K
khoa_10
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
I/ Phần Trắc nghiệm: 5 điểm (gồm 15 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhỏ hơn tổng số hạt mang điện của X là 12. X và Y là :
A. Al và Cl. B. Na và S. C. Mg và Ca. D. Si và O.
Câu 2: Cation R¬¬¬¬¬+ có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố R ở vị trí nào ?
A. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IA B. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
C. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA D. Ô thứ 19, chu kì 3, nhóm IA
Câu 3: Khí N2 có lẫn tạp chất là Cl2 . Có thể dùng dd nào để loại bỏ được tạp chất Cl2 có trong khí N2 ?
A. KI B. AgNO3 C. HCl D. NaCl
Câu 4: Cho phản ứng sau: 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2
Câu diễn tả đúng tính chất của phản ứng này là :
A. Mg+2 là chất khử , N+5 là chất oxi hoá B. Mg+2 là chất khử , O-2 là chất oxi hoá
C. N+5 là chất oxi hoá, O-2 là chất khử D. O-2 là chất oxi hoá, N+5 là chất khử
Câu 5: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là
A. AlN. B. LiF. C. MgO. D. NaF.
Câu 6: Cho phản ứng: a Al + b HNO3 c Al(NO3)3 + d NH4NO3 + e H2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (c + e) bằng :
A. 11 B. 23 C. 17 D. 12
Câu 7: Nhóm nguyên tử và ion nào chứa 10 electron:
A. Mg2+, Cl-, Ar, F-. B. F-, Ne, Mg2+, .
C. S2-, Ne, Na+, Ca2+. D. , Ca2+, Cl-, Ne.
Câu 8: Trong các phản ứng dưới đây , phản ứng không phải phản ứng oxi hoá khử là:
A. Fe+2HCl FeCl2 + H2 B. Fe3¬O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. FeCl3+Fe 3FeCl2 D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Câu 9: Nguyên tử và ion nào sau đây có chứa 5 electron độc thân ở phân lớp d :
A. Mn và Fe3+ B. Fe và Mn2+ C. Mn và Fe2+ D. Cr và Fe2+
Câu 10: Cho 5,4 gam một kim loại M tác dụng hết với khí Cl2 thu được 26,7gam muối. M là kim loại nào trong các kim loại sau :
A. Fe B. Zn C. Al D. Mg
Câu 11: Dãy chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử?
A. Cl2, HCl, NaCl. B. Cl2, NaCl, HCl. C. NaCl, Cl2, HCl. D. HCl, Cl2, NaCl.
Câu 12: Nguyên tố 12Mg có 2 đồng vị. Biết số hạt không mang điện của hai đồng vị hơn kém nhau 1 hạt và khối lượng nguyên tử trung bình của Mg là 24,31. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị nặng là :
A. 31% B. 6,9% C. 69% D. 3,1%
Câu 13: Trong một chu kì, khi điện tích hạt nhân nguyên tử giảm thì :
A. Tính kim loại giảm. B. Hóa trị cao nhất với oxi tăng.
C. Bán kính nguyên tử giảm. D. Tính axit của hiđroxit giảm.
Câu 14: Dãy hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết ion :
A. NaCl, CaO, MgCl2 B. KCl, HCl, CH4
C. NaBr, K2O, KNO3 D. MgO, HNO3, KHSO4
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Số khối của nguyên tử X là
A. 29. B. 27 C. 28. D. 26.
II/ Phần Tự Luận: 5 điểm
Bài 1: ( 4 điểm )
Hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc nhóm IIA bằng V lít dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc).
1/ Xác định công thức 2 muối trong hỗn hợp X, biết 2 kim loại trong muối ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong nhóm IIA.
2/ Tính thành phần % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp X.
3/ Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc phản ứng thấy tạo ra 129,15 gam kết tủa. Tính V?
Bài 2: ( 1 điểm )
Dùng CO để khử hoàn toàn 2,88 gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe2O3 thu được 2,24 gam chất rắn. Mặt khác để hòa tan 2,88 gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 244 ml khí (đktc). Tính a?
-----------------------------------------------
-----------------------------------------------
( Thí sinh không được dùng bảng hệ thống tuần hoàn )
Cho: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207; Ba = 137; S=32; Mn=55; P=31; Cl=35,5
------------------- HẾT --------------------
Coa j pm minh wa njck chat: nguoiwin10
Minh sẽ post những baj moi hon.
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhỏ hơn tổng số hạt mang điện của X là 12. X và Y là :
A. Al và Cl. B. Na và S. C. Mg và Ca. D. Si và O.
Câu 2: Cation R¬¬¬¬¬+ có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố R ở vị trí nào ?
A. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IA B. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
C. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA D. Ô thứ 19, chu kì 3, nhóm IA
Câu 3: Khí N2 có lẫn tạp chất là Cl2 . Có thể dùng dd nào để loại bỏ được tạp chất Cl2 có trong khí N2 ?
A. KI B. AgNO3 C. HCl D. NaCl
Câu 4: Cho phản ứng sau: 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2
Câu diễn tả đúng tính chất của phản ứng này là :
A. Mg+2 là chất khử , N+5 là chất oxi hoá B. Mg+2 là chất khử , O-2 là chất oxi hoá
C. N+5 là chất oxi hoá, O-2 là chất khử D. O-2 là chất oxi hoá, N+5 là chất khử
Câu 5: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là
A. AlN. B. LiF. C. MgO. D. NaF.
Câu 6: Cho phản ứng: a Al + b HNO3 c Al(NO3)3 + d NH4NO3 + e H2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (c + e) bằng :
A. 11 B. 23 C. 17 D. 12
Câu 7: Nhóm nguyên tử và ion nào chứa 10 electron:
A. Mg2+, Cl-, Ar, F-. B. F-, Ne, Mg2+, .
C. S2-, Ne, Na+, Ca2+. D. , Ca2+, Cl-, Ne.
Câu 8: Trong các phản ứng dưới đây , phản ứng không phải phản ứng oxi hoá khử là:
A. Fe+2HCl FeCl2 + H2 B. Fe3¬O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. FeCl3+Fe 3FeCl2 D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Câu 9: Nguyên tử và ion nào sau đây có chứa 5 electron độc thân ở phân lớp d :
A. Mn và Fe3+ B. Fe và Mn2+ C. Mn và Fe2+ D. Cr và Fe2+
Câu 10: Cho 5,4 gam một kim loại M tác dụng hết với khí Cl2 thu được 26,7gam muối. M là kim loại nào trong các kim loại sau :
A. Fe B. Zn C. Al D. Mg
Câu 11: Dãy chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử?
A. Cl2, HCl, NaCl. B. Cl2, NaCl, HCl. C. NaCl, Cl2, HCl. D. HCl, Cl2, NaCl.
Câu 12: Nguyên tố 12Mg có 2 đồng vị. Biết số hạt không mang điện của hai đồng vị hơn kém nhau 1 hạt và khối lượng nguyên tử trung bình của Mg là 24,31. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị nặng là :
A. 31% B. 6,9% C. 69% D. 3,1%
Câu 13: Trong một chu kì, khi điện tích hạt nhân nguyên tử giảm thì :
A. Tính kim loại giảm. B. Hóa trị cao nhất với oxi tăng.
C. Bán kính nguyên tử giảm. D. Tính axit của hiđroxit giảm.
Câu 14: Dãy hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết ion :
A. NaCl, CaO, MgCl2 B. KCl, HCl, CH4
C. NaBr, K2O, KNO3 D. MgO, HNO3, KHSO4
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Số khối của nguyên tử X là
A. 29. B. 27 C. 28. D. 26.
II/ Phần Tự Luận: 5 điểm
Bài 1: ( 4 điểm )
Hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc nhóm IIA bằng V lít dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc).
1/ Xác định công thức 2 muối trong hỗn hợp X, biết 2 kim loại trong muối ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong nhóm IIA.
2/ Tính thành phần % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp X.
3/ Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc phản ứng thấy tạo ra 129,15 gam kết tủa. Tính V?
Bài 2: ( 1 điểm )
Dùng CO để khử hoàn toàn 2,88 gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe2O3 thu được 2,24 gam chất rắn. Mặt khác để hòa tan 2,88 gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 244 ml khí (đktc). Tính a?
-----------------------------------------------
-----------------------------------------------
( Thí sinh không được dùng bảng hệ thống tuần hoàn )
Cho: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207; Ba = 137; S=32; Mn=55; P=31; Cl=35,5
------------------- HẾT --------------------
Coa j pm minh wa njck chat: nguoiwin10
Minh sẽ post những baj moi hon.
Last edited by a moderator: