tâm [TEX]O_1[/TEX] và [TEX]O_2[/TEX] cắt nhau tại A,B; P là điểm nằm trên đường thẳng AB. Từ P kẻ hai tiếp tuyến PC,PD lần lượt tới [TEX](C_1),(C_2)[/TEX] (C,D là tiếp điểm). Vẽ tiếp tuyến chung EF của hai đường tròn [TEX](C_1),(C_2) [/TEX] với E thuộc [TEX](C_1)[/TEX] và F thuộc [TEX](C_2)[/TEX]. Chứng minh rằng AB,CE,DF đồng quy.
Câu 5: Tại mỗi đỉnh của một đa giác đều 100 cạnh ta đánh một số bất kì trong các số tự nhiên 1,2,...,49. Chứng minh rằng tồn tại 4 đỉnh của đa giác (Kí hiệu A,B,C,D với các số được đánh tương ứng là a,b,c,d) sao cho ABCD là hình chữ nhật và a+b=c+d.