đề học ki I 09-10

N

nuthanbaotu

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

ĐỀ THI HỌC KÌ I – KHỐI 11
Môn: Hóa học
Thời gian: 45 phút
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Nồng độ mol của ion Al3+ và SO42- trong dung dịch Al2(SO4)3 0,005M là
A. 0,01 và 0,015 B. 0,01 và 0,005 C. 0,005 và 0,01 D. 0,015 và 0,01
Câu 2. Phản ứng nào sau đây sinh ra chất khí?
(1) Fe + HCl (2) CaO + H2O (3) BaCl2 + Na2CO3
(4) NH4NO3 + KOH (5) CaCO3 (6) Ca3(PO4)2 + H2SO4
A. 1, 2, 5 B. 1, 4, 5 C. 2, 4, 5 D. 3, 4, 6
Câu 3. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd ?
A. AlCl3 và Na2CO3 B. HCl và NaHCO3 C. NaCl và KOH D. NaCl và AgNO3
Câu 4. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe trong dd HNO3 đặc, nóng thu được thể tích khí thoát ra ở đktc là
A. 8,96 lít B. 13,44 lít C. 4,48 lít D. 17,92 lít
Câu 5. Phương trình hoá học nào sai?
A. Ba2+ + BaSO4 ¯ B. CH3COO– + H+ CH3COOH
C. SiO2 + H2O H2SiO3 ¯ D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3¯+ H2O
Câu 6. Để phân biệt 2 dung dịch NaNO3 và Na2SO4 thì không dùng được hoá chất nào?
A. dd NH4Cl B. dd BaCl2 C. dd Ca(NO3)2 D. H2SO4 đặc và Cu.
Câu 7. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sản phẩm thu được là:
A. Cu, NO2, O2 B. CuO, N2, O2 C. CuO, NO2, O2 D. CuO, NO2.
Câu 8. Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng bằng
A. 10,6g B. 1,06g C. 1,60g D. 0,16g
Câu 9. Xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần số oxi hoá của nitơ.
(1) N2O (2) NO2 (3) NO3– (4) NH4Cl (5) N2
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 4, 1, 5, 2, 3 C. 4, 5, 1, 3, 2 D. 4, 5, 1, 2, 3
Câu 10. Trộn 250ml dd HCl 0,1M và 40ml dd NaOH 0,375M. pH của dung dịch sau khi trộn là
A. 1 B. 0,01 C. 2 D. 0,02
Câu 11. Loại phân đạm nào có hàm lượng nitơ lớn nhất.
A. NaNO3 B. (NH2)2CO C. NH4NO3 D. Ca(NO3)2
Câu 12. Để điều chế 3,4 gam NH3 cần lấy bao nhiêu lít khí N2 ở đktc (hiệu suất phản ứng 80%) ?
A. 2,24 lít B. 2,8 lít C. 1,792 lít D. 13,44 lít.
Câu 13. Thuộc tính nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ?
A. Không bền ở nhiệt độ cao.
B. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
Câu 14. Chất X có công thức phân tử C6H10O4. Công thức đơn giản nhất của X là
A. C3H10O2 B. C6H10O4 C. C12H20O8 D. C3H5O2



B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá sau:
NO2 -> HNO3 -> Cu(NO3)2 -> CuO -> Cu -> Ag -> AgNO3 -> Ag3PO4
Bài 2: (2,0 điểm) Hoàn thành phương trình phân tử và viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:
a/ CaCO3 (r) + HCl -> b/ CH3COOH + NaOH ->
Bài 3: (2,0 điểm) Cho Cu vào 3,0 lít dung dịch HNO3 1,0M tạo ra 13,44 lít NO (đktc).
a/ Tính khối lượng Cu tham gia phản ứng.
b/ Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng.
Cho O = 16, N = 14, H = 1, Fe = 56, Cu = 64​
—————-HẾT—————-




ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ 1
MÔN: Hóa học 11
Thời gian làm bài: 15 phút;
(12 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………..
Số báo danh:…………………………………………………………………….

Câu 1: Thành phần hoá học của loại thuỷ tinh thường được biểu diễn gần đúng bằng công thức :
A. SiO2.CaO.6Na2O B. CaO.2Na2O.6SiO2 C. CaO.6SiO2.2Na2O D. Na2O.CaO.6SiO2
Câu 2: Cho một số nguyên tố sau 6C, 8O , 14Si, 16S. Biết rằng tổng số electron trong anion XY32- là 32. Vậy anion XY32- là:
A. Một anion khác. B. CO32- C. SiO32- D. SO32-
Câu 3: Photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ ở điều kiện thường là vì:
A. Photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ.
B. Liên kết P-P trong photpho kém bền hơn liên kết NN trong nitơ.
C. Photpho có tính phi kim yếu hơn nitơ.
D. Photpho là chất rắn, còn nitơ là chất khí.
Câu 4: Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và Cu(NO3)2 là gì?
A. Một muối, một kim loại và 2 chất khí B. Một ôxit, một kim loại và một chất khí
C. Hai ôxit và hai chất khí D. Một muối, một ôxit và 2 chất khí
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, CO được điều chế bằng phản ứng :
A. 2CH4 + 3O2 2CO + 4H2O B. 2C + O2 2CO
C. C + H2O CO + H2 D. HCOOH CO + H2O
Câu 6: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí ?
A. C và H2O B. C và CuO C. CO và Fe2O3 D. CO2 và NaOH
Câu 7: Chỉ ra nội dung đúng:
A. Supephotphat đơn sản xuất qua hai giai đoạn.
B. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua hai giai đoạn.
C. Supephotphat đơn chứa Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chứa Ca(H2PO4)2.
D. Thành phần chính của supephotphat đơn và supephotphat kép là muối canxi hiđrophotphat.
Câu 8: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na2O, NaOH, HCl. B. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
C. Al, HNO3 đặc, KClO3 D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 9: Cho các chất khí và hơi sau: CO2, NO2, NO, H2O, CO, NH3, HCl, H2S. Nhóm khí và hơi nào đều có thể bị hấp thụ bởi dung dịch NaOH đặc?
A. CO2, SO2, NO2, H2O, HCl, H2S B. CO2, SO2, CO, H2S, H2O, NO
C. CO2, SO2, HCl, NH3, NO D. CO2, SO2, NH3, H2S , NO2 , CO.
Câu 10: Để loại bỏ SO2 trong CO2, có thể dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch Br2.
C. CuO. D. Dung dịch NaOH.
Câu 11: Ngành sản xuất nào dưới đây không thuộc về công nghiệp silicat ?
A. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ. B. Sản xuất thuỷ tinh.
C. Sản xuất xi măng. D. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ).
Câu 12: Cho từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl, dung dịch thu được có pH là:
A. 7. B. Không xác định được.
C. > 7. D. < 7.

———– HẾT ———-



tự luận mọi ng` ko pải jai ngen . jup' mjh` trắc nghiệm naz'

thanks:)>-
 
L

lamoanh_duyenthuc

ĐỀ THI HỌC KÌ I – KHỐI 11


Môn: Hóa học


Thời gian: 45 phút

A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Nồng độ mol của ion Al3+ và SO42- trong dung dịch Al2(SO4)3 0,005M là
A. 0,01 và 0,015 B. 0,01 và 0,005 C. 0,005 và 0,01 D. 0,015 và 0,01
Câu 2. Phản ứng nào sau đây sinh ra chất khí?
(1) Fe + HCl (2) CaO + H2O (3) BaCl2 + Na2CO3
(4) NH4NO3 + KOH (5) CaCO3 (6) Ca3(PO4)2 + H2SO4
A. 1, 2, 5 B. 1, 4, 5 C. 2, 4, 5 D. 3, 4, 6
Câu 3. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd ?
A. AlCl3 và Na2CO3 B. HCl và NaHCO3 C. NaCl và KOH D. NaCl và AgNO3
Câu 4. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe trong dd HNO3 đặc, nóng thu được thể tích khí thoát ra ở đktc là
A. 8,96 lít B. 13,44 lít C. 4,48 lít D. 17,92 lít =>câu này khí là khí j
Câu 5. Phương trình hoá học nào sai?
A. Ba2+ + BaSO4 ¯ B. CH3COO– + H+ CH3COOH
C. SiO2 + H2O H2SiO3 ¯ D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3¯+ H2O
Câu 6. Để phân biệt 2 dung dịch NaNO3 và Na2SO4 thì không dùng được hoá chất nào?
A. dd NH4Cl B. dd BaCl2 C. dd Ca(NO3)2 D. H2SO4 đặc và Cu.
Câu 7. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sản phẩm thu được là:
A. Cu, NO2, O2 B. CuO, N2, O2 C. CuO, NO2, O2 D. CuO, NO2.
Câu 8. Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng bằng
A. 10,6g B. 1,06g C. 1,60g D. 0,16g
Câu 9. Xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần số oxi hoá của nitơ.
(1) N2O (2) NO2 (3) NO3– (4) NH4Cl (5) N2
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 4, 1, 5, 2, 3 C. 4, 5, 1, 3, 2 D. 4, 5, 1, 2, 3
Câu 10. Trộn 250ml dd HCl 0,1M và 40ml dd NaOH 0,375M. pH của dung dịch sau khi trộn là
A. 1 B. 0,01 C. 2 D. 0,02
Câu 11. Loại phân đạm nào có hàm lượng nitơ lớn nhất.
A. NaNO3 B. (NH2)2CO C. NH4NO3 D. Ca(NO3)2
Câu 12. Để điều chế 3,4 gam NH3 cần lấy bao nhiêu lít khí N2 ở đktc (hiệu suất phản ứng 80%) ?
A. 2,24 lít B. 2,8 lít C. 1,792 lít D. 13,44 lít.
Câu 13. Thuộc tính nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ?
A. Không bền ở nhiệt độ cao.
B. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
Câu 14. Chất X có công thức phân tử C6H10O4. Công thức đơn giản nhất của X là
A. C3H10O2 B. C6H10O4 C. C12H20O8 D. C3H5O2
 
L

lamoanh_duyenthuc

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ 1

MÔN: Hóa học 11


Thời gian làm bài: 15 phút;


(12 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………..
Số báo danh:…………………………………………………………………….

Câu 1: Thành phần hoá học của loại thuỷ tinh thường được biểu diễn gần đúng bằng công thức :
A. SiO2.CaO.6Na2O B. CaO.2Na2O.6SiO2 C. CaO.6SiO2.2Na2O D. Na2O.CaO.6SiO2
Câu 2: Cho một số nguyên tố sau 6C, 8O , 14Si, 16S. Biết rằng tổng số electron trong anion XY32- là 32. Vậy anion XY32- là:
A. Một anion khác. B. CO32- C. SiO32- D. SO32-
Câu 3: Photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ ở điều kiện thường là vì:
A. Photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ.
B. Liên kết P-P trong photpho kém bền hơn liên kết NN trong nitơ.
C. Photpho có tính phi kim yếu hơn nitơ.
D. Photpho là chất rắn, còn nitơ là chất khí.
Câu 4: Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và Cu(NO3)2 là gì?
A. Một muối, một kim loại và 2 chất khí B. Một ôxit, một kim loại và một chất khí
C. Hai ôxit và hai chất khí D. Một muối, một ôxit và 2 chất khí
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, CO được điều chế bằng phản ứng :
A. 2CH4 + 3O2 2CO + 4H2O B. 2C + O2 2CO
C. C + H2O CO + H2 D. HCOOH-> CO + H2O
Câu 6: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí ?
A. C và H2O B. C và CuO C. CO và Fe2O3 D. CO2 và NaOH
Câu 7: Chỉ ra nội dung đúng:
A. Supephotphat đơn sản xuất qua hai giai đoạn.
B. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua hai giai đoạn.
C. Supephotphat đơn chứa Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chứa Ca(H2PO4)2.
D. Thành phần chính của supephotphat đơn và supephotphat kép là muối canxi hiđrophotphat.
Câu 8: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na2O, NaOH, HCl. B. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
C. Al, HNO3 đặc, KClO3 D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 9: Cho các chất khí và hơi sau: CO2, NO2, NO, H2O, CO, NH3, HCl, H2S. Nhóm khí và hơi nào đều có thể bị hấp thụ bởi dung dịch NaOH đặc?
A. CO2, SO2, NO2, H2O, HCl, H2S B. CO2, SO2, CO, H2S, H2O, NO
C. CO2, SO2, HCl, NH3, NO D. CO2, SO2, NH3, H2S , NO2 , CO.
Câu 10: Để loại bỏ SO2 trong CO2, có thể dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch Br2.
C. CuO. D. Dung dịch NaOH.
Câu 11: Ngành sản xuất nào dưới đây không thuộc về công nghiệp silicat ?
A. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ. B. Sản xuất thuỷ tinh.
C. Sản xuất xi măng. D. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ).
Câu 12: Cho từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl, dung dịch thu được có pH là:
A. 7. B. Không xác định được.
C. > 7. D. < 7.
 
L

linhphoebe

ptpu bài trên :

- Fe + 6HNO3đn --- > Fe( NO3)3 + 3NO2 +3H2O - > khí NO2

+ muối ni trátKL mang hóa trị cao + HNO3đ -- > khí NO2 +H2O
muối ni trátKL mang hóa trị cao + HNO3l ---> 1 trong các khí ( NO , N2O, N2, NH4NO3 ) +H20
lưu ý : HNO3 đng ko tác dụng với Al , Cr ......... và td với KL ngoại trừ ( AU, Pt)
-> bạn cứ nhớ cái này là làm mấy pt đó dễ lắm !! ..
-- * nếu mình thiếu j các bạn bổ sung nhé *

mình cũng muốn hỏi các bạn bài này , các bạn xem và giải hô mình với

- oxi hóa hoàn toàn 0,528 g một h/c hữu cơ A gồm 3 nguyên tố C H O . sau đó cho sản phẩm này lần lượt qua các bình đựng dd H2SO4 đậm đặc và dd KOH dư, sau thí nghiệm, bình đựng dd H2SO4 đ.đ nặng thêm 0,432 g và bình đựng dd KOH nặng thêm 1,056 g . biết rằng 1,1 g h/c hữu cơ trên ở thể hơi chiếm cùng thể tích với 0,4 g O2 đo trong cùng đk ( nhiêt độ và áp suất ) . tìm CTPT CỦA H/C hưu cơ A ????

-- thank..................

có ai có đề tự luận thì post lên luôn ạ ... vừa giải vừa tích lũy được kiến thức ôn tập cho kì thi hk sắp tới..
 
Last edited by a moderator:
G

giotbuonkhongten

oxi hóa hoàn toàn 0,528 g một h/c hữu cơ A gồm 3 nguyên tố C H O . sau đó cho sản phẩm này lần lượt qua các bình đựng dd H2SO4 đậm đặc và dd KOH dư, sau thí nghiệm, bình đựng dd H2SO4 đ.đ nặng thêm 0,432 g và bình đựng dd KOH nặng thêm 1,056 g . biết rằng 1,1 g h/c hữu cơ trên ở thể hơi chiếm cùng thể tích với 0,4 g O2 đo trong cùng đk ( nhiêt độ và áp suất ) . tìm CTPT CỦA H/C hưu cơ A ????


[TEX]nH_2O = 0,024[/TEX]

[TEX]nCO_2 = 0,024 mol[/TEX]

[TEX]\Rightarrow nO/A = 0,012 mol ( mA - mC - mH) :)[/TEX]

[TEX]\Rightarrow (C2H4O)n \\ but M_A = 88 --> C_4H_8O_2 :)[/TEX]
 
N

nuthanbaotu

Bài 6: Sục 9,52 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 1M – Ba(OH)2 0,5M – KOH 0,5M. Kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Trị số của m là:
A. 16,275 gam B. 21,7 gam C.54,25 gam D. 37,975 gam
bài kiểu này có vẻ rất dễ nhưng ko hiểu sao lần nào làm t cũg ko thể tính ra kết quả đúng :((
ố mol SO2 là 0,425 mol, số mol OH- là 0,5 mol.
---> Tạo thành HSO3- và CO32-.
gọi số mol mỗi ion là x và y
SO2 + OH- ---> HCO3-
x ------> x--------->x
SO2 + 2OH- ---SO32- + H2O
y------>2y------->y
Ta có x + y =0,425
x+ 2y = 0,5
---> x =0,35; y = 0,075
Số mol SO32- = 0,075 mol
Số mol Ba2+ = 0,1 mol ---> m= 16,275 gam. ( kai' 16,275 này là lượng kết tủa nhưng tớ ko hiểu lấy đâu ra ?
nếu như kiểu bài này thì muốn tìm kết tủa phải so sanh nSO32- với nBa2+ như giả thiết thì nSO32- < nBa2+ => pải tính m theo nSO32- vậy m = nSO32- . 197 = 0,075.197 = 14,775
ày lôy em ko hiểu thế nào hết lố >_<
 
Last edited by a moderator:
N

nuthanbaotu

ptpu bài trên :

- Fe + 6HNO3đn --- > Fe( NO3)3 + 3NO2 +3H2O - > khí NO2

+ muối ni trátKL mang hóa trị cao + HNO3đ -- > khí NO2 +H2O
muối ni trátKL mang hóa trị cao + HNO3l ---> 1 trong các khí ( NO , N2O, N2, NH4NO3 ) +H20
lưu ý : HNO3 đng ko tác dụng với Al , Cr ......... và td với KL ngoại trừ ( AU, Pt)
ừa HNO3 đặc nguội còn " say no " với Fe nữa bạn , tất cả là Al, Cr, và Fe.
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom