V
vanpersi94


<!--[if gte mso 9]><xml> <w
ordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w
unctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w
rapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w
ontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w
ordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]-->
Câu 1. Trên một hệ sinh thái đồng cỏ, loài ăn cỏ: côn trùng và nai; chim: ăn hạt và một đàn báo 5 con: ăn nai. Mỗi ngày đàn báo cần 3000 Kcal/con, cứ 3 kg cỏ tương ứng với 1kcal. Sản lượng cỏ trên đồng cỏ chỉ đạt 300 tấn/ha/năm, hệ số chuyển đổi giữa các bậc dinh dưỡng là 10%, côn trùng và chuột đã huỷ hoại 25% sản lượng cỏ. Đàn báo cần 1 vùng săn rộng bao nhiêu ha để sống bình thường?
A. 73ha. B. 7300 ha. C. 75000 ha. D. 5475.10<sup>3</sup> ha.
Câu 2: Một tế bào sinh dưỡng của một loài ong có 2n = 24, nguyên phân liên tiếp 5 lần. Nhưng khi kết thúc lần phân bào thứ 3, trong số tế bào con, do tác nhân đột biến có một tế bào thoi vô sắc không hình thành. Số lượng tế bào con hình thành :
A. 30 B. 28 C. 32 D. 29
Câu 3. Cho các đặc điểm về sự nhân đôi AND ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực như sau:
1. chiều tổng hợp; 2. các enzim tham gia; 3. thành phần tham gia; 4. số lượng các đơn vị nhân đôi; 5. nguyên tắc nhân đôi; 6. số chạc hình chữ Y trong một đơn vị nhân đôi. Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi ADN ở E.coli về:
A. 1, 3, 4, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 3, 5. D. 2, 4.
Câu 1. Trên một hệ sinh thái đồng cỏ, loài ăn cỏ: côn trùng và nai; chim: ăn hạt và một đàn báo 5 con: ăn nai. Mỗi ngày đàn báo cần 3000 Kcal/con, cứ 3 kg cỏ tương ứng với 1kcal. Sản lượng cỏ trên đồng cỏ chỉ đạt 300 tấn/ha/năm, hệ số chuyển đổi giữa các bậc dinh dưỡng là 10%, côn trùng và chuột đã huỷ hoại 25% sản lượng cỏ. Đàn báo cần 1 vùng săn rộng bao nhiêu ha để sống bình thường?
A. 73ha. B. 7300 ha. C. 75000 ha. D. 5475.10<sup>3</sup> ha.
Câu 2: Một tế bào sinh dưỡng của một loài ong có 2n = 24, nguyên phân liên tiếp 5 lần. Nhưng khi kết thúc lần phân bào thứ 3, trong số tế bào con, do tác nhân đột biến có một tế bào thoi vô sắc không hình thành. Số lượng tế bào con hình thành :
A. 30 B. 28 C. 32 D. 29
Câu 3. Cho các đặc điểm về sự nhân đôi AND ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực như sau:
1. chiều tổng hợp; 2. các enzim tham gia; 3. thành phần tham gia; 4. số lượng các đơn vị nhân đôi; 5. nguyên tắc nhân đôi; 6. số chạc hình chữ Y trong một đơn vị nhân đôi. Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi ADN ở E.coli về:
A. 1, 3, 4, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 3, 5. D. 2, 4.